3600
Câu 1: Huyệt Huyết hải có tác dụng chữa các chứng:
Correct!
Wrong!
Câu 2: Tác dụng của huyệt Khúc trạch là:
Correct!
Wrong!
Câu 3: Tác dụng của huyệt Nội quan là:
Correct!
Wrong!
Câu 4: Huyệt Thống lý có tác dụng chữa:
Correct!
Wrong!
Câu 5: Nhóm huyệt có tác dụng chữa đau nửa đầu:
Correct!
Wrong!
Câu 6: Huyệt có tác dụng khu phong, chữa cảm mạo, liệt VII ngoại biên, đau răng hàm trên là:
Correct!
Wrong!
Câu 7: Huyệt có tác dụng chữa bệnh viêm khớp bàn tay, cước là:
Correct!
Wrong!
Câu 8: Huyệt nào dưới đây có tác dụng chữa sốt cao co giật tốt nhất:
Correct!
Wrong!
Câu 9: Huyệt nào dưới đây có tác dụng chữa sốt cao co giật tốt nhất:
Correct!
Wrong!
Câu 10: Huyệt Thái khê thường dùng chữa bệnh:
Correct!
Wrong!
Câu 11: Huyệt có tác dụng chữa liệt dây thần kinh mũ, đau đám rối thần kinh cánh tay, đau khớp vai, bả vai là huyệt:
Correct!
Wrong!
Câu 12: Huyệt Dương lăng tuyền có tác dụng chữa:
Correct!
Wrong!
Câu 13: Huyệt có tác dụng chữa rong kinh, rong huyết, doạ xảy, bí đái, đái dầm, di tinh, mất ngủ là huyệt:
Correct!
Wrong!
Câu 14: Chữa các bệnh nhức đầu, liệt dây VII ngoại biên, bệnh về mắt là huyệt:
Correct!
Wrong!
Câu 15: Chữa các bệnh ù tai, đau răng, liệt dây VII ngoại biên là huyệt:D.
Correct!
Wrong!
Câu 16: Huyệt Địa thương có tác dụng chữa:
Correct!
Wrong!
Câu 17: Chữa các bệnh ù tai, điếc tai, rối loạn tiền đình là huyệt:
Correct!
Wrong!
Câu 18: Chữa đau vai gáy, tăng huyết áp, cảm mạo, nhức đầu là huyệt:D.
Correct!
Wrong!
Câu 19: Chữa các bệnh viêm tuyến vú, đau thần kinh liên sườn, nôn, nấc, hạ huyết áp là huyệt:
Correct!
Wrong!
Câu 20: Huyệt Đại truỳ có tác dụng chữa:
Correct!
Wrong!
Câu 21: Huyệt Đại trữ có tác dụng chữa:
Correct!
Wrong!
Câu 22: Huyệt Phong môn có tác dụng chữa:
Correct!
Wrong!
Câu 23: Chữa ho hen, viêm tuyến vú, chắp, lẹo là huyệt:
Correct!
Wrong!
Câu 24: Huyệt Tâm du có tác dụng chữa:
Correct!
Wrong!
Câu 25: Chữa nôn nấc, thiếu máu, cơn đau thắt ngực là huyệt:
Correct!
Wrong!
Câu 26: Chữa đau vai gáy, đau dây thần kinh liên sườn VI, VII là huyệt:
Correct!
Wrong!
Câu 27: Chữa đau vùng thượng vị, nôn nắc, táo bón, cơn đau dạ dày là huyệt:
Correct!
Wrong!
Câu 28: Huyệt Thiên khu có tác dụng chữa:
Correct!
Wrong!
Câu 29: Các huyệt chữa đau dạ dày, đầy bụng, chậm tiêu, rối loạn tiêu hoá là:
Correct!
Wrong!
Câu 30: Chữa suy nhược cơ thể, đái dầm, di tinh, hạ huyết áp, ngất, là huyệt:
Correct!
Wrong!
Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Y học cổ truyền online - Đề #32
Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Y học cổ truyền online – Đề #32 tại Tracnghiem123. Hãy đến ngay để kiểm tra kiến thức của bạn một cách nhanh chóng và dễ dàng!