3600
Câu 1: Gonococci (Neisseria gonorrhoeae) còn được gọi là:
Correct!
Wrong!
Câu 2: Lậu cầu được phân lập vào năm 1879 bởi:
Correct!
Wrong!
Câu 3: Bệnh tiêu chảy cấp do virus Rota:
Correct!
Wrong!
Câu 4: Lậu cầu khuẩn là loại vi khuẩn:
Correct!
Wrong!
Câu 5: Chẩn đoán virus Rota bằng kỹ thuật điện di mảnh kép RNA:
Correct!
Wrong!
Câu 6: Trong các virus viêm gan, chỉ có một loại virus có bộ gen là ADN sợi kép, đó là:
Correct!
Wrong!
Câu 7: Tất cả các loài sau đây đều thuộc họ vi khuẩn đường ruột, ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 8: Tính chất không phải của vi khuẩn đường ruột:
Correct!
Wrong!
Câu 9: Môi trường không phải môi trường phân biệt có chọn lọc đối với vi khuẩn đường ruột là:
Correct!
Wrong!
Câu 10: Chọn câu đúng về virion của các virus viêm gan:
Correct!
Wrong!
Câu 11: Kháng nguyên O của vi khuẩn đường ruột:
Correct!
Wrong!
Câu 12: Những bệnh viêm gan nào có tỉ lệ mắc bệnh cao:
Correct!
Wrong!
Câu 13: Phát biểu đúng đối với vi khuẩn đường ruột:
Correct!
Wrong!
Câu 14: Virus viêm gan nào có kích thước nhỏ nhất:
Correct!
Wrong!
Câu 15: Virus viêm gan nào có màng bọc, ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 16: Vi khuẩn E. coli không gây ra bệnh:
Correct!
Wrong!
Câu 17: Trong 6 virus viêm gan từ HAV đến HGV có bao nhiêu virus lây truyền ngoài đường tiêu hoá:
Correct!
Wrong!
Câu 18: Họ vi khuẩn không gây nhiễm khuẩn đường tiêu hóa là:
Correct!
Wrong!
Câu 19: Về các virus viêm gan, chọn câu đúng:
Correct!
Wrong!
Câu 20: Vi khuẩn E. coli:
Correct!
Wrong!
Câu 21: Tác nhân delta là:
Correct!
Wrong!
Câu 22: Đối với vi khuẩn đường ruột, thạch máu là môi trường:
Correct!
Wrong!
Câu 23: HCV vừa nhạy với ether, vừa nhạy với acid
Correct!
Wrong!
Câu 24: Nội độc tố của vi khuẩn đường ruột:
Correct!
Wrong!
Câu 25: HAV có thể gây ung thư, còn HBV không gây ung thư:
Correct!
Wrong!
Câu 26: Các thao tác sau có thể làm tăng nguy cơ gây bệnh của vi khuẩn đường ruột, ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 27: Bệnh viêm gan A chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm các trường hợp viêm gan virus cấp:
Correct!
Wrong!
Câu 28: Các virus sau đều có virion cấu trúc hình cầu, trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 29: Thử nghiệm IMViC với E. coli cho kết quả:
Correct!
Wrong!
Câu 30: Chọn phát biểu không đúng khi nói về các virus viêm gan:
Correct!
Wrong!
Câu 31: Virus viêm gan nào gây tỉ lệ tử vong cao ở phụ nữa mang thai
Correct!
Wrong!
Câu 32: HBV thuộc:
Correct!
Wrong!
Câu 33: Chọn phát biểu sai khi nói về các virus viêm gan:
Correct!
Wrong!
Câu 34: Virus viêm gan A (HAV) lây truyền chủ yếu qua đường:
Correct!
Wrong!
Câu 35: Tính chất không phải của HAV?
Correct!
Wrong!
Câu 36: Đặc điểm sinh bệnh học của HAV?
Correct!
Wrong!
Câu 37: Chọn phát biểu đúng về các chủng E.coli:
Correct!
Wrong!
Câu 38: Virus viêm gan A:
Correct!
Wrong!
Câu 39: Thử nghiệm gây viêm giác mạc thỏ thường dùng để xác định chủng E.coli:
Correct!
Wrong!
Câu 40: Thời kì ủ bệnh của HAV:
Correct!
Wrong!
Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Vi sinh vật online - Đề #16
Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Vi sinh vật online – Đề #16 ngay tại ‘Vi sinh vật’ trên Tracnghiem123 để nhanh chóng và dễ dàng chuẩn bị cho kỳ thi của bạn. Đừng bỏ lỡ cơ hội cải thiện kiến thức và đạt điểm cao!