Năm tuyển sinh 20222021202020192018 Phương thức tuyển sinh Xét điểm thi THPTXét học bạ

Đang xem: Tra cứu kết quả tuyển sinh đại học hệ chính quy

Phương thức riêng

Đợt xét tuyển Bổ sung đợt 1Bổ sung đợt 2Đợt 1 Thông tin tra cứu

Chọn trường cần tra cứu — Tất cả –DHA – Trường Đại học Luật
DHC – Khoa Giáo dục Thể chất
DHD – Trường Du Lịch
DHE – Khoa Kỹ thuật và Công nghệ
DHF – Trường Đại học Ngoại ngữ
DHI – Khoa Quốc tếDHK – Trường Đại học Kinh tếDHL – Trường Đại học Nông Lâm
DHN – Trường Đại học Nghệ thuật

Xem thêm: Bỏ 5 – Sát Thủ Giết Thuê, Kiếm Tiền Sau Song Sắt

DHQ – Phân hiệu ĐHH tại Quảng Trị
DHS – Trường Đại học Sư phạm
DHT – Trường Đại học Khoa học
DHY – Trường Đại học Y Dược

Chọn ngành cần tra cứu Tất cả7140201 -Giáo dục Mầm non7140204 -Giáo dục công dân7140206 -Giáo dục Thể chất7140208 -Giáo dục Quốc phòng – An ninh7140210 -Sư phạm Tin học7140213 -Sư phạm Sinh học7140221 -Sư phạm Âm nhạc7140222 -Sư phạm Mỹ thuật7140233 -Sư phạm Tiếng Pháp7140246 -Sư phạm Công nghệ7140247 -Sư phạm Khoa học tự nhiên7140249 -Sư phạm Lịch sử – Địa lí7210103 -Hội họa7210105 -Điêu khắc7210403 -Thiết kế Đồ họa7210404 -Thiết kế Thời trang7220104 -Hán – Nôm7220201 -Ngôn ngữ Anh7220202 -Ngôn ngữ Nga7220203 -Ngôn ngữ Pháp7220209 -Ngôn ngữ Nhật7229001 -Triết học7229010 -Lịch sử7229030 -Văn học7310101CL -Kinh tế (chuyên ngành KH-ĐT)7310102 -Kinh tế chính trị7310107 -Thống kê kinh tế7310205 -Quản lý nhà nước7310206 -Quan hệ Quốc tế7310301 -Xã hội học7310403 -Tâm lý học giáo dục7310601 -Quốc tế học7310608 -Đông phương học7310630 -Việt Nam học7320101 -Báo chí7320109 -Truyền thông số7340101TA -Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng tiếng Anh)7340116 -Bất động sản7340302CL -Kiểm toán (chất lượng cao)7340405 -Hệ thống thông tin quản lý7349001 -Tài chính – Ngân hàng (liên kết với Đại học Rennes)7420201 -Công nghệ sinh học7440112 -Hoá học7440301 -Khoa học môi trường7480103 -Kỹ thuật phần mềm7480104 -Hệ thống thông tin7480107 -Quản trị và phân tích dữ liệu7480112 -Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo7480112KS -Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (hệ Kỹ sư)7480201 -Công nghệ thông tin7510201 -Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510302 -Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông7510401 -Công nghệ kỹ thuật hóa học7510406 -Công nghệ kỹ thuật môi trường7520114 -Kỹ thuật cơ – điện tử7520201 -Kỹ thuật điện7520201 -Kỹ thuật điện7520216 -Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7520216 -Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7520503 -Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ7540104 -Công nghệ sau thu hoạch7540106 -Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm7580101 -Kiến trúc7580108 -Thiết kế Nội thất7580201 -Kỹ thuật xây dựng7580201 -Kỹ thuật xây dựng7580210 -Kỹ thuật cơ sở hạ tầng7580211 -Địa kỹ thuật xây dựng7580301 -Kinh tế xây dựng7580301 -Kinh tế xây dựng7620102 -Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn)7620109 -Nông học7620110 -Khoa học cây trồng7620112 -Bảo vệ thực vật7620115 -Kinh tế nông nghiệp7620116 -Phát triển nông thôn7620118 -Nông nghiệp công nghệ cao7620119 -Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn7620205 -Lâm nghiệp7620211 -Quản lý tài nguyên rừng7620305 -Quản lý thủy sản7720110 -Y học dự phòng7720301 -Điều dưỡng7720302 -Hộ sinh7720602 -Kỹ thuật hình ảnh y học7720701 -Y tế công cộng7760101 -Công tác xã hội7810101 -Du lịch7810102 -Du lịch điện tử7810103 -Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103 -Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810201 -Quản trị khách sạn7810202 -Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống7850101 -Quản lý tài nguyên và môi trường7850102 -Kinh tế tài nguyên thiên nhiên7850103 -Quản lý đất đai7850104 -Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường7903124 -Song ngành Kinh tế – Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh)

