3600
Câu 1: Cho chuỗi số $\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {\frac{1}{{n(n + 1)}}} $. Tổng riêng thứ n của chuỗi là:
Correct!
Wrong!
Câu 2: Tìm s để chuỗi $\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {\frac{{{n^{2s + 1}}}}{{{{(n + 1)}^2}{n^{s - 1}}}}} $ hội tụ.
Correct!
Wrong!
Câu 3: Khảo sát sự hội tụ của chuỗi $\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {\frac{{\cos (n + 1)}}{{n\sqrt n }}}$
Correct!
Wrong!
Câu 4: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình
Correct!
Wrong!
Câu 5: Nghiệm tổng quát của phương trình $y' = {(\frac{y}{x})^2}$
Correct!
Wrong!
Câu 6: Tìm s để chuỗi $\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {(1 + \frac{2}{{{n^{s - 2}}}}} )$ phần kỳ:
Correct!
Wrong!
Câu 7: Cho chuỗi số dương $\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {{u_n}} $ (1) thỏa $\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \frac{{{u_{n + 1}}}}{{{u_n}}} = \frac{1}{8}$. Khẳng định nào dưới đây đúng:
Correct!
Wrong!
Câu 8: Tìm bán kính hội tụ của chuỗi $\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {(\frac{{{x^n}}}{{{{(\frac{n}{{2n + 1}})}^n}}}} $
Correct!
Wrong!
Câu 9: Cho chuỗi số dương $\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {{u_n}} $ (1) có $\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {u_n} \ge \frac{1}{2}$. Chọn khẳng định đúng nhất:
Correct!
Wrong!
Câu 10: Tìm dạng nghiệm riêng đơn giản nhất của phương trình $y'' - y = {x^2}$
Correct!
Wrong!
Câu 11: Cho chuỗi số $\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {\frac{1}{{n(n + 1)}}} $. Tổng riêng thứ n của chuỗi là:
Correct!
Wrong!
Câu 12: Tính tổng của chuỗi $\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {(\frac{1}{{{9^n}}}} $
Correct!
Wrong!
Câu 13: Chuỗi số dương $\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {{u_n}} $ hội tụ thì
Correct!
Wrong!
Câu 14: Tìm miền hội tụ của chuỗi $\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {\frac{{{x^n}}}{{(n + 1){{.7}^n}}}} $
Correct!
Wrong!
Câu 15: Nhận dạng phương trình vi phân ${x^3}y' = y({x^2} + {y^4})$
Correct!
Wrong!
Câu 16: Nghiệm tổng quát của phương trình $y'' - y' - 2y = 0$ là:
Correct!
Wrong!
Câu 17: Tính tổng riêng thứ n của chuỗi $\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {\frac{1}{{{9^{n - 1}}}}} $
Correct!
Wrong!
Câu 18: $({e^x} + {y^2})dx - ({e^y} - 2xy)dy = 0$ là phương trình vi phân.
Correct!
Wrong!
Câu 19: Chuỗi số $\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {\frac{1}{{{n^{s + 1}}}}} $ hội tụ nếu:
Correct!
Wrong!
Câu 20: Giải phương trình $(2y - 3)dx + (2x + 3{y^2})dy = 0$
Correct!
Wrong!
Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Toán cao cấp C3 online - Đề #4
Thi thử trắc nghiệm môn Toán cao cấp C3 online ngay hôm nay với đề số 4 tại Tracnghiem123. Đảm bảo nhanh chóng và dễ dàng để ôn tập hiệu quả.