HomeVật lý đại cươngThi thử trắc nghiệm ôn tập môn Vật lý đại cương online...

Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Vật lý đại cương online – Đề #11

3600
Câu 1: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Biết độ cứng của lò xo là k = 100N/m, khối lượng của vật là m = 500g. Tính lực đàn hồi của lò xo khi vật ở dưới vị trí cân bằng 3cm.
Correct! Wrong!

Câu 2: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Biết độ cứng của lò xo là k = 100N/m, khối lượng của vật là m = 500g. Tính lực đàn hồi của lò xo khi vật ở trên vị trí cân bằng 3cm.
Correct! Wrong!

Câu 3: Lực hấp dẫn có đặc điểm:
Correct! Wrong!

Câu 4: Trọng lực có đặc điểm nào sau đây?
Correct! Wrong!

Câu 5:  Khi nói về gia tốc rơi tự do, phát biểu nào sau đây là sai?
Correct! Wrong!

Câu 6: Trường hợp nào sau đây vật chịu tác dụng của lực ma sát nghỉ?
Correct! Wrong!

Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không phải của lực ma sát trượt?
Correct! Wrong!

Câu 8: Vật có khối lượng m trượt trên mặt phẳng ngang dưới tác dụng của lực kéo $\overrightarrow F$ như hình 2.28. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là µ; g là gia tốc rơi tự do. Biểu thức nào sau đây là biểu thức tính lực ma sát tác dụng lên vật?
Correct! Wrong!

Câu 9: Vật có khối lượng m trượt đều trên mặt phẳng ngang dưới tác dụng của lực kéo $\overrightarrow F$ như hình 2.28. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là µ; g là gia tốc rơi tự do. Biểu thức nào sau đây là biểu thức tính lực ma sát tác dụng lên vật?
Correct! Wrong!

Câu 10: Vật có khối lượng m = 2 kg, đang đứng yên trên mặt phẳng ngang thì chịu một lực kéo F = 5N hướng xiên lên một góc α = 30o so với phương ngang (hình 2.28). Hệ số ma sát trượt và hệ số ma sát nghỉ giữa vật và mặt phẳng ngang lần lượt là µ = 0,20 và µn = 0,25. Lấy g = 10 m/s2. Tính lực ma sát tác dụng lên vật. 
Correct! Wrong!

Câu 11: Vật có khối lượng m = 2 kg, đang đứng yên trên mặt phẳng ngang thì chịu một lực kéo F = 5N hướng xiên lên một góc α = 60o so với phương ngang (hình 2.28). Hệ số ma sát trượt và hệ số ma sát nghỉ giữa vật và mặt phẳng ngang lần lượt là µ = 0,20 và µn = 0,25. Lấy g = 10 m/s2. Tính lực ma sát tác dụng lên vật.
Correct! Wrong!

Câu 12: Vật có khối lượng m = 2 kg, đang đứng yên trên mặt phẳng ngang thì chịu một lực kéo F = 5N hướng xiên lên một góc α = 45o so với phương ngang (hình 2.28). Hệ số ma sát trượt và hệ số ma sát nghỉ giữa vật và mặt phẳng ngang lần lượt là µ = 0,20 và µn = 0,25. Lấy g = 10 m/s2. Vật m sẽ:
Correct! Wrong!

Câu 13: Theo định luật III Newton, lực và phản lực không có đặc điểm nào sau đây?
Correct! Wrong!

Câu 14: Gia tốc rơi tự do tại mặt đất là g0, bán kính Trái Đất là R. Gia tốc rơi tự do tại độ cao h so với mặt đất có biể thức: 
Correct! Wrong!

Câu 15: Vật khối lượng m, trượt trên mặt phẳng nghiêng (có góc nghiêng α so với phương ngang) dưới tác dụng của trọng lực. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt nghiêng là µ. Lực ma sát trượt có biểu thức nào sau đây?
Correct! Wrong!

Câu 16: Một chất điểm khối lượng m = 200g chuyển động chậm dần với vận tốc biến đổi theo qui luật v = 30 – 0,4t2 (SI). Tính lực hãm tác dụng vào chất điểm lúc t = 5 giây.
Correct! Wrong!

Câu 17: Hình 2.32 mô tả chu trình chuyển động của thang máy, gồm ba giai đoạn: nhanh dần đều, đều, chậm dần đều. Khối lượng của thang máy là 400kg. Tính định lực căng lớn nhất của dây cáp treo thang máy trong quá trình thang máy chuyển động không tải. Lấy g = 10 m/s2
Correct! Wrong!

Câu 18: Hình 2.32 mô tả chu trình chuyển động của thang máy, gồm ba giai đoạn: nhanh dần đều, đều, chậm dần đều. Khối lượng của thang máy là 400kg. Tính định lực căng nhỏ nhất của dây cáp treo thang máy trong quá trình thang máy chuyển động không tải. 
Correct! Wrong!

Câu 19: Hình 2.32 mô tả chu trình chuyển động của thang máy, gồm ba giai đoạn: nhanh dần đều, đều, chậm dần đều. Khối lượng của thang máy là 400kg. Nếu lực căng dây được phép là 10000N thì trọng tải của thang máy là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s2.
Correct! Wrong!

Câu 20: Một xe tải A khối lượng 3 tấn, kéo một xe tải B khối lượng 2 tấn bằng một dây nhẹ. Hệ số ma sát giữa các bánh xe với mặt đường là 0,1. Tính lực phát động của xe A để chúng chuyển động đều trên đường ngang.
Correct! Wrong!

Câu 21: Một xe tải A khối lượng 3 tấn, kéo một xe tải B khối lượng 2 tấn bằng một dây nhẹ. Hệ số ma sát giữa các bánh xe với mặt đường là 0,1. Tính lực căng dây do xe A kéo xe B, biết chúng chuyển động thẳng đều trên đường ngang.
Correct! Wrong!

Câu 22: Một ôtô khối lượng 1 tấn, chuyển động đều với vận tốc 72 km/h, lên một cái cầu vồng có bán kính cong 100 m. Tính áp lực của xe lên cầu tại đỉnh cầu.
Correct! Wrong!

Câu 23: Vật khối lượng m, chuyển động trên mặt phẳng nghiêng (có góc nghiêng α so với phương ngang) dưới tác dụng của trọng lực. Tính phản lực pháp tuyến của mặt nghiêng tác dụng lên vật là:
Correct! Wrong!

Câu 24: Vật khối lượng m, đứng yên trên mặt phẳng nghiêng, nghiêng một góc α so với phương ngang. Tính phản lực liên kết R do mặt nghiêng tác dụng lên vật.
Correct! Wrong!

Câu 25: Một ôtô chuyển động thẳng đều lên dốc nghiêng một góc α so với phương ngang. Kí hiệu m là khối lượng ôtô, g là gia tốc trọng trường và µ là hệ số ma sát giữa ôtô và mặt đường thì lực phát động của ôtô là:
Correct! Wrong!

Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Vật lý đại cương online - Đề #11

Muốn chuẩn bị tốt cho kỳ thi Vật lý đại cương sắp tới? Hãy tham gia ngay thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Vật lý đại cương online với đề số 11 trên Tracnghiem123. Với hệ thống câu hỏi đa dạng và phong phú, bạn sẽ có cơ hội ôn tập hiệu quả mà không tốn nhiều thời gian. Hãy truy cập ngay vào chuyên mục ‘Vật lý đại cương’ trên trang web của chúng tôi để bắt đầu kiểm tra kiến thức của mình ngay hôm nay!

RELATED ARTICLES

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Most Popular

Recent Comments