3600
Câu 1: Nngày 06/02/2012, tỷ giá hối đoái được niêm yết tại Vietcombank như sau: 1USD = 20920VND. Đây là phương pháp yết giá:
Correct!
Wrong!
Câu 2: Cho biết 1USD = 1,0758 AUD; 1USD = 0,6903. Tỷ giá EUR/AUD sẽ là:
Correct!
Wrong!
Câu 3: Cho biết: GBP/USD=1.6132; USD/EUR=0.6903. Tỷ gias EUR/GBP=?
Correct!
Wrong!
Câu 4: Có tỷ giá được công bố như sau: 1USD = 0,6903/23 EUR.khi khách hàng B đến ngân hàng mua 1 số lượng lớn USD ngân hàng sẽ áp dụng tỷ giá nào sau đây?
Correct!
Wrong!
Câu 5: Có tỷ giá được công bố như sau: 1USD=0,6903UER. Khi khách hàng A đến ngân hàng bán 1 số lượng lớn USD, ngân hàng sẽ áp dụng tỷ giá nào sau đây?
Correct!
Wrong!
Câu 6: Nhân tố nào sau đây thuốc nhóm nhân tố khả quan ảnh hưởng tới sự biến động của tỷ giá hối đoái?
Correct!
Wrong!
Câu 7: Nhưng tố nào sau đây thuộc nhóm nhân tố chủ quan ảnh hưởng tới sự biến động của tỷ giá hối đoái?
Correct!
Wrong!
Câu 8: Có tỷ giá được công bố như sau: 1USD=0,6903/23 EUR. Điều này có nghĩa là tỷ giá mua và bán của UsD/EUR lần lượt là:
Correct!
Wrong!
Câu 9: Thị trường giao ngay và kỳ hạn:
Correct!
Wrong!
Câu 10: Nghiệp vụ giao ngay (Spot):
Correct!
Wrong!
Câu 11: Giá sự tại thời điểm t, ngân hàng A niêm yết : GBP/USD = 1,6727/30. Giả sự tại thời điểm t, ngân hàng B niêm yết: GBP/USD = 1,6735/40. Giả sự chi phí giao dịch = 0 Thì lợi nhuận từ nghiệp vụ của Arbitrage cho 1 triệu GBP sẽ là:
Correct!
Wrong!
Câu 12: Yết giá giao ngay của hợp đồng EUR là EUR/USD = 1,1236/42 vậy % chênh lệch giá mua bán là:
Correct!
Wrong!
Câu 13: Khi các tờ hối phiếu có thời hạn và số tiền giống nhau. Thì loại nào có khả năng chuyển nhượng cao hơn?
Correct!
Wrong!
Câu 14: Nghiệp vụ kì hạn (Forward):
Correct!
Wrong!
Câu 15: Tỷ giá giao ngay hiện tại EUR/USD = 1,2728. Nếu tỷ giá giao ngay 3 tháng tới EUR/USD = 1,1500. Nếu bạn có 100,000 EUR trong 3 tháng tới thì bạn sẽ:
Correct!
Wrong!
Câu 16: Tỷ giá giao ngay hiện tại EUR/USD=1,3272. Tỷ giá kỳ hạn 3 tháng EUR/USD=1,2728. Nếu bạn kỳ vọng tỷ giá giao ngay trong 3 tháng tới EUR/USD = 1,1528 . Giả sử bạn có 12000EUR trong 3 tháng tới bạn sẽ:
Correct!
Wrong!
Câu 17: Thời hạn thực thi của hợp đồng là:
Correct!
Wrong!
Câu 18: Ông A mua GBP kỳ hạn 6 tháng 62.500 GBP với tỷ giá kỳ hạn 1GBP=1,75USD.Tại thời điểm đáo hạn hợp đồng kỳ hạn, tỷ giá giao ngay USD/GBP =0,5405.
Correct!
Wrong!
Câu 19: Hột hợp đồng quyền chọn tiền tệ giữa ngân hàng và khách hàng. Anh ta phải trả phí quyền chọn.
Correct!
Wrong!
Câu 20: Tại thời điểm T nhà đầu tư phân tích và định giá Thay rằng đồng Bảng Anh được đánh giá cao và co giản giá chỉ thời điểm t+1,Ông ta sẽ:
Correct!
Wrong!
Câu 21: Giá sử tỷ giá giao ngay của đô la Canada là CAN=0,76USD và tỷ giá kỳ hạn 180 ngày là CAN=0,74USD. Sự khác biệt tỷ giá và giao ngay hàm ý:
Correct!
Wrong!
Câu 22: Trên thị trường kỳ hạn:
Correct!
Wrong!
Câu 23: Tỷ giá giao ngay GBP/USD= 1,8800.Tỷ giá kỳ hạn 1 tháng GBP/USD =1,9000.Sự chênh lệch giữa tỷ giá giao ngay và tỷ giá kỳ hạn hàm ý?
Correct!
Wrong!
Thi thử trắc nghiệm ôn tập Thanh toán Quốc tế online - Đề #23
Thi thử trắc nghiệm ôn tập Thanh toán Quốc tế online – Đề #23 nhanh tại Tracnghiem123. Dễ dàng, chính xác và tiện lợi, hãy tham gia ngay để chuẩn bị tốt cho kỳ thi của bạn.