Mã ngành
Tên ngànhĐiểm chuẩn trúng tuyển
7140201 Giáo dục Mầm non 19.00
7140204 Giáo dục công dân 19
7140206 Giáo dục Thể chất 19.00
7140208 Giáo dục Quốc phòng – An ninh 19
7140210 Sư phạm Tin học 19.00
7140213 Sư phạm Sinh học 19.5
7140221 Sư phạm Âm nhạc 18.00
7140222 Sư phạm Mỹ thuật 20.00
7140233 Sư phạm Tiếng Pháp 20.00
7140246 Sư phạm Công nghệ 19.00
7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 21
7140249 Sư phạm Lịch sử – Địa lí 23.5
7210103 Hội họa 19.00
7210105 Điêu khắc 18.00
7210403 Thiết kế Đồ họa 19.50
7210404 Thiết kế Thời trang 19.00
7220104 Hán – Nôm 15.50
7220201 Ngôn ngữ Anh 17.50
7220202 Ngôn ngữ Nga 15.00
7220203 Ngôn ngữ Pháp 17.00
7220209 Ngôn ngữ Nhật 17.50
7229001 Triết học 15.00
7229010 Lịch sử 15.50
7229030 Văn học 15.50
7310101CL Kinh tế (chuyên ngành KH-ĐT) 17.00
7310102 Kinh tế chính trị 16.00
7310107 Thống kê kinh tế 16.00
7310205 Quản lý nhà nước 15.00
7310206 Quan hệ Quốc tế 18.00
7310301 Xã hội học 15.50
7310403 Tâm lý học giáo dục 20
7310601 Quốc tế học 15.00
7310608 Đông phương học 15.50
7310630 Việt Nam học 15.00
7320101 Báo chí 17.00
7320109 Truyền thông số 16.50
7340101TA Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng tiếng Anh) 18.00
7340116 Bất động sản 15.00
7340302CL Kiểm toán (chất lượng cao) 17.00
7340405 Hệ thống thông tin quản lý 16.00
7349001 Tài chính – Ngân hàng (liên kết với Đại học Rennes) 16.00
7420201 Công nghệ sinh học 16.00
7440112 Hoá học 15.00
7440301 Khoa học môi trường 15.00
7480103 Kỹ thuật phần mềm 17.50
7480104 Hệ thống thông tin 19
7480107 Quản trị và phân tích dữ liệu 16.00
7480112 Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo 19
7480112KS Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (hệ Kỹ sư) 19
7480201 Công nghệ thông tin 17.00
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 15.00
7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông 15.00
7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 15.00
7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 15.00
7520114 Kỹ thuật cơ – điện tử 15.00
7520201 Kỹ thuật điện 18.6
7520201 Kỹ thuật điện 16.00
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 16.00
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18.6
7520503 Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ 15.00
7540104 Công nghệ sau thu hoạch 15.00
7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 15.00
7580101 Kiến trúc 17.50
7580108 Thiết kế Nội thất 19.00
7580201 Kỹ thuật xây dựng 15.00
7580201 Kỹ thuật xây dựng 16.1
7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 15.00
7580211 Địa kỹ thuật xây dựng 15.00
7580301 Kinh tế xây dựng 16.1
7580301 Kinh tế xây dựng 15.00
7620102 Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn) 15.00
7620109 Nông học 15.00
7620110 Khoa học cây trồng 15.00
7620112 Bảo vệ thực vật 15.00
7620115 Kinh tế nông nghiệp 16.00
7620116 Phát triển nông thôn 15.00
7620118 Nông nghiệp công nghệ cao 15.00
7620119 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn 15.00
7620205 Lâm nghiệp 15.00
7620211 Quản lý tài nguyên rừng 15.00
7620305 Quản lý thủy sản 15.00
7720110 Y học dự phòng 19.00
7720301 Điều dưỡng 19.00
7720302 Hộ sinh 19.00
7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học 19.00
7720701 Y tế công cộng 16.00
7760101 Công tác xã hội 15.50
7810101 Du lịch 17.00
7810102 Du lịch điện tử 16.00
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 17.00
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 17.00
7810201 Quản trị khách sạn 17.00
7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 17.00
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 15.00
7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 16.00
7850103 Quản lý đất đai 15.00
7850104 Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường 15.00
7903124 Song ngành Kinh tế – Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh) 16.00

Kỳ thi vào lớp 10 năm 2022 có trên 7.600 thí sinh dự thi ở 16 điểm. So với năm trước, số lượng thí sinh đăng ký thi vào lớp 10 tăng gần 1.600 em.

