3600
Câu 1: Cho 2 tập A, B rời nhau với $\left| A \right| = 12,{\rm{ }}\left| B \right| = 18,{\rm{ }}\left| {{\rm{ }}A \cup B} \right|$ là:
Correct!
Wrong!
Câu 2: Cho tập A={1,2,3,4,5,6,7,8,9}, tập B={1,2,3,9,10}. Tập A - B là:
Correct!
Wrong!
Câu 3: Cho 2 tập A, B với $\left| A \right| = 13,{\rm{ }}\left| B \right| = 19,{\rm{ }}\left| {A \cap B} \right|{\rm{ }} = 1.{\rm{ }}\left| {A \cup B} \right|$ là:
Correct!
Wrong!
Câu 4: Cho 2 tập A, B với $\left| A \right| = 15,{\rm{ }}\left| B \right| = 20,{\rm{ }}A \subseteq B.{\rm{ }}\left| {A \cup B} \right|$ là:
Correct!
Wrong!
Câu 5: Cho biết số phần tử của tập $A \cup B \cup C$ nếu mỗi tập có 100 phần tử và các tập hợp đôi một rời nhau:
Correct!
Wrong!
Câu 6: Cho biết số phần tử của $A \cup B \cup C$ nếu mỗi tập có 100 phần tử và nếu có 50 phần tử chung của mỗi cặp 2 tập và có 10 phần tử chung của cả 3 tập.
Correct!
Wrong!
Câu 7: Cho X={1,2,3,4,5,6,7,8,9} A={1,2,3,8}, B={2,4,8,9}, C={6,7,8,9}Tìm xâu bit biểu diễn tập: $(A \cup B) \cap C$
Correct!
Wrong!
Câu 8: Cho X={1,2,3,4,5,6,7,8,9}, A={1,2,3,8}. Tìm xâu bit biểu diễn tập $\overline A $
Correct!
Wrong!
Câu 9: Cho X={1,2,3,4,5,6,7,8,9}. Xâu bit biểu diễn tập A là: 111001011, xâu bit biểu diễn tập B là 010111001Tìm xâu bit biểu diễn tập $A \cup B$
Correct!
Wrong!
Câu 10: Cho tập A = {1,2,a}. Hỏi tập nào là tập lũy thừa của tập A?
Correct!
Wrong!
Câu 11: Xét các hàm từ R tới R, hàm nào là khả nghịch:
Correct!
Wrong!
Câu 12: Xét các hàm từ R tới R, hàm nào là khả nghịch:
Correct!
Wrong!
Câu 13: Cho quy tắc f: ℝ → ℝ thỏa mãn $f(x) = 2x^2 + 5$. Khi đó f là:
Correct!
Wrong!
Câu 14: Cho hàm số $f(x) = 2x$ và $g(x) = 4x^2 +1$, với x $\in$ ℝ . Khi đó g.f(-2) bằng:
Correct!
Wrong!
Câu 15: Cho tập A = {2, 3, 4, 5}. Hỏi tập nào KHÔNG bằng tập A?
Correct!
Wrong!
Câu 16: Cho tập A = {1, 2, {3,4}, (a,b,c), $\emptyset $}. Lực lượng của A bằng:
Correct!
Wrong!
Câu 17: Cho tập S = {a, b, c} khi đó số phần tử của tập lũy thừa của tập S là:
Correct!
Wrong!
Câu 18: Cho tập A = {a, b}, B = {0, 1, 2} câu nào dưới đây là SAI:
Correct!
Wrong!
Câu 19: Cho 2 tập hợp:A = {1,2,3,4,5,a, hoa, xe máy, dog, táo, mận}B = {hoa, 3,4 , táo}Tập nào trong các tập dưới đây là tập con của tập AxB:
Correct!
Wrong!
Câu 20: Cho 2 tập A={1, 2, 3}, B={a, b, c, 2}. Trong số các tập dưới đây, tập nào là một quan hệ 2 ngôi từ A tới B?
Correct!
Wrong!
Câu 21: Xác định tập lũy thừa của tập A={ôtô, Lan}
Correct!
Wrong!
Câu 22: Xác định tích đề các của 2 tập A={1,a} và B={1,b}:
Correct!
Wrong!
Câu 23: Cho 2 tập C, D với $\left| C \right| = 28,{\rm{ }}\left| D \right| = 32,{\rm{ }}\left| {C \cap D} \right| = {\rm{ }}4.{\rm{ }}\left| {C \cup D} \right|{\rm{ }}$ là:
Correct!
Wrong!
Câu 24: Cho tập A = {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}, tập B = {2, 3, 8, 1, 7, 9}. Tập $\left( {A{\rm{ }}-{\rm{ }}B} \right){\rm{ }} \cup {\rm{ }}\left( {B{\rm{ }} - {\rm{ }}A} \right)$ là:
Correct!
Wrong!
Câu 25: Cho 2 tập A, B với A = {1,a,2,b,3,c,d}, B = {x,5,y,6,c,1,z}. Số phần tử của tập (A – B) là:
Correct!
Wrong!
Câu 26: Cho 2 tập A, B với $\left| A \right| = 100,{\rm{ }}\left| B \right| = 200,{\rm{ }}A \subseteq B.{\rm{ }}\left| {A \cup B} \right|$ là:
Correct!
Wrong!
Câu 27: Cho biết số phần tử của tập $A \cap (B \cup C)$ nếu mỗi tập có 50 phần tử và các tập hợp đôi một rời nhau.
Correct!
Wrong!
Câu 28: Cho biết số phần tử của $A \cap (B \cup C)$ nếu mỗi tập có 100 phần tử và nếu có 50 phần tử chung của mỗi cặp 2 tập và có 10 phần tử chung của cả 3 tập.
Correct!
Wrong!
Câu 29: Cho X = {1,2,3,4,5,6,7,8,9} A = {1,2,3,8}, B = {2,4,8,9}, C = {6,7,8,9}. Tìm xâu bit biểu diễn tập: $(A \cap B) \cup C$
Correct!
Wrong!
Câu 30: Cho X = {1,2,3,4,5,6,7,8,9}, A = {1,4,5,8,9} Tìm xâu bit biểu diễn tập $\overline A $ trên X:
Correct!
Wrong!
Thi thử trắc nghiệm ôn tập Toán rời rạc - Đề #1
Để chuẩn bị tốt cho kì thi Toán rời rạc sắp tới, hãy tham gia làm thi thử trắc nghiệm ôn tập tại Tracnghiem123 ngay hôm nay. Đề thi số #1 được thiết kế dễ dàng và nhanh chóng, giúp bạn tự tin và sẵn sàng cho bài thi thật. Đừng bỏ lỡ cơ hội này, hãy truy cập ngay chuyên mục ‘Toán rời rạc’ trên Tracnghiem123 để bắt đầu ôn tập ngay!