HomeTài chính doanh nghiệpThi thử trắc nghiệm ôn tập Tài chính doanh nghiệp - Đề...

Thi thử trắc nghiệm ôn tập Tài chính doanh nghiệp – Đề #13

3600
Câu 1: Trong các dự toán đầu tư vào tài sản cố định sau đây, dự toán nào thể hiện đầy dù nhất?
Correct! Wrong!

Câu 2: Công ty Hoàn Cầu có báo cáo về tình hình tài chính như sau:- Tổng nguyên giá TSCĐ của doanh nghiệp là 9.750 triệu, số khẩu hao luỹ kế tính đến thời điểm báo cáo là 1.750 triệu- Tổng TSNH là 5.400 triệu- Tổng nợ phải trà là 2 200 triệu, trong đó nợ dài hạn chiếm 60%Hãy xác định tổng nguồn vốn thường xuyên của doanh nghiệp?
Correct! Wrong!

Câu 3: Công ty Hoàn Cu có báo cáo về tình hình tài chính như sau:- Lợi nhuận trước thuế là 1.200 triệu đồng- Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%- Vốn chủ sở hữu bình quân là 5.760 triệu đồngYêu cầu xác định tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp?
Correct! Wrong!

Câu 4:  Trong các chi phí sau đây, chỉ phí nào thuộc chi phí hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp?
Correct! Wrong!

Câu 5: Công ty Hoàn Cầu có báo cáo về tình hình tài chính năm N như sau:Lợi nhuận trước thuế là 750 triệu đồng-Thuế suất thuế thu nhập đoanh nghiệp là 20%-Vốn kinh doanh bình quân 3.375 triệuXác định tỷ suất lợi nhuận ròng vốn kinh doanh của doanh nghiệp?
Correct! Wrong!

Câu 6: Trong các chi phí sau đây, chi phí nào được phân loại theo nội dung kinh tế?
Correct! Wrong!

Câu 7: Công ty Hoàn Cầu có báo cáo về tình hình tài chính năm N +1 như sau:-Doanh thu thuấn là 12.500 triệu- Giá thành toàn bộ 11.200 triệu- Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20%- Vốn kinh doanh bình quân 26.000 triệuYêu cầu xác định tỷ suất lợi nhuận vốn kinh doanh của doanh nghiệp?
Correct! Wrong!

Câu 8: Thị trường tài chính hoạt động và phát triển đem đến cho doanh nghiệp những thuận lợi gì về mặt tài chính?
Correct! Wrong!

Câu 9: Công ty Thành Đạt có báo cáo về tình hình tài chính năm NHƯ SAU:- Doanh thu thuần đạt 150 triệu- Giá thành toàn bộ 1.050 triệu, trong đó lãi vay phải trả là 65 triệu- Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20% Vốn kinh doanh bình quân 2.575 triệuYêu cầu xác định hệ số khả năng sinh lời vốn kinh doanh của doanh nghiệp?
Correct! Wrong!

Câu 10: Điều kiện kinh tế, tài chính chủ yếu cho một doanh nghiệp mới ra đời gồm những vấn đề gì?
Correct! Wrong!

Câu 11: Hãy tính số tiết kiệm vốn lưu động kỳ so sánh so với kỳ gốc của Công ty Thành Nam cho biết số liệu như sau:- Kỳ so sánh: Doanh thu thuần 6.000 triệu đồng , kỳ luân chuyển bình quân 60 ngày- Kỳ gốc: Doanh thu thuần 5. 400 triệu đồng, kỳ luân chuyển bình quân 72 ngày?
Correct! Wrong!

Câu 12: Trong các dự toán chi phí đầu tư ban đầu khi thành lập doanh nghiệp sau đây, dự toán nào thể hiện đầy đủ nhất:
Correct! Wrong!

Câu 13: Một người có 100 triệu đồng gửi vào ngân hàng A, kỳ hạn 2 năm, lãi suất 10% năm và cứ 6 tháng thì tiên lãi nhập vào tiến gốc 1 lần. Tính xem sau 2 năm người đó nhận được cả gốc và lãi là bao nhiều tiến?
Correct! Wrong!

Câu 14: Trong các chỉ phí sau đây, chi phí nào được phân loại theo công dụng kinh tế và địa điểm phát sinh:
Correct! Wrong!

Câu 15: Một người có 100 triệu đồng gửi vào ngân hàng A, kỳ hạn 2 năm, lãi suất 10% năm và cứ 1 năm thì tiến lãi nhập vào tiến gốc 1 lần. Tính xem sau 2 năm người đó nhận được cả gốc và lãi là bao nhiều tiến?
Correct! Wrong!