Năm nay, tỉ lệ chọi khá cao, xuất hiện ở các Trường THPT chuyên Quốc Học (số lượng đăng ký trên 1.600, chỉ tiêu 420 học sinh), THPT Hai Bà Trưng (số lượng đăng ký 1.259, chỉ tiêu 588 học sinh), THPT Nguyễn Huệ (số lượng đăng ký 1.087, chỉ tiêu 588 học sinh). Năm nay, việc tổ chức tuyển sinh bằng hình thức thi tuyển kết hợp xét tuyển mở rộng thêm đến 3 trường THPT, gồm Phan Đăng Lưu, Thuận An và Hương Vinh thuộc 3 địa bàn vừa sáp nhập vào TP.Huế.

Điểm thi vào lớp 10 năm 2022 Thừa Thiên Huế đã chính thức công bố ngày 20/6. Tra cứu điểm phía dưới.

*
*
*
*
*
*
*
*

Xem thêm: Vì sao lão hạc lại tìm đến cái chết? trình bày ý nghĩa của cái chết ấy

Thống kê nhanh: Điểm thi vào lớp 10 năm 2022

Bấm để xem: Điểm thi vào lớp 10 năm 2022 51 Tỉnh cập nhật xong dữ liệu năm 2022

Danh sách trường THPT tổ chức tuyển sinh vào lớp 10 và công bố diem thi vao lop 10 nam 2022 Thua Thien Hue trên tracnghiem123.com

