3600
Câu 1: Một công ty xin vay cải tiến kỹ thuật tại ngân hàng A và cung cấp cho ngân hàng các số liệu:- Tổng dự toán chi phí: 2.200 triệu- Vốn công ty tham gia: 2.000 triệu- Hiệu quả kinh tế dự kiến hàng năm 120 triệu đồng và để lại trích lập quỹ công ty là 1,7% phần còn lại dành trả nợ.- Tỷ lệ khấu hao TSCĐ là 10% năm- Thời gian thi công 3 tháng bắt đầu 1/2/2004- Ngày nhận tiền vay đầu tiên 1/3/22004Yêu cầu: Nếu ngân hàng A chỉ quyết định thời hạn cho vay là 18 tháng thì mức cho vay đối với dự án này là bao nhiêu? biết rằng, theo số liệu vay vốn của công ty thì ngân hàng A tính toán số tiền cho vay là 200 triệu và thời hạn vay của khoản vay đó là 19,34 tháng.
Correct!
Wrong!
Câu 2: Công ty X gửi hồ sơ đến ngân hàng A xin vay vốn cố định để mở rộng sản xuất kinh doanh vào tháng 3/2005. Sau khi thẩm định dự án đầu tư, ngân hàng và công ty đã thống nhất các số liệu sau:- Tổng mức vốn đầu tư thực hiện dự án: 3190 triệu đồng- Vốn tự có của công ty tham gia dự án bằng 35% tổng mức vốn đầu tư cho dự án- Các nguồn vốn khác tham gia dự án 350 triệu đồng.- Giá trị tài sản thế chấp là 2.800 triệu đồng- Lợi nhuận thu được hàng năm của công ty sau khi thực hiện dự án là 1276 triệu đồng, tăng 30% so với trước khi thực hiện dự án.Yêu cầu: Xác định mức cho vay đối với dự án?Biết rằng: Toàn bộ lợi nhuận tăng thêm thu được dùng để trả nợ và tỉ lệ khấu hao hàng năm 20%.
Correct!
Wrong!
Câu 3: Công ty X gửi hồ sơ đến ngân hàng A xin vay vốn cố định để mở rộng sản xuất kinh doanh vào tháng 3/2005. Sau khi thẩm định dự án đầu tư, ngân hàng và công ty đã thống nhất các số liệu sau:- Tổng mức vốn đầu tư thực hiện dự án: 3190 triệu đồng- Vốn tự có của công ty tham gia dự án bằng 35% tổng mức vốn đầu tư cho dự án- Các nguồn vốn khác tham gia dự án 350 triệu đồng.- Giá trị tài sản thế chấp là 2.800 triệu đồng- Lợi nhuận thu được hàng năm của công ty sau khi thực hiện dự án là 1276 triệu đồng, tăng 30% so với trước khi thực hiện dự án.Yêu cầu: Thời hạn cho vay đối với dự án là bao nhiêu.Biết rằng: Toàn bộ lợi nhuận tăng thêm thu được dùng để trả nợ và tỉ lệ khấu hao hàng năm 20%.
Correct!
Wrong!
Câu 4: Một doanh nghiệp lập dự toán vay vốn ngân hàng và dự toán được cấp trên duyệt là 10.000 triệu đồng để mở rộng sản xuất; hiệu quả kinh tế hàng năm dự kiến thu được từ dự án là 300 triệu đồng. Trong số đó dành 85% để trả nợ ngân hàng. Biết rằng tỷ lệ khấu hao TSCĐ 15% năm; nguồn trả nợ khác 50 triệu đồng/năm; thời gian thi công 6 tháng; thời gian cho vay 5 năm; tiền vay phát ra từ ngày đầu thi công.Yêu cầu: Xác định mức vốn ngân hàng có thể cho doanh nghiệp vay.
Correct!
Wrong!
Câu 5: Công ty N đến ngân hàng thương mại A xin vay vốn với tổng dự toán 600 triệu đồng vốn tự có của công ty tham gia 50%. Công ty dự kiến:- Hiệu quả kinh tế hàng năm thu được: 150 triệu đồng trong đó dùng 60% trả nợ ngân hàng.- Tỷ lệ khấu hao hàng năm: 20% năm- Các nguồn khác dùng trả nợ 30 triệu/năm. Biết rằng công ty nhận tiền vay một lần toàn bộ vào ngày 15/5/2004. Ngân hàng và công ty thoả thuận kỳ hạn trả nợ là 1 tháng, kỳ hạn trả nợ đầu tiên sau 2 tháng kể từ ngày nhận tiền.Yêu cầu: Xác định thời hạn cho vay
Correct!
