3600
Câu 1: Vật liệu cách điện còn gọi là gì?
Correct!
Wrong!
Câu 2: Vật liệu nghịch từ là những vật liệu có độ từ thẩm:
Correct!
Wrong!
Câu 3: Theo nguồn gốc, vật liệu điện được chia làm các loại:
Correct!
Wrong!
Câu 4: Vật liệu cách điện được chia ra làm các loại:
Correct!
Wrong!
Câu 5: Để sản xuất cao su tổng hợp, người ta dùng:
Correct!
Wrong!
Câu 6: Thủy tinh là những chất vô cơ:
Correct!
Wrong!
Câu 7: Loại sơn được dùng để tẩm những chất cách điện xốp và đặc biệt là chất cách điện ở dạng xơ (giấy, bìa, vải, sợi, dây quấn máy điện,..) được gọi là:
Correct!
Wrong!
Câu 8: Một loại Cao su có đặc tính cách điện thấp, nhưng lại rất bền với tác dụng của dầu, Etxăng, ozôn và các chất ôxy hóa khác. Được dùng làm vỏ bảo vệ cho các sản cho các sản phẩm cáp, làm đệm cách điện đó là:
Correct!
Wrong!
Câu 9: Điện trở suất phụ thuộc vào yếu tố:
Correct!
Wrong!
Câu 10: Độ bền cách điện của vật liệu phụ thuộc vào:
Correct!
Wrong!
Câu 11: Xác định điện áp đánh thủng của một tấm cáctông dầy 2mm, khi nối điện áp vào 2 điện cực. Biết Ebđ = 10KV/mm, giới hạn an toàn $\varepsilon = 3$.
Correct!
Wrong!
Câu 12: Điện trở suất của vật liệu cách điện có giá trị:
Correct!
Wrong!
Câu 13: Giá trị điện áp đánh thủng được tính theo công thức:
Correct!
Wrong!
Câu 14: Vật liệu cách điện được chia thành các cấp chịu nhiệt theo thứ tự sau:
Correct!
Wrong!
Câu 15: Phíp cách điện được dùng một loại vật liệu đem ngâm trong dung dịch Clorua kẽm, rồi ép và trãi qua quá trình gia công thành một vật liệu mịn thuần nhất, vật liệu đó là:
Correct!
Wrong!
Câu 16: Độ bền cách điện của vật liệu là:
Correct!
Wrong!
Câu 17: Tính bề dầy một tấm nhựa PVC, điện áp cho phép trên lưới điện là 15KV, biết ε = 3,12 và Ebđ = 32,5 KV/mm.
Correct!
Wrong!
Câu 18: Vécni cách điện được dùng để:
Correct!
Wrong!
Câu 19: Một loại vật liệu có đặc tính cơ tốt, có độ trong suốt cao, chịu được axít và kiềm. Được dùng để làm cách điện cho cáp điện có tần số cao và cáp điện lực điện áp cao làm việc trong môi trường ẩm, vật liệu đó là:
Correct!
Wrong!
Câu 20: Vật liệu có thành phần gồm ( 60% Cu + 40% Niken ) có tên gọi là:
Correct!
Wrong!
Câu 21: Vật liệu có thành phần gồm ( 80% Niken + 20% Crôm ) có tên gọi là:
Correct!
Wrong!
Câu 22: Vật liệu có thành phần gồm (74% Fe + 25% Niken + 1% Cr) có tên gọi là:
Correct!
Wrong!
Câu 23: Vật liệu có thành phần gồm (60% Cu + 25% Zn + 15% Ni) có tên gọi là:
Correct!
Wrong!
Câu 24: Hợp kim điện trở chủ yếu làm điện trở tỏa nhiệt trong bàn ủi, bếp điện, mỏ hàn và có nhiệt độ vận hành cao 9000C và có điện trở suất: 1,02Ωmm2/m (ở 200C ) đó là:
Correct!
Wrong!
Câu 25: Lực ấn tiếp điểm là yếu tố rất quan trọng ảnh hưởng tới điện trở tiếp xúc của tiếp điểm, khi lực ấn tăng thì điện trở tiếp xúc sẽ:
Correct!
Wrong!
Câu 26: Đồng thau là hợp kim của Đồng với:
Correct!
