3600
Câu 1: Trong Incoterm 2000, 2010 các thuật ngữ FOB Free On Board (named port of shipment)/Giao hàng lên tàu (tại cảng bốc hàng qui định), CFR Cost and Freight (named port of destination)/Tiền hàng và cước phí vận tải (cảng đích qui định) và CIF Cost, Insurance and Freight (named port of destination)/Tiền hàng, bảo hiểm và cước phí vận tải (cảng đích qui định) có điểm giống nhau là:
Correct!
Wrong!
Câu 2: Vận đơn đường biển (Bill of lading) mà người vận tải cấp cho chủ hàng:
Correct!
Wrong!
Câu 3: Trong hợp đồng ngoại thương khi có cụm từ "Tổn thất bộ phận” (partial loss, particular loss), nó được hiểu là:
Correct!
Wrong!
Câu 4: Gia công quốc tế là:
Correct!
Wrong!
Câu 5: Một hợp đồng ngoại thương có hiệu lực khi:
Correct!
Wrong!
Câu 6: Trong phương thức thanh toán nhờ thu có khái niệm mà những người làm công tác xuất nhập khẩu hay nói tới, đó là điêu kiện trả tiền DA và điều kiện trả tiền DP. Hãy chọn một câu đúng trong bốn câu giải thích sau đây:
Correct!
Wrong!
Câu 7: Tạm xuất, tái nhập (temporary export, reimport) có nghĩa là:
Correct!
Wrong!
Câu 8: Theo Luật Thương mại của Việt Nam, ngoài việc đưa hàng hóa ra khỏi biên giới quốc gia:
Correct!
Wrong!
Câu 9: Các thuật ngữ như FAS, FOB, CFR hay CIF trong Incoterms:
Correct!
Wrong!
Câu 10: Nhờ thu phiếu trơn là phương thức thanh toán, có trình tự thủ tục như sau:
Correct!
Wrong!
Câu 11: Đổi hàng (barter, barter trade, barter exchange) là phương thức mua bán:
Correct!
Wrong!
Câu 12: Điều kiện FOB.s.t có nghĩa là:
Correct!
Wrong!
Câu 13: Một hợp đồng mua bán ngoại thương:
Correct!
Wrong!
Câu 14: Hợp đồng xuất khẩu hàng hoá ngoại thương thiếu tên hàng và đơn giá:
Correct!
Wrong!
Câu 15: Trao đổi bù trừ hay bồi hoàn (compensation) là phương thức mua bán ngoại thương:
Correct!
Wrong!
Câu 16: Khi làm thủ tục hải quan đối với hàng xuất khẩu cần chú ý các khâu công tác:
Correct!
Wrong!
Câu 17: Hợp đồng ngoại thương thiếu tên hàng và điều kiện thanh toán:
Correct!
Wrong!
Câu 18: Trong Incoterms 2000, 2010 các thuật ngữ CFR (Tiền hàng và cước , cảng đến quy định ), CIF (Tiền hàng bảo hiểm và cước, cảng đến quy định), CPT (Cước phí trả tới, nơi đến quy định ) và CIP (Cước phí và bảo hiểm trả tới, nơi đến quy định) một khi người mua chọn phương tiện vận tải là tàu biển thì có gì giống nhau?
Correct!
Wrong!
Câu 19: Hãy chọn một định nghĩa đúng trong bốn định nghĩa sau đây:
Correct!
Wrong!
Câu 20: Vận đơn cước trả trước (Freight prepaid B/L) là vận đơn đường biển:
Correct!
Wrong!
Câu 21: Vận đơn nhận hàng để xếp (received for shipment bill of lading) viết trong hợp đồng ngoại thương:
Correct!
Wrong!
Câu 22: Hợp đồng bảo hiểm chuyến (Voyage Policy) là:
Correct!
Wrong!
Câu 23: Hối phiếu kèm chứng từ (documentary bill) áp dụng trong hợp đồng mua bán ngoại thương là:
Correct!
Wrong!
Câu 24: Hợp đồng giao hàng kỳ hạn (terminal transactions, future transaction, forward transaction) được ký kết tại Sở giao dịch hàng hoá quốc tế:
Correct!
Wrong!
Câu 25: Trong hợp đồng mua bán ngoại thương đôi khi ta thấy có ghi Thư tín dụng giáp lưng (back to back L/C). Đó là:
Correct!
Wrong!
Thi thử trắc nghiệm ôn tập Quản trị xuất nhập khẩu online - Đề #5
Làm thi thử trắc nghiệm ôn tập Quản trị xuất nhập khẩu online – Đề #5 ngay hôm nay để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi sắp tới. Với Tracnghiem123, bạn có thể dễ dàng và nhanh chóng trải nghiệm bài thi chất lượng, giúp bạn rèn luyện kiến thức và kỹ năng hiệu quả. Đừng bỏ lỡ cơ hội học tập và nâng cao trình độ của mình, hãy tham gia ngay!