3600
Câu 1: Câu nào sau đây là đúng khi so sánh phỏng vấn qua điện thoại và phỏng vấn qua bưu điện (thư tín)?
Correct!
Wrong!
Câu 2: Các thông tin Marketing bên ngoài được cung cấp cho hệ thống thông tin của doanh nghiệp, ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 3: Khái niệm “động cơ” được hiểu là:
Correct!
Wrong!
Câu 4: Thứ tự đúng của các bước nhỏ trong bước 1 của quá trình nghiên cứu Marketing là gì?
Correct!
Wrong!
Câu 5: Một khách hàng có thể không hài lòng với sản phẩm mà họ đã mua và sử dụng; trạng thái cao nhất của sự không hài lòng được biểu hiện bằng thái độ nào sau đây?
Correct!
Wrong!
Câu 6: Một cuộc nghiên cứu Marketing gần đây của doanh nghiệp X đã xác định được rằng nếu giá bán của sản phẩm tăng 15% thì doanh thu sẽ tăng 25%; cuộc nghiên cứu đó đã dùng phương pháp nghiên cứu nào trong các phương pháp nghiên cứu sau đây?
Correct!
Wrong!
Câu 7: Nghiên cứu Marketing cũng chính là nghiên cứu thị trường
Correct!
Wrong!
Câu 8: Theo lý thuyết của Maslow, nhu cầu của con người được sắp xếp theo thứ bậc nào?
Correct!
Wrong!
Câu 9: Dữ liệu thứ cấp có độ tin cậy rất cao nên các nhà quản trị Marketing hoàn toàn có thể yên tâm khi đưa ra các quyết định Marketing dựa trên kết quả phân tích các dữ liệu này.
Correct!
Wrong!
Câu 10: Công cụ duy nhất để nghiên cứu Marketing là bảng câu hỏi.
Correct!
Wrong!
Câu 11: Một người mà các quyết định của anh ta tác động đến quyết định cuối cùng của người khác được gọi là:
Correct!
Wrong!
Câu 12: Thực nghiện là phương pháp thích hợp nhất để kiểm nghiệm giả thuyết về mối quan hệ nhân quả.
Correct!
Wrong!
Câu 13: Chỉ có một cách duy nhất để thu thập dữ liệu sơ cấp là phương pháp phỏng vấn trực tiếp cá nhân.
Correct!
Wrong!
Câu 14: Tập hợp các quan điểm theo niềm tin của một khách hàng về một nhãn hiệu sản phẩm nào đó được gọi là:
Correct!
Wrong!
Câu 15: Việc chọn mẫu ảnh hưởng không nhiều lắm đến kết quả nghiên cứu.
Correct!
Wrong!
Câu 16: Một báo cáo khoa học của một nhà nghiên cứu đã được công bố trước đây vẫn được xem là dữ liệu thứ cấp mặc dù kết quả nghiên cứu này chỉ mang tính chất định tính chứ không phải là định lượng.
Correct!
Wrong!
Câu 17: Sai số do chọn mẫu luôn xảy ra bất kể mẫu đó được lập như thế nào?
Correct!
Wrong!
Câu 18: Theo định nghĩa, ____________ của một con người được thể hiện qua sự quan tâm, hành động, quan điểm về các nhân tố xung quanh.
Correct!
Wrong!
Câu 19: Cách diễn đạt câu hỏi có ảnh hưởng nhiều đến độ chính xác và số lượng thông tin thu thập được.
Correct!
Wrong!
Câu 20: Một vấn đề nghiên cứu được coi là đúng đắn phù hợp nến như nó được xác định hoàn toàn theo chủ ý của người nghiên cứu.
Correct!
Wrong!
Câu 21: Hành vi mua của tổ chức khác với hành vi mua của người tiêu dùng ở chỗ:
Correct!
Wrong!
Câu 22: Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không thuộc về môi trường Marketing vi mô của doanh nghiệp?
Correct!
Wrong!
Câu 23: Môi trường Marketing vĩ mô được thể hiện bởi những yếu tố sau đây, ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 24: Hai khách hàng có cùng động cơ như nhau nhưng khi vào cùng một cửa hàng thì lại có sự lựa chọn khác nhau về nhãn hiệu sản phẩm, đó là do họ có sự khác nhau về:
Correct!
Wrong!
Câu 25: Trong các đối tượng sau đây, đối tượng nào là ví dụ về trung gian Marketing?
Correct!
Wrong!
Thi thử trắc nghiệm ôn tập Quản trị Marketing online - Đề #19
Thi thử trắc nghiệm ôn tập Quản trị Marketing online – Đề #19 ngay tại Tracnghiem123 để chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Dễ dàng, nhanh chóng và hiệu quả. Đừng bỏ lỡ cơ hội này!