Wrong!
Câu 27: Đặc điểm của vật liệu sắt từ cứng là:
Correct!
Wrong!
Câu 28: Vật liệu dẫn từ được dùng để chế tạo:
Correct!
Wrong!
Câu 29: Để truyền tải được năng lượng từ trường ta phải dùng vật liệu:
Correct!
Wrong!
Câu 30: Năng lượng ở vùng cấm của vật liệu dẫn điện là:
Correct!
Wrong!
Câu 31: Vật liệu cách điện là tấm gỗ, có cấp chịu nhiệt, và nhiệt độ cho phép làm việc là:
Correct!
Wrong!
Câu 32: Điện áp cho phép làm việc của vật liệu cách điện được tính theo công thức:
Correct!
Wrong!
Câu 33: Đồng thau là hợp kim của Đồng với:
Correct!
Wrong!
Câu 34: Độ từ thẩm của chân không µ0 là:
Correct!
Wrong!
Câu 35: Hợp kim Sắt – Niken – Crôm có nhiệt độ nóng chảy là:
Correct!
Wrong!
Câu 36: Chì sử dụng như vật liệu bảo vệ:
Correct!
Wrong!
Câu 37: Nếu điện trở càng lớn thì điện dẫn:
Correct!
Wrong!
Câu 38: Bán dẫn thuần là bán dẫn:
Correct!
Wrong!
Câu 39: Bán dẫn tạp chất (không thuần khiết) là bán dẫn:
Correct!
Wrong!
Câu 40: Chất bán dẫn là chất:
Correct!
Wrong!
Câu 41: Si là chất:
Correct!
Wrong!
Câu 42: Ge là chất:
Correct!
Wrong!
Câu 43: Khi pha thêm một ít phốt pho vào tinh thể bán dẫn Si ta được:
Correct!
Wrong!
Câu 44: Khi pha thêm một ít Bore vào tinh thể bán dẫn Si ta được:
Correct!
Wrong!
Câu 45: Khi pha thêm một lượng rất ít Indium (In) vào chất bán dẫn Si ta được:
Correct!
Wrong!
Câu 46: Điện tử và lỗ trống là hạt tải:
Correct!
Wrong!
Câu 47: Bán dẫn loại N là:
Correct!
Wrong!
Câu 48: Bán dẫn loại P là:
Correct!
Wrong!
Câu 49: Diode bán dẫn có cấu tạo gồm:
Correct!
Wrong!
Câu 50: Cực A của diode bán dẫn là:
Correct!
Wrong!
Câu 51: Khi phân cực thuận diode ta có:
Correct!
Wrong!
Câu 52: Vật liệu điện được phân làm mấy loại?
Correct!
Wrong!
Câu 53: Diode bán dẫn có điện thế VA < VK thì diode được:
Correct!
Wrong!
Câu 54: Diode bán dẫn là một linh kiện:
Correct!
Wrong!
Câu 55: Diode bán dẫn có điện thế VA > VK thì diode được:
Correct!
Wrong!
Câu 56: Khi phân cực thuận diode có dòng điện chạy theo chiều:
Correct!
Wrong!
Câu 57: Diode Zener dùng để ổn áp ta phải:
Correct!
Wrong!
Câu 58: Diode Zener chỉ ổn áp được mức điện áp:
Correct!
Wrong!
Câu 59: Diode Varicap là diode:
Correct!
Wrong!
Câu 60: Vật liệu dẫn điện có:
Correct!
Wrong!
Câu 61: Vật liệu có điện trở suất càng nhỏ:
Correct!
Wrong!
Câu 62: Vật liệu có điện trở suất càng nhỏ:
Correct!
Wrong!
Câu 63: Vật liệu cách điện có:
Correct!
Wrong!
Câu 64: Diode trong UJT có nền N thì cực E tương ứng là:
Correct!
Wrong!
Câu 65: Diode có điện trở thuận bằng điện trở nghịch = 0Ω thì:
Correct!
Wrong!
Câu 66: Diode cảm quang là diode:
Correct!
Wrong!
Câu 67: Diode Zener dùng để:
Correct!
Wrong!
Câu 68: Diode trong UJT có mấy tiếp giáp:
Correct!