Wrong!
Câu 6: Công ty N đến ngân hàng thương mại A xin vay vốn với tổng dự toán 600 triệu đồng vốn tự có của công ty tham gia 50%. Công ty dự kiến:- Hiệu quả kinh tế hàng năm thu được: 150 triệu đồng trong đó dùng 60% trả nợ ngân hàng.- Tỷ lệ khấu hao hàng năm: 20% năm- Các nguồn khác dùng trả nợ 30 triệu/năm. Biết rằng công ty nhận tiền vay một lần toàn bộ vào ngày 15/5/2004. Ngân hàng và công ty thoả thuận kỳ hạn trả nợ là 1 tháng, kỳ hạn trả nợ đầu tiên sau 2 tháng kể từ ngày nhận tiền.Yêu cầu: Tính thời hạn nợ cuối cùng của khoản vay.
Correct!
Wrong!
Câu 7: Công ty N đến ngân hàng thương mại A xin vay vốn với tổng dự toán 600 triệu đồng vốn tự có của công ty tham gia 50%. Công ty dự kiến:- Hiệu quả kinh tế hàng năm thu được: 150 triệu đồng trong đó dùng 60% trả nợ ngân hàng.- Tỷ lệ khấu hao hàng năm: 20% năm- Các nguồn khác dùng trả nợ 30 triệu/năm. Biết rằng công ty nhận tiền vay một lần toàn bộ vào ngày 15/5/2004. Ngân hàng và công ty thoả thuận kỳ hạn trả nợ là 1 tháng, kỳ hạn trả nợ đầu tiên sau 2 tháng kể từ ngày nhận tiền.Yêu cầu: Tính số tiền trả nợ lần đầu tiên (cả gốc và lãi) cho biết lãi suất vay 1,1% tháng.
Correct!
Wrong!
Câu 8: Công ty N đến ngân hàng thương mại A xin vay vốn với tổng dự toán 600 triệu đồng vốn tự có của công ty tham gia 50%. Công ty dự kiến:- Hiệu quả kinh tế hàng năm thu được: 150 triệu đồng trong đó dùng 60% trả nợ ngân hàng.- Tỷ lệ khấu hao hàng năm: 20% năm- Các nguồn khác dùng trả nợ 30 triệu/năm. Biết rằng công ty nhận tiền vay một lần toàn bộ vào ngày 15/5/2004. Ngân hàng và công ty thoả thuận kỳ hạn trả nợ là 1 tháng, kỳ hạn trả nợ đầu tiên sau 2 tháng kể từ ngày nhận tiền.Yêu cầu: Nếu thời hạn cho vay tối đa là 15 tháng thì ngân hàng có thể cho vay tối đa là bao nhiêu tiền. Biết rằng, theo số liệu công ty xin vay thì ngân hàng A tính toán số tiền cho vay là 300 triệu với thời hạn cho vay là 22 tháng.
Correct!
Wrong!
Câu 9: Ông X dự định gửi tiết kiệm định kỳ 3 tháng tại một ngân hàng Y số tiền là 30 triệu đồng. Lãi suất ngân hàng áp dụng cho loại tiền này là 7,2%/năm. Ông X sẽ nhân được cả gốc và lãi khi đáo hạn là bao nhiêu nếu ngân hàng chỉ tính lãi khi đáo hạn?
Correct!
Wrong!
Câu 10: Ông X dự định gửi tiết kiệm định kỳ 3 tháng tại một ngân hàng Y số tiền là 30 triệu đồng. Lãi suất ngân hàng áp dụng cho loại tiền này là 7,2%/năm. Ông X sẽ nhân được cả gốc và lãi khi đáo hạn là bao nhiêu nếu ngân hàng tính lãi kép hàng tháng?
Correct!
Wrong!
