3600
Câu 1: Dịch tễ học virus cúm, chọn câu đúng:
Correct!
Wrong!
Câu 2: Kháng nguyên của loại Proteus nào được dùng để làm phản ứng tụ Weill- Felix:
Correct!
Wrong!
Câu 3: Tính kháng nguyên ổn định của virus Paramyxo là do:
Correct!
Wrong!
Câu 4: Tính kháng nguyên ổn định của virus Paramyxo là do:
Correct!
Wrong!
Câu 5: Về chuẩn đoán Rickettsia: Chọn câu sai:
Correct!
Wrong!
Câu 6: Trong các câu sau nói về đặc tính của virút Paramyxo, trừ một:
Correct!
Wrong!
Câu 7: R. mooseri có thể gây viêm màng tinh hoàn và quanh tinh hoàn, làm tinh hoàn bị dính không đẩy lên ổ bụng được?
Correct!
Wrong!
Câu 8: Ở virus Paramyxo, tính hòa màng và gây tán huyết là chức năng của glycoprotein:
Correct!
Wrong!
Câu 9: Biểu hiện lâm sàng của bệnh sốt mò đa dạng nhưng thuồng gặp ở 3 thể: viêm phổi, sốt giống cúm và sốt viêm não- màng não:
Correct!
Wrong!
Câu 10: Vaccin virus Paramyxo có hiệu quả khi:
Correct!
Wrong!
Câu 11: Protein F ở virus Paramyxo gây hiện tượng hoà màng dễ dàng ở điều kiện nào?
Correct!
Wrong!
Câu 12: Chọn tập hợp đúng các tính chất của virus Paramyxo: (1) Protein P và L có hoạt tính polymerase. (2) Để có hoạt tính sinh học, tiền tố bất hoạt F0 phải được men ngoại bào phân giải tạo ra 2 tiểu đơn vị nối với nhau bởi liên kết hydro. (3) Protein hòa màng F điều khiển sự hòa màng của màng bao virus với màng bào tương tế bào ký chủ. (4) Protein hòa màng F điều khiển sự hòa màng giữa các tế bào kế cận tạo hợp bào khổng lồ.
Correct!
Wrong!
Câu 13: Chọn tập hợp đúng khi nói về sự nhân lên của virus Paramyxo: (1) Chu kỳ gồm 3 giai đoạn. (2) Các virus tấn công tế bào ký chủ qua glycoprotein hemagglutinin. (3) Men polymerase RNA virus sao chép mRNA trong nhân tế bào. (4) Số lượng mỗi sản phẩm gen tương ứng với mức độ mRNA sao chép từ gen đó. (5) Hoạt tính neuraminidase ngăn cản các tiểu thể virus tự kết tập lại với nhau. (6) Sự tạo thành hợp bào tạo ra thể vùi bào tương ưa baz.
Correct!
Wrong!
Câu 14: Nhận định sai về giai đoạn trưởng thành trong sự nhân lên của virus Paramyxo:
Correct!
Wrong!
Câu 15: Nhận định đúng về virus á cúm.
Correct!
Wrong!
Câu 16: Trong những nhận định sau về virus á cúm, nhận định không là chức năng của các protein cấu trúc là:
Correct!
Wrong!
Câu 17: Cho các nhận định sau: (1) Týp 1 và 2 gây viêm tắc thanh quản và viêm họng. (2) Týp 3 gây viêm phổi hoặc viêm tiểu phế quản hoặc cả hai. (3) Virus thường gây nhiễm virus huyết. (4) Virus chỉ nhân lên ở biểu mô hô hấp. (5) Týp 4 gây bệnh nặng nhất trong 4 týp. Tổ hợp nhận định đúng về sinh bệnh học của virua á cúm là:
Correct!
Wrong!
Câu 18: Việc tạo men protease thích hợp của virus á cúm phụ thuộc vào:
Correct!
Wrong!
Câu 19: Về tính miễn dịch của virus á cúm, chọn câu đúng:
Correct!
Wrong!
Câu 20: Chọn câu đúng về tính kháng thể của virus á cúm:
Correct!
Wrong!
Câu 21: Trong chẩn đoán phòng thí nghiệm virus á cúm, chọn câu sai:
Correct!
Wrong!
Câu 22: Cho các mệnh đề sau: (1) Virus á cúm mang một sợi RNA mã hóa cho 6 protein cấu trúc. (2) Týp 1 và 2 gây viêm tắc thanh quản trong khi týp 3 gây viêm phổi và viêm tiểu phế quản ở trẻ em. (3) Vaccin virus á cúm hiện nay đã đạt được những hiệu quả nhất định trong việc bảo vệ cơ thể chống nhiễm virus. (4) Virus á cúm là tác nhân hàng đầu gây bệnh đường hô hấp dưới, đứng thứ 2 là virus hô hấp hợp bào. (5) Để phân lập virus á cúm ta dùng tế bào nhạy cảm như tế bào thận khỉ và tế bào bào thai người. Số mệnh đề đúng khi nói về virus á cúm là:
Correct!
