3600
Câu 1: Enzym nào sau đây giúp vi khuẩn xâm lấn và lan tràn:
Correct!
Wrong!
Câu 2: Enzym coagulase giúp vi khuẩn tránh được sự đề kháng của cơ thể và tác động của kháng sinh nhờ cơ chế:
Correct!
Wrong!
Câu 3: Một vi sinh vật ngoài các yếu tố độc lực còn cần hai yếu tố phải có để gây được bệnh nhiễm trùng, đó là:
Correct!
Wrong!
Câu 4: Đặc điểm kháng nguyên vỏ của vi khuẩn:
Correct!
Wrong!
Câu 5: Enzym ngoại bào protease của vi khuẩn có tác dụng:
Correct!
Wrong!
Câu 6: Một số kháng nguyên bề mặt của vi khuẩn có tác dụng chống thực bào là:
Correct!
Wrong!
Câu 7: Hiện tượng opsonin hóa là:
Correct!
Wrong!
Câu 8: Yếu tố nào sau đây không thuộc các yếu tố độc lực của virus:
Correct!
Wrong!
Câu 9: Sự né tránh đáp ứng miễn dịch là một trong những yếu tố độc lực của vi sinh vật. Yếu tố nào sau đây không thuộc sự né tránh đáp ứng miễn dịch:
Correct!
Wrong!
Câu 10: Để gây được bệnh nhiễm trùng, các vi sinh vật cần có đủ các điều kiện:
Correct!
Wrong!
Câu 11: Trong miễn dịch chống nhiễm trùng, hệ thống phòng ngự tự nhiên của cơ thể bao gồm:
Correct!
Wrong!
Câu 12: Một kháng nguyên khi tiếp xúc với hệ miễn dịch của ký chủ sẽ kích thích hệ miễn dịch:
Correct!
Wrong!
Câu 13: Kháng thể nào sau đây có thể tìm thấy trong dịch tiết:
Correct!
Wrong!
Câu 14: Trong một phân tử Ig, Phần có chức năng gắn vào kháng nguyên đặc hiệu là:
Correct!
Wrong!
Câu 15: Bản chất của kháng thể là:
Correct!
Wrong!
Câu 16: Liên quan đến chỉ định xét nghiệm bằng phương pháp huyết thanh học:
Correct!
Wrong!
Câu 17: Yếu tố nào sau đây liên quan đến miễn dịch đặc hiệu:
Correct!
Wrong!
Câu 18: Yếu tố nào sau đây liên quan đến miễn dịch không đặc hiệu:
Correct!
Wrong!
Câu 19: Sự chuyển động liên tục của nhung mao tế bào biểu mô đường hô hấp có tác dụng:
Correct!
Wrong!
Câu 20: Dùng kháng sinh lâu ngày dễ bị tiêu chảy là do:
Correct!
Wrong!
Câu 21: Miễn dịch tự nhiên ở người có các đặc điểm:
Correct!
Wrong!
Câu 22: Dùng vac-xin dự phòng chính là tạo cho cơ thể có được:
Correct!
Wrong!
Câu 23: Kháng thể có trong sữa mẹ được truyền qua con làm cho cơ thể của con có được:
Correct!
Wrong!
Câu 24: Con nhận được miễn dịch từ mẹ truyền qua nhau thai trong thời kỳ bào thai hay qua sữa trong thời kỳ nhũ nhi, và miễn dịch này có thể tồn tại cho đến:
Correct!
Wrong!
Câu 25: Trong miễn dịch chống nhiễm trùng, hệ thống phòng ngự đặc hiệu của cơ thể bao gồm:
Correct!
Wrong!
Câu 26: Các đặc điểm của interferon:
Correct!
Wrong!
Câu 27: Interferon (IFN) có đặc điểm gì?
Correct!
Wrong!
Câu 28: Trong hệ thống phòng ngự tự nhiên của cơ thể, hàng rào đầu tiên chống lại sự xâm nhập của vi sinh vật gây bệnh vào cơ thể là:
Correct!
Wrong!
Câu 29: Một trong các tiêu chuẩn của kháng nguyên:
Correct!
Wrong!
Câu 30: Đặc điểm kháng nguyên của vi khuẩn:
Correct!
Wrong!
Câu 31: Ngoại độc tố của vi khuẩn có đặc điểm gì?
Correct!
Wrong!
Câu 32: Một trong những yếu tố sau của vi khuẩn không có vai trò là kháng nguyên:
Correct!
Wrong!
Câu 33: Phức hợp lipopolysaccharit của vi khuẩn Gram âm không được sử dụng để sản xuất vac-xin vì lý do:
Correct!
Wrong!
Câu 34: Đặc điểm kháng nguyên vách của vi khuẩn Gram âm:
Correct!
Wrong!
Câu 35: Tính đặc hiệu kháng nguyên vách (O) của vi khuẩn Gram âm được quyết định bởi:
Correct!
Wrong!
Câu 36: Đặc điểm kháng nguyên vách (O) của vi khuẩn Gram âm:
Correct!
Wrong!
Câu 37: Tính đặc hiệu kháng nguyên vách (O) của vi khuẩn Gram dương được quyết định bởi:
Correct!
Wrong!
Câu 38: Kháng nguyên enzym của vi khuẩn có đặc điểm:
Correct!
Wrong!
Câu 39: Đặc điểm vỏ của vi khuẩn:
Correct!
Wrong!
Câu 40: Bản chất hóa học của vỏ vi khuẩn có hai loại:
Correct!
Wrong!
Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Vi sinh vật online - Đề #31
Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Vi sinh vật online – Đề #31 là bài kiểm tra hữu ích giúp học sinh ôn tập kiến thức về Vi sinh vật. Bài thi bao gồm nhiều câu hỏi đa dạng về các loại vi sinh vật, cấu trúc tế bào, chu trình sống và vai trò của chúng trong sinh học và y học. Học sinh có thể tham gia thi ngay hôm nay để nâng cao kiến thức và kỹ năng làm bài trắc nghiệm của mình.