Câu 11: Ngày 20/11/2006 Phòng tín dụng của Ngân hàng A có nhận được của một khách hàng hối phiếu số 1247/04 ký phát ngày 15/10/2006 sẽ đến hạn thanh toán vào ngày 15/04/2007 có mệnh giá là 128.000 USD đã được Ngân hàng B chấp nhận chi trả khi đáo hạn, xin chiết khấu. Hãy xác định số tiền mà khách hàng sẽ nhận được khi chiết khấu chứng từ trên biết rằng Ngân hàng A áp dụng mức hoa hồng là 0,5% trên mệnh giá chứng từ nhận chiết khấu, lãi suất chiết khấu là 6%/năm đối với USD?
Correct!
Wrong!
Câu 12: Ngày 20/02/2007 Phòng tài trợ xuất khẩu của Ngân hàng A nhận được đề nghị của công ty B xin chiết khấu bộ chứng từ xuất khấu kèm theo L/C số 1235/12LCXK và hối phiếu số 1235/12HPXK trị giá 250.000 USD phát hành vào ngày 10/01/2007 đến hạn thanh toán vào ngày 10/07/2007. Sau khi xem xét chứng từ hợp lệ và lãnh đạo Ngân hàng A đã quyết định chấp nhận chiết khấu cho khách hàng với lãi suất chiết khấu là 6,25%/năm và hoa hồng phí là 0,5% trên mệnh giá chứng từ. Hãy xác định số tiền mà khách hàng nhận được qua nghiệp vụ chiết khấu này?
Correct!
Wrong!
Câu 13: Chi phí nào trong tổng chi phí huy động vốn của NHTM chiếm tỷ trọng lớn nhất?
Correct!
Wrong!
Câu 14: Tại sao các khách hàng vay vốn của NHTM phải hoàn trả cả gốc và lãi đúng hạn?
Correct!
Wrong!
Câu 15: Ngân hàng thương mại có thể huy động vốn qua những loại tài khoản tiền gửi nào?
Correct!
Wrong!
Câu 16: Quy trình tín dụng có ý nghĩa như thế nào trong hoạt động tín dụng của ngân hàng thương mại?
Correct!
Wrong!
Câu 17: Phát biểu nào dưới đây phản ánh chính xác nhất về mục tiêu của phân tích tín dụng trước khi quyết định cho vay?
Correct!
Wrong!
Câu 18: NHTM phòng ngừa rủi ro hối đoái ngoại bảng bằng cách nào?
Correct!
Wrong!
Câu 19: Quản lý dự trữ ngoại hối của quốc gia gồm những nội dung nào?
Correct!
Wrong!
Câu 20: Ngày nay NHTW phát hành tiền vào lưu thông dựa trên những cơ sở nào?
Correct!
Wrong!
Câu 21: Bảo lãnh ngân hàng có các đặc điểm nào?
Correct!
Wrong!
Câu 22: Một hợp đồng quyền chọn mua hoặc bán bao gồm những nội dung chính nào?
Correct!
Wrong!
Câu 23: Tham gia thanh toán chuyển tiền trong thanh toán quốc tế gồm các chủ thể nào?
Correct!
Wrong!
Câu 24: Tham gia thanh toán uỷ thác thu trong thanh toán quốc tế gồm các chủ thể nào?
Correct!
Wrong!
Câu 25: Thế nào là thẻ ngân hàng?
Correct!
Wrong!
Câu 26: Thế nào là lệnh thanh toán?
Correct!
Wrong!
Câu 27: Tài khoản thanh toán bị đóng trong các trường hợp nào?
Correct!
Wrong!
Câu 28: Tài khoản thanh toán bị phong toả một phần hay toàn bộ số tiền trong các trường hợp nào?
Correct!
Wrong!
Câu 29: Khi quyết định mở tài khoản tiền gửi thanh toán tại ngân hàng, khách hàng thường quan tâm đến các yếu tố nào?
Correct!
Wrong!
Câu 30: Thế nào là chứng từ thanh toán trong thanh toán không dùng tiền mặt?
Correct!
Wrong!
Thi thử trắc nghiệm ôn tập Nghiệp vụ ngân hàng online - Đề #7
Thi thử trắc nghiệm ôn tập Nghiệp vụ ngân hàng online – Đề #7 ngay tại Tracnghiem123 để củng cố kiến thức hiệu quả. Đăng ký ngay để trải nghiệm sự thuận tiện và nhanh chóng!