3600
Câu 1: Tích phân suy rộng $\int\limits_a^b {\frac{{dx}}{{{{(b - x)}^\alpha }}}} (b > a,\,\alpha > 0)$ phân kỳ khi:
Correct!
Wrong!
Câu 2: Tích phân suy rộng $\int\limits_2^4 {\frac{{dx}}{{\sqrt {x - 2} }}}$ có giá trị là:
Correct!
Wrong!
Câu 3: Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng $\int\limits_0^4 {\frac{{dx}}{{x - 3}}}$
Correct!
Wrong!
Câu 4: Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng $\int\limits_0^9 {\frac{{dx}}{{\sqrt x - 3}}}$
Correct!
Wrong!
Câu 5: Cho chuỗi $\sum\limits_{n = 1}^\infty {\frac{1}{{\sqrt {2n({n^2} + 7)} }}}$ . Chọn phát biểu đúng?
Correct!
Wrong!
Câu 6: Cho chuỗi số $\sum\limits_{n = 1}^\infty {{u_n}} $ và tổng riêng $\sum\limits_{i = 1}^n {{u_n}}$. Chọn phát biểu đúng
Correct!
Wrong!
Câu 7: Cho chuỗi $\sum\limits_{n = 1}^n {{3^n}}$. Chọn phát biểu đúng?
Correct!
Wrong!
Câu 8: Cho chuỗi ${\sum\limits_{n = 1}^\infty {\left( {\frac{n}{{4n + 1}}} \right)} ^n}$. Chọn phát biểu đúng?
Correct!
Wrong!
Câu 9: Cho chuỗi ${\sum\limits_{n = 1}^\infty {\left( {\frac{{3n + 1}}{{{3^n}}}} \right)} ^n}$. Chọn phát biểu đúng?
Correct!
Wrong!
Câu 10: Cho chuỗi $\sum\limits_{n = 1}^\infty {\frac{{5n!}}{{{n^n}}}}$. Chọn phát biểu đúng?
Correct!
Wrong!
Câu 11: Bán kính hội tụ của chuỗi $\sum\limits_{n = 1}^\infty {\frac{{{x^n}}}{{{n^2}}}}$ là:
Correct!
Wrong!
Câu 12: Bán kính hội tụ của chuỗi $\sum\limits_{n = 1}^\infty {\frac{{{x^n}}}{{{2^n} + {4^n}}}}$ là:
Correct!
Wrong!
Câu 13: Bán kính hội tụ của chuỗi $\sum\limits_{n = 1}^\infty {\frac{{{x^n}}}{{n + 2}}}$ là:
Correct!
Wrong!
Câu 14: Cho hai chuỗi $\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {\frac{{n + 5}}{{n({n^2} + 1)}}}$ (1) và $\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {\frac{{\sqrt {n + 1} }}{{{n^4} + 4n}}}$ (2). Kết luận nào dưới đây đúng?
Correct!
Wrong!
Câu 15: Định nghĩa nào sau đây đúng về tích phân suy rộng?
Correct!
Wrong!
Câu 16: Khai triển Maclaurin của sin x đến x4
Correct!
Wrong!
Câu 17: Khai triển Maclaurin của $\sin (2{x^2})$ đến $x^6$
Correct!
Wrong!
Câu 18: Khai triển Maclaurin của cosx đến x4
Correct!
Wrong!
Câu 19: Tính tích phân $I = \int {\frac{{2dx}}{{\sqrt {{x^2} + 4x + 5} }}}$
Correct!
Wrong!
Câu 20: Tính giới hạn sau: $\mathop {\lim }\limits_{x \to \infty } {\left( {\frac{{2{x^2} + 3}}{{2{x^2} - 1}}} \right)^{{x^2}}}$
Correct!
Wrong!
Câu 21: Hàm số $f(x) = {x^2} - 3\left| x \right| + 2$ có f'(x) khi x < 0 là:
Correct!
Wrong!
Câu 22: Tìm a để hàm số $f(x) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{{{(1 + x)}^n} - 1}}{x},\,\,x \ne 0,n \in N\\a,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 0\end{array} \right.$ liên tục trên R
Correct!
Wrong!
Câu 23: Tính giới hạn sau: $\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{{2^x} - {x^2}}}{{x - 2}}$
Correct!
Wrong!
Câu 24: Tính giới hạn sau: $\mathop {\lim }\limits_{x \to \infty } \frac{{{{5.2}^n} - {{3.5}^{n + 1}}}}{{{{100.2}^n} + {{2.5}^n}}}$
Correct!
Wrong!
Câu 25: Tìm điểm gián đoạn của hàm số $f(x) = {3^{x/(1 - {x^2})}}$ và cho biết nó thuộc loại nào?
Correct!
Wrong!
Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Toán cao cấp A1 online - Đề #2
Bạn đang chuẩn bị cho kì thi Toán cao cấp A1 và cần ôn tập hiệu quả? Hãy tham gia làm thi thử trắc nghiệm đề #2 ngay tại chuyên mục ‘Toán cao cấp A1’ trên Tracnghiem123. Với hệ thống câu hỏi đa dạng và phong phú, bạn sẽ có cơ hội rèn luyện kiến thức một cách nhanh chóng và dễ dàng. Hãy tham gia ngay để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi sắp tới!