HomeVi sinh vậtThi thử trắc nghiệm ôn tập môn Vi sinh vật online -...

Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Vi sinh vật online – Đề #26

3600
Câu 1: Chức năng của men Protease:
Correct! Wrong!

Câu 2: Cấu trúc của HIV:
Correct! Wrong!

Câu 3: Xét nghiệm nào không là xét nghiệm thường quy theo dõi tình trạng HIV:
Correct! Wrong!

Câu 4: Trong giai đoạn cửa số, dùng xét nghiệm nào để chẩn đoán HIV:
Correct! Wrong!

Câu 5: Thời gian sống của trẻ bị nhiễm HIV từ mẹ thông thường là:
Correct! Wrong!

Câu 6: Có bao nhiêu nhóm thuốc điều trị HIV hiện nay:
Correct! Wrong!

Câu 7: Một bệnh nhân nghi ngờ bị nhiễm HIV, làm XN Western-Blot có kết quả: anti p24 (+); anti p55 (+). Các kháng thể còn lại đều âm tính. Kết luận:
Correct! Wrong!

Câu 8: Khi lượng kháng nguyên p24 trong máu tăng trở lại đối với bệnh nhân HIV, kết  luận:
Correct! Wrong!

Câu 9: Một người nghi ngờ nhiễm HIV, có kết quả XN: Kháng thể dương tính nhưng tiến hành PCR tìm RNA HIV lại âm tính. Lý giải hợp lý là:
Correct! Wrong!

Câu 10: Với bệnh nhân nhiễm HIV, tiến hành định lượng LT4, thấy giảm  còn 300/mm3
Correct! Wrong!

Câu 11: Lý do chưa thể điều chế vaccin phòng bệnh HIV:
Correct! Wrong!

Câu 12: Tiêu chuẩn chẩn đoán HIV dương tính ở nước ta:
Correct! Wrong!

Câu 13: Ở trẻ sơ sinh, kết luận nhiễm HIV (+) trong trường hợp nào:
Correct! Wrong!

Câu 14: Thuốc AZT thuộc nhóm:
Correct! Wrong!

Câu 15: HIV có trong nước bọt, nước mắt của bệnh nhân nhưng chưa có ghi nhận về sự lan truyền HIV qua con đường này. Điều này nói lên vai trò quan trọng của thành phần nào trong nước bọt, nước mắt:
Correct! Wrong!

Câu 16: Tác dụng phụ thường gặp của nhóm thuốc NNRTIs:
Correct! Wrong!

Câu 17: Dấu hiệu sau đây chứng tỏ HIV đang chuyển sang AIDS, ngoại trừ:
Correct! Wrong!

Câu 18: Theo WHO, đến năm 2003, có bao nhiêu ca tử vong vì HIV-AIDS:
Correct! Wrong!

Câu 19: Thành phần giúp HIV hòa màng vào tế bào đích:
Correct! Wrong!

Câu 20: Hiện tượng các gp120 tự do trong máu của bệnh nhân HIV gắn vào các LT4 khỏe mạnh, hoạt hóa phản ứng kháng nguyên-kháng thể làm ly giải  tế bào LT4 khỏe mạnh, gọi là hiện tượng:
Correct! Wrong!

Câu 21: Hiện tượng nào sau đây không do các gp120 của HIV gây ra:
Correct! Wrong!

Câu 22: Loại tế bào nào đóng vai trò chính trong việc lan truyền và sinh bệnh học của HIV:
Correct! Wrong!

Câu 23: Miễn dịch ở bệnh nhân HIV có đặc điểm sau, ngoài trừ:
Correct! Wrong!

Câu 24: Thuốc Efavirenz cùng nhóm với loại thuốc nào sau đây:
Correct! Wrong!

Câu 25: HIV-1 gồm bao nhiêu nhóm?
Correct! Wrong!

Câu 26: Để phân biệt từng loại thứ type của HIV-2, ta dựa vào:
Correct! Wrong!

Câu 27: Gen mã hóa cho gp160 ở virus HIV:
Correct! Wrong!

Câu 28: Loại gen của virus HIV ức chế sự tổng hợp của protein phù hợp tổ chức chính lớp I, dẫn đến làm giảm khả năng tế bào T gây độc tế bào là:
Correct! Wrong!

Câu 29: Thời gian bán hủy của LT4 bị nhiễm HIV là:
Correct! Wrong!

Câu 30: Đặc điểm nào sau đây không đúng trong giai đoạn nhiễm HIV cấp:
Correct! Wrong!

Câu 31: Thời gian sống của bệnh nhân HIV khi đã xuất hiện các triệu chứng lâm sàng thông thường là:
Correct! Wrong!

Câu 32: Bản chất của phản ứng ELISA và WESTERN-BLOT là:
Correct! Wrong!

Câu 33: Chọn phương án đúng về thuốc dùng cho điều trị HIV:
Correct! Wrong!

Câu 34: Thể Negri là thể có đặc điểm:
Correct! Wrong!

Câu 35: Bệnh dại có đặc điểm:
Correct! Wrong!

Câu 36: Vaccin phòng ngừa dại, ngoại trừ:
Correct! Wrong!

Câu 37: Gần như không chích ngừa kháng dại khi bị động vật nào cắn:
Correct! Wrong!

Câu 38: Phát biểu đúng về virus Rhabdoviridae:
Correct! Wrong!

Câu 39: Tính nhạy cảm với bệnh dại của loài nào cao, ngoại trừ:
Correct! Wrong!

Câu 40: Triệu chứng của giai đoạn tiền triệu là:
Correct! Wrong!

Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Vi sinh vật online - Đề #26

Bạn đang muốn ôn tập môn Vi sinh vật một cách hiệu quả? Hãy tham gia ngay bài thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Vi sinh vật online – Đề #26 trên Tracnghiem123. Với hệ thống câu hỏi đa dạng và cập nhật, bạn sẽ dễ dàng và nhanh chóng nắm vững kiến thức cần thiết. Hãy truy cập ngay vào chuyên mục ‘Vi sinh vật’ và bắt đầu thử sức ngay hôm nay!

RELATED ARTICLES

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Most Popular

Recent Comments