HomeVi sinh vậtThi thử trắc nghiệm ôn tập môn Vi sinh vật online -...

Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Vi sinh vật online – Đề #1

3600
Câu 1: Vi khuẩn thuộc giới:
Correct! Wrong!

Câu 2:  Sắp xếp các đơn vị phân loại từ lớn tới nhỏ:
Correct! Wrong!

Câu 3: Chọn câu sai khi nói về vi khuẩn:
Correct! Wrong!

Câu 4: Số nhận định đúng: (1) Thành phần cấu tạo tế bào vi khuẩn gồm có: vách, màng, vùng nhân và các thành phần cấu tạo phụ. (2) Vách tế bào vi khuẩn là lớp vỏ ngoài cứng và chắc, giúp vi khuẩn có hình dạng nhất định và bảo vệ tế bào vi khuẩn. (3) Mọi vi khuẩn đều có vách tế bào, trừ vi khuẩn Mycobacterium leprae. (4) Thành phần cấu tạo chủ yếu của vách vi khuẩn là murein. (5) Áp suất nội thẩm thấu của vách tế bào vi khuẩn là 5 - 20 atm. (6) Vi khuẩn Mycobacteria có cấu trúc và thành phần vách khác với vi khuẩn Gram âm và dương, ngoài peptidoglycan còn có lượng lớn lipid trong lượng thấp
Correct! Wrong!

Câu 5: Vách vi khuẩn Gram dương: 
Correct! Wrong!

Câu 6: Chọn tổ hợp đúng khi nói về vách vi khuẩn Gram âm: (1) Chỉ có 1 lớp peptidoglycan, chiếm 5-10% vật liệu cấu tạo vách. (2) Mỏng hơn vách vi khuẩn Gram dương nhưng khó bị phá vỡ bởi các lực cơ học. (3) Nội độc tố của vi khuẩn Gram âm là lipopolysaccharides.(4) Lớp polysaccharides trong cùng quyết định tính đặc hiệu kháng nguyên, lớp protein quyết định tính sinh miễn dịch.
Correct! Wrong!

Câu 7: Màng nguyên sinh: 
Correct! Wrong!

Câu 8: Mesosomes là gì?
Correct! Wrong!

Câu 9: Phát biểu sai về tế bào chất của vi khuẩn: 
Correct! Wrong!

Câu 10: Số ý đúng về thành phần cấu tạo phụ của vi khuẩn: (1) Vỏ vi khuẩn có bản chất là polysaccharides với những thành phần đặc trưng. (2) Vỏ là yếu tố quyết định độc tính ở vi khuẩn Gram dương. (3) Vỏ giúp vi khuẩn bám dính vào tế bào kí chủ và thoát khỏi sự bảo vệ của kí chủ. (4) Lớp nhớt được tạo từ phức hợp polysaccharides bảo vệ tế bào khỏi bị khô và giúp thu nhận chất dinh dưỡng gần tế bào. (5) Lông có thành phần chủ yếu là protein và lipopolysaccharides
Correct! Wrong!

Câu 11: Tổ hợp đúng: Thành phần cấu tạo phụ của vi khuẩn: (1) Lông giúp vi khuẩn chuyển động bằng cách xoay vòng nhanh, không quan sát được dưới kính hiển vi. (2) Mọi vi khuẩn đều có pili ( tua), ngắn hơn lông, được tạo thành bởi pillin. (3) Pili là những yếu tố độc lực, giúp vi khuẩn dính vào bề mặt của tế bào động vật có vú.(4) Pili giới tính chỉ có ở vi khuẩn đực, mỗi vi khuẩn có 1 hoặc nhiều pili giới tính. (5) Nha bào có thể tồn tại trong điều kiện sống bất lợi. (6) Nha bào có thể nẩy mầm để chuyển lại thành tế bào sinh dưỡng khi điều kiện sống thuận lợi.
Correct! Wrong!

Câu 12: Cấu tạo hoá học của vi khuẩn:
Correct! Wrong!

Câu 13: Chọn nhận định đúng: Vận chuyển các chất qua màng tế bào vi khuẩn:
Correct! Wrong!

Câu 14: Về hiện tượng thẩm thấu:
Correct! Wrong!

Câu 15: Chọn câu đúng về Vi khuẩn:
Correct! Wrong!

