3600
Câu 1: Trong chuyển động tròn của chất điểm, phát biểu nào sau đây là sai?
Correct!
Wrong!
Câu 2: Chọn phát biểu nào sau đây là đúng?
Correct!
Wrong!
Câu 3: Chọn phát biểu nào sau đây là sai?
Correct!
Wrong!
Câu 4: Câu nào sau đây là đúng?
Correct!
Wrong!
Câu 5: Một chất điểm khối lượng m = 200g chuyển động chậm dần với vận tốc biến đổi theo qui luật v = 30 – 0,4t2 (SI). Tính lực hãm tác dụng vào chất điểm lúc t = 5 giây.
Correct!
Wrong!
Câu 6: Một chất điểm khối lượng m = 50kg chuyển động trên đường thẳng với đồ thị vận tốc như hình 5.5. Tính độ lớn của hợp lực tác dụng vào vật kể từ lúc t = 0 đến lúc t = 2,5s.
Correct!
Wrong!
Câu 7: Một chất điểm khối lượng m = 5kg chuyển động trên đường thẳng với đồ thị vận tốc như hình 5.5. Tính độ lớn của hợp lực tác dụng vào vật kể từ lúc t = 2,5s đến lúc t = 5s.
Correct!
Wrong!
Câu 8: Hình 6.1 mô tả chu trình chuyển động của thang máy, gồm ba giai đoạn: nhanh dần đều, đều, chậm dần đều. Khối lượng của thang máy là 400kg. Tính định lực căng lớn nhất của dây cáp treo thang máy trong quá trình thang máy chuyển động không tải. Lấy g = 10 m/s2.
Correct!
Wrong!
Câu 9: Hình 6.1 mô tả chu trình chuyển động của thang máy, gồm ba giai đoạn: nhanh dần đều, đều, chậm dần đều. Khối lượng của thang máy là 400kg. Tính định lực căng nhỏ nhất của dây cáp treo thang máy trong quá trình thang máy chuyển động không tải.
Correct!
Wrong!
Câu 10: Hình 6.1 mô tả chu trình chuyển động của thang máy, gồm ba giai đoạn: nhanh dần đều, đều, chậm dần đều. Khối lượng của thang máy là 400kg. Nếu lực căng dây được phép là 10000N thì trọng tải của thang máy là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s2
Correct!
Wrong!
Câu 11: Vật m được kéo trượt trên mặt sàn nằm ngang bởi lực $\overrightarrow F$ như hình 6.2. Giả sử độ lớn của lực không đổi, tính góc α để gia tốc lớn nhất. Biết rằng hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt sàn là 0,577.
Correct!
Wrong!
Câu 12: Vật khối lượng m bị đẩy bởi lực $\overrightarrow F$ và trượt trên sàn ngang như hình 6.2. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt sàn là µ. Gia tốc của vật được tính bới biểu thức nào sau đây?
Correct!
Wrong!
Câu 13: Vật m = 10 kg được kéo trượt trên mặt sàn ngang bằng lực F như hình 6.2. Biết $F = 20N,\alpha = {30^0},g = 10m/{s^2}$, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt sàn là µ = 0,1. Tính gia tốc của vật.
Correct!
Wrong!
Câu 14: Vật m = 20 kg được kéo trượt trên mặt sàn ngang như hình 6.2. Biết α = 30o, hệ số ma sát giữa vật và mặt sàn là 0,1. Tính lực kéo để vật trượt với gia tốc 0,5m/s2. Lấy g = 10 m/s2.
Correct!
Wrong!
Câu 15: Vật có khối lượng m chuyển động trên mặt sàn ngang bởi một lực đẩy $\overrightarrow {{F_1}}$ và lực kéo $\overrightarrow {{F_2}} $ như hình 6.4. Biết F1 = F2 = F hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt sàn là µ. Gia tốc của vật có biểu thức nào sau đây?
Correct!
Wrong!
Câu 16: Vật khối lượng m bị đẩy bởi lực $\overrightarrow F$ và trượt trên sàn ngang như hình 6.3. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt sàn là µ. Gia tốc của vật được tính bới biểu thức nào sau đây?
Correct!
Wrong!
Câu 17: Hai viên gạch có khối lượng m1 và m2 được đẩy trượt đều trên mặt sàn như hình 6.5. Biết hệ số ma sát trượt giữa các viên gạch với mặt sàn đều bằng µ. Lực đẩy trong hai trường hợp là F1 và F2. Ta có:
Correct!
Wrong!
Câu 18: Đặt tại các đỉnh A, B, C của tam giác đều ABC, cạnh a, các chất điểm có khối lượng bằng nhau và bằng m. Đặt thêm một chất điểm có khối lượng 3m tại A. Xác định vị trí khối tâm G của hệ.
Correct!
Wrong!
Câu 19: Một chong chóng phẳng khối lượng phân bố đều, có 3 cánh hình thoi đều nhau, cạnh a (hình 8.1). Khối tâm G của mỗi cánh chong chóng:
Correct!
Wrong!
Câu 20: Cho thước dẹt đồng chất, hình chữ T, khối lượng m phân bố đều (hình 8.2). Khối tâm G của thước nằm trên trục đối xứng của thước và cách chân thước một đoạn h bằng bao nhiêu?
Correct!
Wrong!
Câu 21: Tấm kim loại phẳng, đồng chất, khối lượng phân bố đều, hình quạt, bán kính R và góc ở đỉnh là 2αo (hình 8.3). Khối tâm G của tấm kim loại nằm trên phân giác của góc O, cách O một đoạn:
Correct!
Wrong!
Câu 22: Quả cầu đặc, tâm O, bán kính R = 14 cm, đồng chất, khối lượng phân bố đều, bị khoét một lỗ hổng cũng có dạng hình cầu, bán kính r = 7cm. Tâm O’ của lỗ cách tâm O của quả cầu một đoạn d = 7cm. Khối tâm G của phần còn lại nằm trên đường thẳng nối O với O’ và:
Correct!
Wrong!
Câu 23: Hai đĩa tròn giống hệt nhau. Một cái giữ cố định, còn cái thứ II tiếp xúc ngoài và lăn không trượt xung quanh chu vi của đĩa I. Hỏi khi đĩa II trở về đúng điểm xuất phát ban đầu thì nó đã quay xung quanh tâm của nó được mấy vòng?
Correct!
Wrong!
Câu 24: Một bánh xe đạp lăn không trượt trên đường nằm ngang. Người quan sát đứng trên đường sẽ thấy đầu van xe chuyển động theo qũi đạo:
Correct!
Wrong!
Câu 25: Vật rắn quay quanh trục ∆ cố định. Kí hiệu $\omega ,v,\beta ,{a_t}$ là vận tốc góc, vận tốc dài, gia tốc góc, gia tốc tiếp tuyến của điểm M; R là khoảng cách từ M đến trục quay. Quan hệ nào sau đây là sai?
Correct!
Wrong!
Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Vật lý đại cương online - Đề #21
Bạn đang tìm kiếm cách ôn tập môn Vật lý đại cương một cách hiệu quả? Hãy tham gia ngay vào việc làm thi thử trắc nghiệm đề #21 trực tuyến tại chuyên mục ‘Vật lý đại cương’ trên Tracnghiem123. Với giao diện thân thiện, dễ sử dụng, bạn có thể ôn tập mọi lúc, mọi nơi một cách nhanh chóng và tiện lợi. Hãy truy cập ngay để nâng cao kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi sắp tới của bạn!