Câu 16: Những khoản tiến phạt do doanh nghiệp vi phạm hợp đồng kinh tế được hạch toán vào loại chi phí nào của doanh nghiệp? 
Correct! Wrong!

Câu 17: Một dự án đầu tư có số liệu như sau:- Vốn đầu tư bỏ ra ngay từ đầu năm thứ nhất 500 triệu đồng.- Thu nhập: cuối năm thứ nhất 110 triệu, năm thứ hai 121 triệu, năm thứ ba 133 triệu, năm thứ tư 146 triệu.Chi phí sử dụng vốn là 10%/ năm.Hãy tính chỉ tiêu “Chi số sinh lời" của dự án và kết luận xem có nên chọn dự án đầu tư không? 
Correct! Wrong!

Câu 18: Hai dự án A và B có số liệu như sau:- Dự án A: giá trị hiện tại (PV) của tất cả các khoản thu 800 triệu đồng, vốn đầu tư ngay từ đầu năm thứ nhất 550 triệu đồng,- Dự án B: vốn đầu tư ngay đầu năm thứ nhất 600 triệu đồng,khoản thu nhập tại cuối năm thứ nhất 110 triệu,năm thứ hai 363 triệu, năm thứ ba 400 triệu, năn thứ tư 292 triệu.- Chi phí sử dụng vốn là 10%/ năm.Hãy tính chỉ tiêu giá trị hiện tại thuấn (NPV) cụa hai dự án trên và đưa ra kết luận nên chọn dự án nào?
Correct! Wrong!

Câu 19: Những khoản chiết khấu thanh toán cho người mua hàng hoá dịch vụ được hạch toán vào loại chi phí nào của doanh nghiệp?
Correct! Wrong!

Câu 20: Tính giá thành toàn bộ cho 1 sản phẩm A, cho các chi phí liên quan cho 100 sản phẩm A như sau:- Chi phí nguyên vật liệu: 500 triệu đồng, phế liệu thu hồi: 20 triệu đồng- Chí phí tiến lương cho nhân công trực tiếp sản xuất sản phẩm: 50 triệu đồng- Các khoản trích theo lương của nhân công trực tiếp: 7,5 triệu đồng- Chi phí sản xuất chung (phân bổ cho 100 sản phẩm A): 30 triệu đồng- Chi phí quản lý doanh nghiệp (phân bổ cho 100 sản phẩm A): 40 triệu đồng
Correct! Wrong!

Câu 21: Trong các công thức tính lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh sau đây, công thức nào đầy đủ nhất?
Correct! Wrong!

Câu 22: Doanh nghiệp A đã mua một TSCĐ có trị giá ghi trên hoá đơn thanh toán là 760 triệu đồng, chi phí vận chuyển và lắp đặt hết 10 triệu đồng. Tuổi thọ kỹ thuật của TSCĐ này là 10 năm, doanh nghiệp A đã xác định thời hạn sử dụng là 7 năm (phù hợp với chế độ khấu hao Nhà nước qui định).Hãy xác định mức khẩu hao (Mk) và tỷ lệ khấu hao (Tk) của TSCĐ này theo phương pháp tuyến tính? 
Correct! Wrong!

Câu 23: Doanh nghiệp B trong năm kế hoạch có số liệu như sau:- Hàng tồn kho: 750 triệu- Khoản phải thu: 130 triệu đồng- Khoản phải trả: 180 triệu đồngHãy xác định nhu cầu vốn lưu động năm kế hoạch theo phương pháp trực tiếp?
Correct! Wrong!

Câu 24: Trong các dự toán chi phí đầu tư ban đầu khi thành lập doanh nghiệp sau đây, dự toán nào thể hiện đầy đủ nhất? 
Correct! Wrong!

Câu 25: Doanh nghiệp B có số liệu như sau:- Doanh thu thuần năm trước 13.500 triệu đồng, năm báo cáo 15.000 triệu đồng- Số vốn lưu động bình quân năm trước 1.500 triệu đồng, năm báo cáo 1.300 triệu đồngHãy tính số vốn lưu động có khả năng tiết kiệm được năm báo cáo so với năm trước?
Correct! Wrong!

Câu 26: Trong các dự toán đầu tư vào tài sản cố định sau dây, dự toán nào thể hiện đầy đủ nhất?
Correct! Wrong!

Câu 27: Doanh nghiệp C Có số liệu trong Bảng cân đối kế toán ngày 31/12 năm báo cáo như sau:-Nợ phải trả 4.890 triệu đồng, trong đó nợ ngắn hạn 2.560 triệu đồng.-Nguồn vốn chủ sở hữu 5,860Hãy tính: Hệ số nợ, Hệ số nợ ngắn hạn và Hệ số vốn chủ sở hữu so với tổng nguồn vốn?
Correct! Wrong!

