3600
Câu 1: Khoản tín dụng trị giá 500 triệu đồng được ngân hàng Á Châu cho công ty TNHH Toàn Quyền vay theo hợp đồng tín dụng kí kết ngày 9/8/N, giải ngân toàn bộ vào ngày 12/8/N với thời hạn 2 tháng. Biết lãi suất cho vay 0,75%/tháng, toàn bộ nợ gốc và lãi thu một lần khi đáo hạn.Nếu đến ngày đáo hạn mà công ty không trả được nợ cho ngân hàng và công ty không có đơn đề nghị xem xét gia hạn nợ thì ngân hàng sẽ:
Correct!
Wrong!
Câu 2: Theo quy định hiện hành của Việt Nam, dư nợ cho vay tối đa một khách hàng không được vượt quá:
Correct!
Wrong!
Câu 3: Tín dụng là quan hệ vay mượn giữa hai chủ thể kinh tế mà yếu tố quyết định để hình thành quan hệ tín dụng là:
Correct!
Wrong!
Câu 4: Ở Việt Nam, hoạt động của trung gian tài chính nào tương tự như hoạt động của một ngân hàng đầu tư:
Correct!
Wrong!
Câu 5: Nghiệp vụ sử dụng nguồn còn được gọi là:
Correct!
Wrong!
Câu 6: Trong quan hệ tín dụng ngân hàng, người vay tiền của ngân hàng:
Correct!
Wrong!
Câu 7: Vấn đề nào sau đây là kém quan trọng nhất khi cho vay:
Correct!
Wrong!
Câu 8: Số dư tài khoản tiền gửi thanh toán của khách hàng:
Correct!
Wrong!
Câu 9: Mối quan hệ pháp lý giữa một ngân hàng với một khách hàng trong quan hệ thấu chi, tương ứng là:
Correct!
Wrong!
Câu 10: Dựa vào hoạt động của NHTM theo Luật định, có thể phân chia nghiệp vụ NHTM thành những loại nghiệp vụ:
Correct!
Wrong!
Câu 11: NHTM có thể huy động vốn qua những loại tài khoản tiền gửi:
Correct!
Wrong!
Câu 12: Các NHTM không được sử dụng nguồn vốn huy động để:
Correct!
Wrong!
Câu 13: NHNN quy định tỷ lệ dự trữ và tỷ lệ đảm bảo an toàn vốn đối với NHTM để:
Correct!
Wrong!
Câu 14: Khi đến hạn trả nợ mà khách hàng không thực hiện theo đúng cam kết trong HĐTD, nếu không có thỏa thuận khác, NHTM có quyền:
Correct!
Wrong!
Câu 15: Thời hạn cho vay là khoảng thời gian kể từ khi:
Correct!
Wrong!
Câu 16: Trong các tài liệu sau, tài liệu nào chứng minh khả năng tài chính của khách hàng:
Correct!
Wrong!
Câu 17: Việc bên đi vay giao tài sản của mình cho bên cho vay để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ của mình là hình thức:
Correct!
Wrong!
Câu 18: Nghiệp vụ cấp tín dụng mà theo đó NHTM trả tiền trước cho các giấy tờ có giá chưa đến hạn thanh toán theo yêu cầu của người thụ hưởng các giấy tờ đó được gọi là:
Correct!
Wrong!
Câu 19: Trong cho vay theo dự án đầu tư, nguồn trả nợ chủ yếu gồm:
Correct!
Wrong!
Câu 20: Ông A được NHTM B cho vay 1 số tiền trên cơ sở xác nhận hộ nghèo của chính quyền địa phương để chăn nuôi gia cầm. Hình thức bảo đảm tín dụng trong tình huống này là:
Correct!
Wrong!
Câu 21: Trong các loại séc sau, loại séc nào không giới hạn thời hạn thanh toán?
Correct!
Wrong!
Câu 22: Căn cứ vào kỹ thuật làm thẻ, thẻ thanh toán được chia làm:
Correct!
Wrong!
Câu 23: Phương thức cấp tín dụng nào sau đây NHTM không được phép cung ứng trực tiếp cho khách hàng:
Correct!
Wrong!
Câu 24: Việc tái cấu trúc hệ thống NHTM VN hiện nay nhằm đối phó với loại rủi ro nào:
Correct!
Wrong!
Câu 25: Sự khác biệt chủ yếu về hoạt động của NHTM và hoạt động của các TCTD phi ngân hàng thể hiện ở:
Correct!
Wrong!
Câu 26: Luật quy định những hoạt động nào sau đây là hoạt động ngân hàng:
Correct!
Wrong!
Câu 27: Ngân hàng thương mại phân biệt với ngân hàng hợp tác xã ở điểm nào sau đây:
Correct!
Wrong!
Câu 28: Theo quy định của pháp luật, việc cho vay bảo đảm bằng cổ phiếu của công ty con trực thuộc ngân hàng cho vay là:
Correct!
Wrong!
Câu 29: Vốn tự có của ngân hàng thương mại bao gồm những thành phần nào dưới đây?
Correct!
Wrong!
Câu 30: Tài sản có chủ yếu của ngân hàng thương mại là:
Correct!
Wrong!
Thi thử trắc nghiệm ôn tập Nghiệp vụ ngân hàng online - Đề #22
Làm thi thử trắc nghiệm ôn tập Nghiệp vụ ngân hàng online – Đề #22 ngay hôm nay với Tracnghiem123 để nhanh chóng chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới. Với giao diện dễ sử dụng và các câu hỏi đa dạng, bạn có thể ôn tập mọi lúc, mọi nơi một cách hiệu quả. Đừng bỏ lỡ cơ hội nâng cao kiến thức và tự tin vượt qua bài kiểm tra với Tracnghiem123!