3600
Câu 1: Để có thể cho ra tinh trùng người mang 2 NST giới tính XY, sự rối loạn phân ly của NST giới tính phải xảy ra:
Correct!
Wrong!
Câu 2: Lý do làm tỷ lệ trẻ mắc hội chứng Đao có tỷ lệ gia tăng theo tuổi mẹ, đặc biệt là ở người mẹ trên 35 tuổi là do:
Correct!
Wrong!
Câu 3: Nguồn năng lượng trực tiếp của tế bào là:
Correct!
Wrong!
Câu 4: Nguyên sinh chất có tính chất, ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 5: Tỉ lệ của nguyên tố hiđrô (H) có trong cơ thể người là khoảng:
Correct!
Wrong!
Câu 6: Các nguyên tố nào sau đây được xếp vào nhóm các nguyên tố vi lượng?
Correct!
Wrong!
Câu 7: Khi tìm kiếm sự sống ở các hành tinh khác trong vũ trụ, các nhà khoa học trước hết lại tìm xem ở đó có nước hay không vì:
Correct!
Wrong!
Câu 8: Chọn phương án phù hợp điền vào chỗ trống: Các nguyên tố vi lượng là những nguyên tố chỉ chiếm tỉ lệ nhỏ hơn ..... khối lượng cơ thể sống.
Correct!
Wrong!
Câu 9: Chọn phương án phù hợp điền vào chỗ trống: Phần lớn các nguyên tố ..(1).. tham gia cấu tạo nên các đại phân tử ..(2).. còn các nguyên tố ..(3).. thường tham gia cấu tạo nên các enzim, vitamin...
Correct!
Wrong!
Câu 10: Cho một vài ví dụ về nguyên tố vi lượng ở người?
Correct!
Wrong!
Câu 11: Vai trò của các nguyên tố vi lượng đối với sự sống:
Correct!
Wrong!
Câu 12: Trong tế bào, nước phân bố chủy yếu ở thành phần nào sau đây?
Correct!
Wrong!
Câu 13: Cấu trúc hóa học của nước gồm:
Correct!
Wrong!
Câu 14: Trong các cơ thể sống, thành phần chủ yếu là:
Correct!
Wrong!
Câu 15: Trong cấu tạo tế bào, xenlulôzơ tập trung ở:
Correct!
Wrong!
Câu 16: Cấu trúc của các loại cacbonhyđrat gồm:
Correct!
Wrong!
Câu 17: Một trong những chức năng của đường glucôzơ là:
Correct!
Wrong!
Câu 18: Chức năng của mỡ là:
Correct!
Wrong!
Câu 19: Đường thuộc nhóm đissaccarit là:
Correct!
Wrong!
Câu 20: Chức năng của phôtpholipit:
Correct!
Wrong!
Câu 21: Chức năng của các loại cacbohyđrat:
Correct!
Wrong!
Câu 22: Các loại nào sau đây là của hợp chất hữu cơ lipit?
Correct!
Wrong!
Câu 23: Hợp chất cacbonhyđrat: đường đơn- đường đôi- đường đa được xếp theo thứ tự từ đơn giản đến phức tạp là:1. Glucôzơ2. Đường Ribô3. Glicôgen - Xenlulôzơ4. Đường saccarôzơ
Correct!
Wrong!
Câu 24: Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm tất cả các thuật ngữ còn lại:
Correct!
Wrong!
Câu 25: Chức năng nào dưới đây không phải của prôtêin?
Correct!
Wrong!
Câu 26: Trong các loại prôtêin sau thì những loại prôtêin trong tế bào người:I/ Côlazen: cấu tạo lên mô liên kêt da.II/ Hêmôglôbin: làm nhiệm vụ vận chuyển O2 và CO2III/ Miôzin: cấu tạo lên cơ.IV/ Glicôxênol: dự trữ năng lượng.
Correct!
Wrong!
Câu 27: Cấu trúc bậc 2 của prôtêin là như thế nào?
Correct!
Wrong!
Câu 28: Phát biểu nào dưới đây là đúng về sự hình thành liên kết peptit trong phân tử prôtêin?
Correct!
Wrong!
Câu 29: Cấu trúc bậc 3 và bậc 4 của phân tử prôtêin:
Correct!
Wrong!
Câu 30: Cấu trúc xoắn anpha của mạch pôlipeptit là cấu trúc không gian:
Correct!
Wrong!
Thi thử trắc nghiệm ôn tập Sinh học đại cương online - Đề #3
Đừng bỏ lỡ cơ hội làm thi thử trắc nghiệm ôn tập Sinh học đại cương online với đề số 3 tại chuyên mục ‘Sinh học đại cương’ trên Tracnghiem123. Dễ dàng và nhanh chóng, bạn có thể tự kiểm tra kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Hãy tham gia ngay để đạt kết quả cao nhất!