Wrong!
Câu 69: LED 7 đoạn gồm:
Correct!
Wrong!
Câu 70: LED là diode:
Correct!
Wrong!
Câu 71: Mạch chỉnh lưu bán kỳ với điện AC có tần số 50Hz thì tần số dợn sóng ngõ ra là:
Correct!
Wrong!
Câu 72: Mạch chỉnh lưu toàn kỳ với điện AC có tần số 50Hz thì tần số dợn sóng ngõ ra là:
Correct!
Wrong!
Câu 73: Mạch chỉnh lưu toàn kỳ dùng cầu diode, trong đó sử dụng:
Correct!
Wrong!
Câu 74: Khi LED 7 đoạn hiển thị số 6 thì:
Correct!
Wrong!
Câu 75: Khi LED 7 đoạn hiển thị chữ E thì:
Correct!
Wrong!
Câu 76: Mạch chỉnh lưu là mạch:
Correct!
Wrong!
Câu 77: Khi đồ dùng điện làm việc, vật liệu cách điện sẽ bị già hóa do:
Correct!
Wrong!
Câu 78: Ở nhiệt độ làm việc cho phép, tuổi thọ của vật liệu cách điện khoảng:
Correct!
Wrong!
Câu 79: Khi nhiệt độ làm việc tăng quá nhiệt độ cho phép từ 8 ÷ 10ᵒC, tuổi thọ của vật liệu cách điện sẽ:
Correct!
Wrong!
Câu 80: Thép kĩ thuật điện được dùng làm:
Correct!
Wrong!
Câu 81: Phần tử nào sau đây không dẫn điện?
Correct!
Wrong!
Câu 82: Trong các vật liệu sau, vật liệu nào có đặc tính dẫn điện tốt?
Correct!
Wrong!
Câu 83: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sợi đốt?
Correct!
Wrong!
Câu 84: Vật liệu điện được dùng trong lắp đặt mạng điện gồm:
Correct!
Wrong!
Câu 85: Vật liệu nào được dùng để truyền tải và phân phối điện năng đến đồ dùng điện:
Correct!
Wrong!
Câu 86: Dựa vào lớp vỏ cách điện, dây dẫn điện chia làm mấy loại?
Correct!
Wrong!
Câu 87: Dựa vào số lõi, dây có vỏ bọc cách điện chia làm mấy loại?
Correct!
Wrong!
Câu 88: Dựa vào số sợi của lõi, dây dẫn điện chia làm những loại nào?
Correct!
Wrong!
Câu 89: Cấu tạo dây cáp điện gồm mấy phần?
Correct!
Wrong!
Câu 90: Đâu không phải là vật liệu cách điện?
Correct!
Wrong!
Câu 91: Yêu cầu của vật liệu cách điện là:
Correct!
Wrong!
Câu 92: Trong quá trình sử dụng dây dẫn điện cần chú ý những gì?
Correct!
Wrong!
Câu 93: Chọn câu trả lời đúng: Vật liệu nào sau đây là chất dẫn điện?
Correct!
Wrong!
Câu 94: Chọn câu trả lời đúng: Vật liệu nào sau đây là chất cách điện?
Correct!
Wrong!
Câu 95: Chọn câu sắp xếp các chất theo khả năng dẫn điện tốt tăng dần:
Correct!
Wrong!
Câu 96: Chọn câu sắp xếp các chất theo khả năng cách điện tốt tăng dần:
Correct!
Wrong!
Câu 97: Chọn câu giải thích đúng:Vì sao các lõi dây điện thường làm bằng đồng:
Correct!
Wrong!
Câu 98: Vật nào sau đây là vật cách điện?
Correct!
Wrong!
Câu 99: Tác dụng phát sáng của dòng điện thể hiện qua hoạt động của dụng cụ nào dưới đây?
Correct!
Wrong!
Câu 100: Có thể làm cho vật nhiễm điện bằng cách nào?
Correct!
Wrong!
Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Vật liệu điện online - Đề #1
Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Vật liệu điện online – Đề #1 nhanh tại ‘Vật liệu điện’ tại Tracnghiem123. Đảm bảo nhanh chóng và dễ dàng. Đăng ký ngay hôm nay để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi sắp tới!