3600
Câu 1: Báo cáo ngân lưu của dự án gồm các thành phần:
Correct!
Wrong!
Câu 2: Phương pháp xác định dòng ngân lưu ròng của dự án bằng cách điều chỉnh dòng lợi nhuận ròng của báo cáo dự toán kết quả hoạt động kinh doanh là phương pháp:
Correct!
Wrong!
Câu 3: Phương pháp xác định dòng ngân lưu ròng của dự án theo các khoản tiền mặt thực thu, thực chi là phương pháp:
Correct!
Wrong!
Câu 4: Trong phương pháp xác định dòng ngân lưu ròng của dự án bằng cách điều chỉnh dòng lợi nhuận ròng của báo cáo dự toán kết quả hoạt động kinh doanh, thì khấu hao tài sản cố định:
Correct!
Wrong!
Câu 5: Để thuận lợi cho việc tính toán, báo cáo ngân lưu của dự án thường quy ước tất cả dòng tiền về lúc:
Correct!
Wrong!
Câu 6: Có 2 dự án làm đường giao thông tương tự nhau. đường 1 là đường cũ, đường 2 tương tự đường 1 và chuẩn bị khởi công. Số liệu về chi phí xây dựng cho trong bảng:Nếu áp dụng phương pháp ước lượng thừa số để xác định tổng mức đầu tư. Thì tổng mức đầu tư của đường 2 sẽ là:
Correct!
Wrong!
Câu 7: Dự án sản xuất sản phẩm X, năm 2008 là năm sản xuất kinh doanh đầu tiên. Dự báo tổng cầu hàng năm là 48.000 tấn, tổng cung = 16.500 tấn. Do điều kiện về vốn, dự án chỉ có khả năng nhập 4 dây chuyền sản xuất, công suất 2,5 tấn/giờ/dây chuyền. Giả sử tổng định phí dự án là 288 ngàn USD, biến phí/ tấn là 20 USD, giá bán/tấn là 50 USD. để giải quyết vấn đề thiếu vốn, Chủ đầu tư, nên:
Correct!
Wrong!
Câu 8: Dự án sản xuất sản phẩm X, năm 2008 là năm sản xuất kinh doanh đầu tiên. Dự báo tổng cầu hàng năm là 48.000 tấn, tổng cung = 16.500 tấn. Do điều kiện về vốn, dự án chỉ có khả năng nhập 4 dây chuyền sản xuất, công suất 2,5 tấn/giờ/dây chuyền. Giả sử tổng định phí dự án là 288 ngàn USD, biến phí/ tấn là 20 USD, giá bán/tấn là 50 USD. để giải quyết vấn đề thiếu vốn, Chủ đầu tư, nên:
Correct!
Wrong!
Câu 9: Dự án sản xuất sản phẩm X, năm 2008 là năm sản xuất kinh doanh đầu tiên. Dự báo tổng cầu hàng năm là 48.000 tấn, tổng cung = 16.500 tấn. Do điều kiện về vốn, dự án chỉ có khả năng nhập 4 dây chuyền sản xuất, công suất 2,5 tấn/giờ/dây chuyền. Giả sử tổng định phí dự án là 288 ngàn USD, biến phí/ tấn là 20 USD, giá bán/tấn là 50 USD. để giải quyết vấn đề thiếu vốn, Chủ đầu tư, nên:
Correct!
Wrong!
Câu 10: Dự án sản xuất sản phẩm X, năm 2008 là năm sản xuất kinh doanh đầu tiên. Dự báo tổng cầu hàng năm là 48.000 tấn, tổng cung = 16.500 tấn. Do điều kiện về vốn, dự án chỉ có khả năng nhập 4 dây chuyền sản xuất, công suất 2,5 tấn/giờ/dây chuyền. Giả sử tổng định phí dự án là 288 ngàn USD, biến phí/ tấn là 20 USD, giá bán/tấn là 50 USD. để giải quyết vấn đề thiếu vốn, Chủ đầu tư, nên:
Correct!
Wrong!