Tỉnh Trường Địa chỉ
Thừa Thiên -Huế THPT Chuyên Quốc Học-Huế Ph. Vĩnh Ninh, TP Huế
Thừa Thiên -Huế THPT Hai Bà Trưng Ph. Vĩnh Ninh, TP Huế
Thừa Thiên -Huế THPT Nguyễn Huệ Ph. Thuận Thành, TP Huế
Thừa Thiên -Huế THPT Gia Hội Ph. Phú Hiệp, TP Huế
Thừa Thiên -Huế THPT Bùi Thị Xuân Ph. Thuận Hoà, TP Huế
Thừa Thiên -Huế THPT Nguyễn Trường Tộ Ph. Phú Nhuận, TP Huế
Thừa Thiên -Huế TT GDTX TP Huế Ph. Phước Vĩnh, TP Huế
Thừa Thiên -Huế Phổ thông Dân tộc Nội trú Tỉnh Ph. Phường Đúc, TP Huế
Thừa Thiên -Huế THPT Đặng Trần Côn Ph. Thuận Hoà, TP Huế
Thừa Thiên -Huế THPT Chi Lăng Ph. Phú Cát, TP Huế
Thừa Thiên -Huế THPT DL Trần Hưng Đạo Ph. Vỹ Dạ, TP Huế
Thừa Thiên -Huế THPT Cao Thắng Ph. Phú Nhuận, TP Huế
Thừa Thiên -Huế TTGDNN-GDTX TP Huế Ph. Phước Vĩnh, TP Huế
Thừa Thiên -Huế THPT Thuận Hóa Phường An Tây, TP Huế
Thừa Thiên -Huế THPT Phong Điền TT Phong Điền, H. Phong Điền
Thừa Thiên -Huế THPT Tam Giang Xã Điền Hải, H. Phong Điền
Thừa Thiên -Huế THPT Nguyễn Đình Chiểu Xã Phong An, H. Phong Điền
Thừa Thiên -Huế THPT Trần Văn Kỷ Xã Phong Bình, H. Phong Điền
Thừa Thiên -Huế TTGDTX Phong Điền TT Phong Điền, H. Phong Điền
Thừa Thiên -Huế TTGDNN-GDTX Phong Điền TT Phong Điền, H. Phong Điền
Thừa Thiên -Huế THPT Hóa Châu Xã Quảng An, H. Quảng Điền
Thừa Thiên -Huế THPT Nguyễn Chí Thanh TT Sịa, H. Quảng Điền
Thừa Thiên -Huế THPT Tố Hữu Xã Quảng Công, H. Quảng Điền
Thừa Thiên -Huế TTGDTX Quảng Điền TT Sịa, H. Quảng Điền
Thừa Thiên -Huế TTGDNN-GDTX Quảng Điền TT Sịa, H. Quảng Điền
Thừa Thiên -Huế THPT Tố Hữu Xã Quảng Công, H.Quảng Điền
Thừa Thiên -Huế THPT Đặng Huy Trứ Ph. Hương Chữ, TX Hương Trà
Thừa Thiên -Huế THPT Hương Vinh Xã Hương Vinh, TX Hương Trà
Thừa Thiên -Huế THPT Bình Điền Xã Bình Điền, TX Hương Trà
Thừa Thiên -Huế THPT Hương Trà Ph. Tứ Hạ, TX Hương Trà
Thừa Thiên -Huế TTGDTX Hương Trà Ph. Tứ Hạ, TX Hương Trà
Thừa Thiên -Huế TTGDNN-GDTX Hương Trà Ph. Tứ Hạ, TX Hương Trà
Thừa Thiên -Huế THPT Bình Điền Xã Bình Thành, TX Hương Trà
Thừa Thiên -Huế Phổ thông Huế Star Xã Phú Thượng H. Phú Vang
Thừa Thiên -Huế THPT Phan Đăng Lưu Xã Phú Dương, H. Phú Vang
Thừa Thiên -Huế THPT Nguyễn Sinh Cung TT Phú Đa, H. Phú Vang
Thừa Thiên -Huế THPT Vinh Xuân Xã Vinh Xuân, H. Phú Vang
Thừa Thiên -Huế THPT Thuận An TT Thuận An, H. Phú Vang
Thừa Thiên -Huế THPT Hà Trung Xã Vinh Hà, H. Phú Vang
Thừa Thiên -Huế TTGDTX Phú Vang Xã Phú Mỹ , H. Phú Vang
Thừa Thiên -Huế TTGDNN-GDTX Phú Vang Xã Phú Mỹ , H. Phú Vang
Thừa Thiên -Huế THPT Hương Thủy Ph. Thuỷ Phương, TX Hương Thuỷ
Thừa Thiên -Huế THPT Phú Bài Ph. Thuỷ Châu, TX Hương Thuỷ
Thừa Thiên -Huế THPT Nguyễn Trãi Ph. Phú Bài, TX Hương Thuỷ
Thừa Thiên -Huế TTGDTX Hương Thủy Ph. Thủy Phương, TX Hương Thủy
Thừa Thiên -Huế TTGDNN-GDTX Hương Thủy Ph. Thủy Phương, TX Hương Thủy
Thừa Thiên -Huế THPT An Lương Đông Xã Lộc An, H. Phú Lộc
Thừa Thiên -Huế THPT Vinh Lộc Xã Vinh Hưng, H. Phú Lộc
Thừa Thiên -Huế THPT Phú Lộc TT Phú Lộc, H. Phú Lộc
Thừa Thiên -Huế THPT Thừa Lưu Xã Lộc Tiến, H. Phú Lộc
Thừa Thiên -Huế THPT Tư thục Thế Hệ Mới Xã Lộc Sơn, H. Phú Lộc
Thừa Thiên -Huế TTGDTX Phú Lộc TT Phú Lộc, H. Phú Lộc
Thừa Thiên -Huế TTGDNN-GDTX Phú Lộc TT Phú Lộc, H. Phú Lộc
Thừa Thiên -Huế THPT Vinh Lộc Xã Vinh Hưng, H. Phú Lộc
Thừa Thiên -Huế THPT Nam Đông TT Khe Tre, H. Nam Đông
Thừa Thiên -Huế THPT Hương Giang Xã Thượng Nhật, H. Nam Đông
Thừa Thiên -Huế TTGDTX Nam Đông TT Khe Tre, H. Nam Đông
Thừa Thiên -Huế TTGDNN-GDTX Nam Đông Xã Hương Hòa, H. Nam Đông
Thừa Thiên -Huế THPT A Lưới TT A Lưới, H. A Lưới
Thừa Thiên -Huế THPT Hương Lâm Xã Hương Lâm, H. A Lưới
Thừa Thiên -Huế THCS-THPT Hồng Vân Xã Hồng Vân, H. A Lưới
Thừa Thiên -Huế TTGDTX A Lưới TT A Lưới, H. A Lưới
Thừa Thiên -Huế TTGDNN-GDTX A Lưới Xã Sơn Thủy, H. A Lưới
Thừa Thiên -Huế THPT Hương Lâm Xã Lâm Đớt, H. A Lưới

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *