3600
Câu 1: Cho PBĐTT $f:\mathop R\nolimits^3 \to \mathop R\nolimits^3$ định bởi $f(x,y,z) = (x;x - y + 4z;x - 2y + 8z)$ . Các vector nào sau đây tạo thành một cơ sở của ker f :
Correct!
Wrong!
Câu 2: Cho $f:\mathop R\nolimits^3 \to \mathop R\nolimits^3$ , Tập V tất cả $(\mathop x\nolimits_1 ,\mathop x\nolimits_2 ,\mathop x\nolimits_3 )$$f(\mathop x\nolimits_1 ,\mathop x\nolimits_2 ,\mathop x\nolimits_3 ) = (\mathop x\nolimits_1 + \mathop x\nolimits_2 + \mathop x\nolimits_3 ,\mathop x\nolimits_1 + \mathop x\nolimits_2 + \mathop x\nolimits_3 ,\mathop x\nolimits_1 - \mathop x\nolimits_2 - \mathop x\nolimits_3 )$ thỏa $f(\mathop x\nolimits_1 ,\mathop x\nolimits_2 ,\mathop x\nolimits_3 )$ =0 là:
Correct!
Wrong!
Câu 3: Ma trận của dạng toàn phương $f(\mathop x\nolimits_1 ,\mathop x\nolimits_2 ,\mathop x\nolimits_3 ) = \mathop {\mathop x\nolimits_1 }\nolimits^2 - 2\mathop x\nolimits_1 \mathop x\nolimits_2 - \mathop x\nolimits_1 \mathop x\nolimits_3 $ là:
Correct!
Wrong!
Câu 4: Viết dạng toàn phương có ma trận trong cơ sở chính tắc $A = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}2&{ - 3}&0\\{ - 3}&2&0\\0&0&{ - 5}\end{array}} \right)$
Correct!
Wrong!
Câu 5: Tìm tất cả các giá trị của m để dạng toàn phương $f(\mathop x\nolimits_1 ,\mathop x\nolimits_2 ,\mathop x\nolimits_3 ) = \mathop {\mathop {5x}\nolimits_1 }\nolimits^2 + \mathop {\mathop {5x}\nolimits_2 }\nolimits^2 + m\mathop {\mathop x\nolimits_3 }\nolimits^2 + 6\mathop x\nolimits_1 \mathop x\nolimits_2 + 6\mathop x\nolimits_1 \mathop x\nolimits_3 - 4\mathop x\nolimits_2 \mathop x\nolimits_3 $ xác định âm:
Correct!
Wrong!
Câu 6: Tìm tất cả các giá trị của m để dạng toàn phương $f(\mathop x\nolimits_1 ,\mathop x\nolimits_2 ,\mathop x\nolimits_3 ) = \mathop {\mathop {5x}\nolimits_1 }\nolimits^2 + \mathop {\mathop {4x}\nolimits_2 }\nolimits^2 + m\mathop {\mathop x\nolimits_3 }\nolimits^2 - 4\mathop x\nolimits_1 \mathop x\nolimits_2 + 2\mathop x\nolimits_1 \mathop x\nolimits_3 $
Correct!
Wrong!
Câu 7: Hàm số $y = \mathop e\nolimits^x - x - 1$ có tiệm cận là:
Correct!
Wrong!
Câu 8: Tìm nghiệm của phương trình $\mathop e\nolimits^x = 1 + x$
Correct!
Wrong!
Câu 9: Tìm giá trị bé nhất của hàm số $f(x) = \sqrt {6 - 5x}$ trên đoạn [-1,1]
Correct!
Wrong!
Câu 10: Cho hàm số $y = 2x\mathop e\nolimits^x $ . Khẳng định nào sau đây đúng?
Correct!
Wrong!
Câu 11: Cho hàm số $y = 1 + \ln (2 + \mathop x\nolimits^x )$ Khẳng định nào sau đây đúng?
Correct!
Wrong!
Câu 12: Tính $I = \int\limits_1^{\mathop e\nolimits^2 } {\frac{{2dt}}{{t\sqrt {\ln t + 2} }}} $
Correct!
Wrong!
Câu 13: Một nguyên hàm của hàm số: $y = \frac{1}{{1 - \cos x}}$ là:
Correct!
Wrong!
Câu 14: Tính tích phân của: $I = \int_1^3 {\sqrt {\mathop x\nolimits^2 - 4x + 4dx} } $
Correct!
Wrong!
Câu 15: Một nguyên hàm của hàm số: $y = \frac{1}{{1 + \cos x}}$ là:
Correct!
Wrong!
Câu 16: Một nguyên hàm của hàm số: $y = \frac{1}{{\mathop {\sin }\nolimits^2 x + 2\mathop {\cos }\nolimits^2 x}}$ là
Correct!
Wrong!
Câu 17: Một nguyên hàm của hàm số: $y = \mathop { - xe}\nolimits^{ - x}$
Correct!
Wrong!
Câu 18: Tính tích phân của: $\int {(1 - \frac{1}{{\mathop x\nolimits^2 }}} )\sqrt {x\sqrt x } dx$
Correct!
Wrong!
Câu 19: Tính tích phân của: $I = \frac{{\mathop e\nolimits^{3x} + 1}}{{\mathop e\nolimits^x + 1}}dx$
Correct!
Wrong!
Câu 20: Tính tích phân của: $I = \int {\frac{{dx}}{{\mathop e\nolimits^x + \mathop e\nolimits^{ - x} }}dx}$
Correct!
Wrong!
Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Toán cao cấp A2 online - Đề #8
Hãy tham gia làm thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Toán cao cấp A2 online với đề #8 chỉ trong vài phút trên Tracnghiem123. Đừng bỏ lỡ cơ hội ôn tập hiệu quả và nâng cao kiến thức Toán của bạn. Đăng ký ngay để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi sắp tới!