Wrong!
Câu 23: Đặc tính của virus hô hấp hợp bào (RSV):
Correct!
Wrong!
Câu 24: Cho các tính chất của RSV (1) Tên của RSV là do màng bọc ngoài có gai có protein F liên kết với tế bào giúp tế bào hòa nhập lại với nhau tạo nên những hợp bào. (2) Cũng có 6 protein cấu trúc như các virus khác trong họ Paramyxo. (3) Màng bọc ngoài giúp phóng thich virus ra bên ngoài theo phương thức nẩy chồi. (4) Trên các gai của màng bọc không có cấu trúc hemagglutinin và neuraminidase do đó gây ngưng kết hồng cầu động vật. (5) Đề kháng (-) bởi nhiệt độ, ether; đề kháng (+) ở -70oC. Chọn tổ hợp đúng các tính chất của RSV:
Correct!
Wrong!
Câu 25: Số mệnh đề đúng khi nói về RSV: (1) Virus hô hấp hợp bào là tác nhân quan trọng gây viêm tai giữa. (2) Nếu trẻ bị bệnh tim bẩm sinh lại nhiễm virus hô hấp hợp bào thì tỉ lệ tử vong lên tới 50%. (3) Miễn dịch bảo vệ là kháng thể từ mẹ truyền sang có trong 2 tháng đầu với hiệu giá cao. (4) Virus hô hấp hợp bào có mức interferon cao và tương quan với sự biến mất virus. (5) IgA giảm dần theo tuổi.
Correct!
Wrong!
Câu 26: Tổ hợp mệnh đề đúng về RSV (1) Kháng thể tiết trong dịch mũi có khả năng bảo vệ cơ thể chống tái nhiễm và miễn dịch tế bào đóng vai trò quan trọng trong bình phục sau nhiễm. (2) Kháng thể huyết thanh không có vai trò bảo vệ. (3) Tăng hiệu giá kháng thể là một dấu hiệu đáng tin cậy cho thấy có nhiễm RSV ở người lớn. (4) Không thể dùng các thử nghiệm ngưng kết hồng cầu nhưng có thể dùng thử nghiệm hấp phụ hồng cầu để chẩn đoán RSV.
Correct!
Wrong!
Câu 27: Để phân lập RSV từ bệnh phẩm, người ta dùng: (1) Dòng tế bào đơn bội ở người. (2) Dòng tế bào lưỡng bội ở người. (3) Dòng tế bào đa bội ở người. (4) Dòng tế bào thận khỉ rhesus. (5) Tế bào nguyên bào sợi của người. Tổ hợp mệnh đề đúng là:
Correct!
Wrong!
Câu 28: Virus hô hấp hợp bào, chọn câu sai:
Correct!
Wrong!
Câu 29: Virus hô hấp hợp bào có thể gây biến chứng nào?
Correct!
Wrong!
Câu 30: Liên quan đến virus hô hấp hợp bào, ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 31: Tính chất của virus sởi. Chọn câu sai:
Correct!
Wrong!
Câu 32: Virus nào sau đây có hemagglutinin chỉ gây ngưng kết hồng cầu khỉ?
Correct!
Wrong!
Câu 33: Virus sởi có thể gây biến chứng nào?
Correct!
Wrong!
Câu 34: Bệnh sởi lây nhiễm khi nào?
Correct!
Wrong!
Câu 35: Liên quan đến vaccin sởi. Chọn câu sai:
Correct!
Wrong!
Câu 36: Đặc điểm hình thái - cấu trúc của virus sởi. Chọn câu sai:
Correct!
Wrong!
Câu 37: Vai trò của gai chứa hemagglutinin:
Correct!
Wrong!
Câu 38: Các giai đoạn trong bệnh sởi điển hình (theo thứ tự trước-sau):
Correct!
Wrong!
Câu 39: Liên quan đến nốt Koplik. Phát biểu đúng:
Correct!
Wrong!
Câu 40: Đặc điểm của bệnh sởi không điển hình:
Correct!
Wrong!
Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Vi sinh vật online - Đề #23
Đến với Tracnghiem123, bạn có thể dễ dàng và nhanh chóng thực hành thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Vi sinh vật online. Chỉ cần truy cập chuyên mục ‘Vi sinh vật’ và chọn Đề #23, bạn sẽ có cơ hội rèn luyện kiến thức một cách hiệu quả. Hãy tham gia ngay để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi sắp tới!