Câu 28: Trong các chi phí sau đây, chi phí nào thuộc chi phí hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp?
Correct! Wrong!

Câu 29: Doanh nghiệp A có báo cáo về tình hình sử dụng TSCĐ năm N như sau:- TSCĐ đang dùng trong hoạt động sản xuất kinh doanh có giá trị: 850 triệu- TSCĐ chưa dùng có giá trị 250 triệu- TSCĐ không cần dùng và chờ thanh lý có giá trị 50 triệu-Tổng giá trị TSCĐ hiện có của đoanh nghiệp là: 1.150 triệu Hãy xác định hệ số huy động vốn cố định của doanh nghiệp trong năm N?
Correct! Wrong!

Câu 30: Theo kế hoạch, doanh nghiệp Y dự kiến thời hạn cho khách hàng nợ trung bình là 25 ngày, số lượng sản phẩm bán ra dự kiến là 15.000 sản phẩm, giá bán mỗi sản phẩm là 288 nghìn đồng.Yêu cầu, hãy xác định số nợ phải thu từ khách hàng dự kiến trong năm? 
Correct! Wrong!

Câu 31: Trong các chi phí sau đây, chi phí nào dược phân loại theo nội dung kinh tế?
Correct! Wrong!

Câu 32: Công ty Hoàn Cầu ký hợp đóng tiêu thụ với khách hàng, trong hợp đồng xác định mỗi lô hàng xuất giao là 1.200 sản phẩm A, số sản phẩm A sản xuất bình quân 1 ngày là 60 sản phẩm. Tổng giá thành sản xuất sản phẩm A trong năm là 2.880 triệu. Hãy xác định mức dữ trữ thành phẩm trong năm của công ty Hoàn Cầu?
Correct! Wrong!

Câu 33: Trong các chi phí sau dây, chi phí nào được phân loại theo công dụng kinh tế và địa điểm phát sinh?
Correct! Wrong!

Câu 34: Công ty Hoàn Cầu có báo cáo về tình hình tài chính như sau:Giá trị còn lại của TSCĐ là 2.300 triệu đồng- Giá trị của TSNH là 1.100 triệu Tổng nợ phải trả là 1.500 triệu trong đó nợ ngân hạn: 650 triệu, ng dài hạn: 850 triệu-Xác định nguồn vốn lưu động thường xuyên của doanh nghiệp?
Correct! Wrong!

Câu 35: Doanh nghiệp Thành Công tại thời điểm 31/12/N có số liệu như sau:- Tổng tài sản ngắn hạn bằng 1600 triệu, trong đó hàng tồn kho bằng 900 triệu, khoản phải thu 500 triệu và vốn bằng tiền 200 triệu.- Hệ số thanh toán hiện thời bằng 3,2 lán.Hãy xác định số nợ ngắn hạn của doanh nghiệp của doanh nghiệp Thành Công?
Correct! Wrong!

Câu 36: Những khoản chiết khấu thanh toán cho người mua hàng hoá dịch vụ được hạch toán vào loại chi phí nào của doanh nghiệp? 
Correct! Wrong!

Câu 37: Trong các công thức tính lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh sau đây, công thức nào thể hiện đấy dủ nhất?
Correct! Wrong!

Câu 38: Doanh nghiệp Hưng Thịnh tại thời điểm 31/12/N có số liệu sau:- Tổng tài sản ngắn hạn là 1200 triệu, trong đó: hàng tồn kho 675 triệu, khoản phải thu 300 triệu và vốn tiền 225 trieu.- Nợ ngắn hạn là 350 triệuHãy xác định hệ số thanh toán nhanh của doanh nghiệp Hưng Thịnh?
Correct! Wrong!

Câu 39: Công ty Đông Hoa tại thời điểm 31/12/N cáió liệu sau:- Tổng tài sản ngắn hạn bằng 1200 triệu, trong đó hàng tồn kho 675 triệu, khoản phải thu 300 triệu và vốn bằng tiến 225 triệu.- Số nợ ngắn hạn bằng 350.ưHãy xác định hệ số vốn bằng tiền của công ty Đông Hoa?
Correct! Wrong!

Câu 40: Giá thành sản phẩm của doanh nghiệp là gì?
Correct! Wrong!

Thi thử trắc nghiệm ôn tập Tài chính doanh nghiệp - Đề #13

Thi thử trắc nghiệm ôn tập Tài chính doanh nghiệp – Đề #13 ngay tại Tracnghiem123 để nhanh chóng kiểm tra kiến thức của bạn. Đảm bảo dễ dàng và thuận tiện. Hãy tham gia ngay!

RELATED ARTICLES

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Most Popular

Recent Comments