3600
Câu 1: Tìm câu sai trong các câu sau:
Correct!
Wrong!
Câu 2: TCP ( Critical Parth Time) là:
Correct!
Wrong!
Câu 3: Những giả định quan trọng khi sử dụng mô hình EOQ, ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 4: Chi phí nào là chi phí biến đổi trong các giả định của mô hình EOQ:
Correct!
Wrong!
Câu 5: Với mô hình EOQ lượng tồn kho sẽ giảm theo một tỷ lệ không đổi vì:
Correct!
Wrong!
Câu 6: Mục tiêu hầu hết của các mô hình tồn kho đều nhằm:
Correct!
Wrong!
Câu 7: Trong mô hình EOQ, chi phí đặt hàng sẽ… nếu sản lượng một đơn hàng…
Correct!
Wrong!
Câu 8: Trong mô hình EOQ, chi phí tồn trữ … khi sản lượng một đơn hàng…
Correct!
Wrong!
Câu 9: Nếu sự thiếu hụt có định trước thì nên áp dụng mô hình nào:
Correct!
Wrong!
Câu 10: Mô hình tồn kho có sản lượng để lại nơi cung ứng thường được áp dụng khi:
Correct!
Wrong!
Câu 11: Trong mô hình khấu trừ theo số lượng, nếu sản lượng khấu trừ từ 1000 đến 1999 đơn vị sản phẩm thì tỉ lệ khấu trừ sẽ là:
Correct!
Wrong!
Câu 12: Trong mô hình xác suất với thời gian cung ứng không đổi thì:
Correct!
Wrong!
Câu 13: Tỷ lệ phần trăm các đơn hàng khả thi phụ thuộc vào các yếu tố nào:
Correct!
Wrong!
Câu 14: Tỷ lệ phần trăm các đơn vị hàng khả thi phụ thuộc vào các yếu tố nào:
Correct!
Wrong!
Câu 15: Trị giá hàng tồn kho dùng trong hoạt động sản xuất điều hành phụ thuộc vào các yếu tố nào:
Correct!
Wrong!
Câu 16: Tỷ lệ phần trăm giá trị tài sản dùng cho tồn kho thuộc vào các yếu tố nào?
Correct!
Wrong!
Câu 17: Chi phí thực hiện tồn kho:
Correct!
Wrong!
Câu 18: Khi thực hiện tồn kho người ta phải tính bao nhiêu loại chi phí:
Correct!
Wrong!
Câu 19: Chi phí về nhà cửa hoặc kho hàng có tỷ lệ với giá trị tồn kho:
Correct!
Wrong!
Câu 20: Chi phí về nhà cửa hoặc kho hàng bao gồm:
Correct!
Wrong!
Câu 21: Thông thường một tỷ lệ phí tổn tồn trữ hàng năm xấp xỉ ……..giá trị hàng tồn kho:
Correct!
Wrong!
Câu 22: Các loại chi phí tồn kho bao gồm:
Correct!
Wrong!
Câu 23: Chi phí đặt hàng bao gồm:
Correct!
Wrong!
Câu 24: ROP là gì?
Correct!
Wrong!
Câu 25: Một công ty bán sỉ các loại máy ac-quy có nhu cầu hàng năm là 40.000 bình/ năm, chi phí tồn trữ H = 40.000đ/ bình. Chi phí đặt hàng là 300.000 đ/ 1 lần hàng, chi phí cho một đơn vị hàng để lại nơi cung ứng là 200.000 đ/ bình/ năm. Lượng đặt hàng kinh tế là bao nhiêu?
Correct!
Wrong!
Câu 26: Chi phí về nhân lực cho hoạt động giám sát quản lý chiếm tỷ lệ bao nhiêu với giá trị tồn kho:
Correct!
Wrong!
Câu 27: Nguyên tắc chủ yếu của kỹ thuật phân tích biên tế là: ở bất kỳ một mức tồn kho đã định trước chúng ta chỉ tăng thêm một đơn vị tồn kho nếu:
Correct!
Wrong!
Câu 28: Nếu tăng thêm lượng tồn kho an toàn thì điểm đặt hàng sẽ là:
Correct!
Wrong!
Câu 29: Khấu trừ theo số lượng là:
Correct!
Wrong!
Câu 30: Vấn đề chủ yếu khi chọn lựa mức sản lượng tối ưu là:
Correct!
Wrong!
Thi thử trắc nghiệm ôn tập Quản trị Sản xuất online - Đề #23
Làm thi thử trắc nghiệm ôn tập quản trị sản xuất online – Đề #23 ngay hôm nay để cải thiện kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi sắp tới. Tracnghiem123 cung cấp một cách dễ dàng và nhanh chóng để bạn có thể tự kiểm tra năng lực của mình trong lĩnh vực quản trị sản xuất. Hãy tham gia ngay để đạt được kết quả cao nhất!