3600
Câu 1: Một ôtô dự định chuyển động từ A đến B với vận tốc 30km/h. Nhưng sau khi đi được 1/3 đoạn đường, xe bị chết máy. Tài xế phải dừng 30 phút để sửa xe, sau đó đi tiếp với vận tốc 40km/h và đến B đúng giờ qui định. Tính thời gian dự định chuyển động ban đầu của ôtô.
Correct!
Wrong!
Câu 2: Một ôtô dự định chuyển động từ A đến B với vận tốc 30km/h. Nhưng sau khi đi được 1/3 đoạn đường, xe bị chết máy. Tài xế phải dừng 30 phút để sửa xe, sau đó đi tiếp với vận tốc 40km/h và đến B đúng giờ qui định. Tính quãng đường AB.
Correct!
Wrong!
Câu 3: Phát biểu nào sau đây chỉ tốc độ tức thời?
Correct!
Wrong!
Câu 4: Chọn phát biểu đúng nhất:
Correct!
Wrong!
Câu 5: Vectơ gia tốc $\overrightarrow a$ của chất điểm chuyển động trên qũi đạo cong thì:
Correct!
Wrong!
Câu 6: Một canô xuôi dòng từ bến A đến bến B với tốc độ v1 = 30km/h; rồi ngược dòng từ B về A với tốc độ v2 = 20km/h. Tính tốc độ trung bình trên lộ trình đi – về của canô.
Correct!
Wrong!
Câu 7: Gia tốc của chất điểm đặc trưng cho:
Correct!
Wrong!
Câu 8: Gia tốc tiếp tuyến đặc trưng cho:
Correct!
Wrong!
Câu 9: Nếu trong thời gian khảo sát chuyển động, vectơ vận tốc $\overrightarrow v$ và gia tốc $\overrightarrow a$ của chất điểm luôn vuông góc với nhau thì chuyển động có tính chất:
Correct!
Wrong!
Câu 10: Nếu trong thời gian khảo sát chuyển động, vectơ vận tốc $\overrightarrow v$ và gia tốc $\overrightarrow a$của chất điểm luôn tạo với nhau một góc nhọn thì chuyển động có tính chất:
Correct!
Wrong!
Câu 11: Nếu trong thời gian khảo sát chuyển động, vectơ vận tốc $\overrightarrow v$ và gia tốc $\overrightarrow a$ của chất điểm luôn tạo với nhau một góc nhọn thì chuyển động có tính chất:
Correct!
Wrong!
Câu 12: Từ một đỉnh tháp ném một vật theo phương ngang với vận tốc ban đầu là vo. Bỏ qua sức cản không khí. Tìm biểu thức tính gia tốc pháp tuyến an của vật trên quỹ đạo ở thời điểm t (gia tốc rơi tự do là g)?
Correct!
Wrong!
Câu 13: Từ một đỉnh tháp ném một vật theo phương ngang với vận tốc ban đầu là vo. Bỏ qua sức cản không khí. Tìm biểu thức tính gia tốc tiếp tuyến at của vật trên quỹ đạo ở thời điểm t (gia tốc rơi tự do là g)?
Correct!
Wrong!
Câu 14: Một ôtô chuyển động từ A, qua các điểm B, C rồi đến D. Đoạn AB dài 50km, đường khó đi nên xe chạy với tốc độ 20km/h. Đoạn BC xe chạy với tốc độ 80 km/h, sau 3h30’ thì tới C. Tại C xe nghỉ 50 phút rồi đi tiếp đến D với vận tốc 30km/h. Tính tốc độ trung bình trên toàn bộ quãng đường từ A đến D, biết CD = 3AB.
Correct!
Wrong!
Câu 15: Chất điểm chuyển động thẳng với độ lớn của vận tốc biến đổi theo qui luật: v = v0 – kt2 (SI), trong đó v0 và k là những hằng số dương. Xác định quãng đường chất điểm đã đi kể từ lúc t = 0 cho đến khi dừng.
Correct!
Wrong!
Câu 16: Chất điểm chuyển động thẳng với vận tốc biến đổi theo qui luật: v = v0 – kt2 (SI), với v0 và k là những hằng số dương. Tính tốc độ trung bình của chất điểm trong thời gian từ lúc t = 0 cho đến khi dừng.
Correct!
Wrong!
Câu 17: Một ôtô đang chuyển động thẳng thì gặp một chướng ngại vật. Tài xế hãm xe, kể từ đó vận tốc của xe giảm dần theo qui luật: $v = 20 - \frac{4}{{45}}{t^2}$ (m/s). Tính quãng đường ôtô đã đi kể từ lúc t = 0 đến khi dừng.
Correct!
Wrong!
Câu 18: Một ôtô đang chuyển động thẳng thì gặp một chướng ngại vật. Tài xế hãm xe, kể từ đó vận tốc của xe giảm dần theo qui luật: $v = 20 - \frac{4}{{45}}{t^2}$ (m/s). Tính vận tốc trung bình trên đoạn đường xe đã đi kể từ lúc bắt đầu hãm đến khi dừng.
Correct!
Wrong!
Câu 19: Một viên đạn được bắn lên từ mặt đất với vận tốc đầu nòng là 800m/s theo phương hợp với mặt phẳng ngang một góc 30o. Xác định tầm xa mà viên đạn đạt được. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s2.
Correct!
Wrong!
Câu 20: Một viên đạn được bắn lên từ mặt đất với vận tốc đầu nòng là 800m/s theo phương hợp với mặt phẳng ngang một góc 30o. Xác định độ cao cực đại mà viên đạn đạt được. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s2.
Correct!
Wrong!
Câu 21: Chọn phát biểu đúng về chuyển động của viên đạn sau khi ra khỏi nòng súng (bỏ qua sức cản không khí):
Correct!
Wrong!
Câu 22: Chất điểm chuyển động trong mặt phẳng Oxy với phương trình: $\left\{ \begin{array}{l}x = 15t\\y = 5{t^2}\end{array} \right.$ (SI). Tính độ lớn vận tốc của chất điểm lúc t = 2s.
Correct!
Wrong!
Câu 23: Chất điểm chuyển động trong mặt phẳng Oxy với phương trình: $\left\{ \begin{array}{l}x = 3{t^2} - \frac{4}{2}{t^3}\\y = 8t\end{array} \right.$(SI). Tính độ lớn của gia tốc lúc t = 1s.
Correct!
Wrong!
Câu 24: Chất điểm chuyển động trong mặt phẳng Oxy với phương trình: $\left\{ \begin{array}{l}x = 3{t^2} - \frac{4}{2}{t^3}\\y = 8t\end{array} \right.$ (SI). Gia tốc của chất điểm triệt tiêu vào thời điểm nào?
Correct!
Wrong!
Câu 25: Súng đại bác đặt ngang mặt nước biển, bắn đạn với vận tốc đầu nòng 100m/s. Tính tầm xa cực đại của đạn.
Correct!
Wrong!
Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Vật lý đại cương online - Đề #18
Thi Thử trắc nghiệm ôn tập môn Vật lý đại cương online – Đề #18 ngay tại ‘Vật lý đại cương’ trên Tracnghiem123. Đảm bảo nhanh chóng và dễ dàng để chuẩn bị tốt cho kì thi của bạn.