Câu 11: Lãi suất khi chưa có lạm phát (lãi suất thực) là 3%, tỷ lệ lạm phát là 5%. Vậy lãi suất dùng để tính toán (lãi suất danh nghĩa) là:
Correct!
Wrong!
Câu 12: Chí phí sử dụng vốn bình quân (WACC – Weighted Average cost of Capital) trong trường hợp có thuế thu nhập doanh nghiệp so với trường hợp không có thuế thu nhập doanh nghiệp, thì:
Correct!
Wrong!
Câu 13: Lãi suất tính toán sử dụng trong dự án đầu tư với tỷ lệ lạm phát của nền kinh tế:
Correct!
Wrong!
Câu 14: Công thức tính chi phí sử dụng vốn bình quân (WACC – Weighted Average cost of Capital) trong trường hợp có thuế thu nhập doanh nghiệp là:
Correct!
Wrong!
Câu 15: Căn cứ vào chỉ tiêu Hiện giá thuần (NPV – Net Present Value) để chọn dự án, khi:
Correct!
Wrong!
Câu 16: Ngân lưu ròng của một dự án, như sau:Năm01Ngân lưu ròng– 10001200Với lãi suất tính toán là 10%, thì NPV của dự án bằng:
Correct!
Wrong!
Câu 17: Nếu khả năng ngân sách có giới hạn, cần phải chọn một nhóm các dự án để thực hiện, khi có:
Correct!
Wrong!
Câu 18: Một Địa phương có số vốn đầu tư tối đa trong năm là 25 tỷ đồng và đứng trước 4 cơ hội đầu tư dưới đây:Dự ánVốn đầu tư yêu cầuNPVX134,2Y124,6Z103,5K134,0Chọn nhóm dự án nào trong các nhóm dự án sau để thực hiện, nếu căn cứ vào NPV:
Correct!
Wrong!
Câu 19: Tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR – Internal Rate of Returnt) của dự án là một loại lãi suất mà tại đó làm cho:
Correct!
Wrong!
Câu 20: Ngân lưu ròng của một dự án, như sau:Năm01Ngân lưu ròng– 100122Vậy IRR của dự án, bằng:
Correct!
Wrong!
Câu 21: Tuỳ theo loại dự án mà có thể:
Correct!
Wrong!
Câu 22: Ngân lưu ròng của một dự án:Năm012Ngân lưu ròng– 1030– 20Vậy IRR của dự án là:
Correct!
Wrong!
Câu 23: Thời gian hoàn vốn của dự án có nhược điểm:
Correct!
Wrong!
Câu 24: Vốn đầu tư ban đầu của dự án là 200 triệu, khấu hao trong 5 năm theo phương pháp đường thẳng, lãi ròng bình quân hàng năm là 10 triệu đồng. Vậy thời gian hoàn vốn không có chiết khấu của dự án là:
Correct!
Wrong!
Câu 25: Căn cứ vào Tỷ số lợi ích/ chi phí (B/C: Benefit/ Cost Ratio) để lựa chọn dự án, khi:
Correct!
Wrong!
Câu 26: Lợi ích và Chi phí của dự án như sau:Năm12Dòng vào Dòng ra100132 22Với lãi suất tính toán là 10%, thì tỷ số B/C bằng:
Correct!
Wrong!
Câu 27: Điểm hoà vốn của dự án, có:
Correct!
Wrong!
Câu 28: Khi công suất của dự án giảm, biến phí/1 sản phẩm có xu hướng:
Correct!
Wrong!
Câu 29: Giá bán sản phẩm của dự án tăng còn biến phí/ đơn vị sản phẩm không đổi, vậy thì sản lượng hoà vốn:
Correct!
Wrong!
Câu 30: Tiền lương trả cho nhân viên bán hàng theo thời gian làm việc, là:
Correct!
Wrong!
Thi thử trắc nghiệm ôn tập Quản trị dự án online - Đề #18
Hãy tham gia thi thử trắc nghiệm ôn tập Quản trị dự án online – Đề #18 ngay tại Tracnghiem123 để nhanh chóng đạt kết quả cao. Đảm bảo dễ dàng và hiệu quả!