Câu 16: Vi khuẩn tự dưỡng ít có vai trò gây bệnh:
Correct! Wrong!

Câu 17: Đặc điểm của Spheroplast:
Correct! Wrong!

Câu 18: Chọn câu sai về phân loại vi khuẩn:
Correct! Wrong!

Câu 19: Sự phát triển của vi khuẩn trong môi trường lỏng: Chọn ý đúng nhất: (1) Lag phase là thời gian giữa lúc cấy vi khuẩn vào môi trường đến khi vi khuẩn bắt đầu phát triển. (2)Log phase là giai đoạn số lượng vi khuẩn tăng theo mức luỹ thừa. (3)Decline là giai đoạn mức độ phân chia vi khuẩn nhanh hơn mức độ chết. (4)Stationary phase là giai đoạn tổng số vi khuẩn sống không hằng định
Correct! Wrong!

Câu 20: Chọn câu đúng về MT:
Correct! Wrong!

Câu 21: Chọn số ý đúng về các biện pháp ngăn ngừa, hạn chế sự phát triển của vi sinh vật:Tiệt trùng là quá trình tiêu diệt tất cả các vi sinh vật ( ngoại trừ nha bào). (2) Khử trùng là quá trình tiêu diệt hoàn toàn các tác nhân VSV gây bệnh (kể cả nha bào). (3) Sử dụng tia gamma, khí ethylene oxide,… là phương pháp sử dụng cho quá trình tiệt trùng. (4) Khí nóng khô là phương pháp sử dụng cho quá trình khử trùng. (5) Các biện pháp sử dụng cho quá trình khử trùng như: sử dụng tia cực tím, hơi nước nóng 80-100 độ trong vài phút,…
Correct! Wrong!

Câu 22: Phát biểu sai khi nói về đặc điểm chung của vi khuẩn :
Correct! Wrong!

Câu 23: Thứ tự cấu tạo từ ngoài vào trong của màng tế bào vi khuẩn:
Correct! Wrong!

Câu 24: Có thể phát hiện lông của vi khuẩn bằng phương pháp:
Correct! Wrong!

Câu 25: Vi khuẩn không có vách tế bào là:
Correct! Wrong!

Câu 26: Phát biểu đúng khi nói về sự khác nhau giữa vi khuẩn Gram âm và vi khuẩn Gram dương:
Correct! Wrong!

Câu 27: Vi khuẩn hiếu khí hô hấp nhờ:
Correct! Wrong!

Câu 28: Lớp nhớt của một số loại vi khuẩn có bản chất:
Correct! Wrong!

Câu 29: Kháng nguyên của vi khuẩn không có ở:
Correct! Wrong!

Câu 30: Năng lượng và chất dinh dưỡng được tích trữ ở:
Correct! Wrong!

Câu 31: Nhận định sai về bào tử:
Correct! Wrong!

Câu 32: Cấu trúc giúp vi khuẩn có khả năng bám:
Correct! Wrong!

Câu 33: Hai tiểu đơn vị của ribosom vi khuẩn có độ lắng lần lượt là:
Correct! Wrong!

Câu 34: Để phân lập các vi khuẩn gây bệnh đặc biệt ta sử dụng môi trường nuôi cấy:
Correct! Wrong!

Câu 35: Các giai đoạn phát triển bình thường của vi khuẩn trong môi trường lỏng:
Correct! Wrong!

Câu 36: Màng nguyên sinh của tế bào vi khuẩn không có tính chất nào dưới đây:
Correct! Wrong!

Câu 37: Đặc điểm cấu trúc và thành phần vách của vi khuẩn Mycobacteria:
Correct! Wrong!

Câu 38: Tế bào chất của vi khuẩn không có tính chất nào?
Correct! Wrong!

Câu 39: Môi trường phân biệt là môi trường:
Correct! Wrong!

Câu 40: Cơ sở để phân loại các vi khuẩn gây bệnh:
Correct! Wrong!

Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Vi sinh vật online - Đề #1

Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Vi sinh vật online – Đề #1 nhanh tại ‘Vi sinh vật’ trên Tracnghiem123. Đảm bảo nhanh chóng và dễ dàng để bạn chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Hãy tham gia ngay!

RELATED ARTICLES

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Most Popular

Recent Comments