HomeSinh lý họcThi thử trắc nghiệm ôn tập môn Sinh lý học online -...

Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Sinh lý học online – Đề #45

3600
Câu 1: Thuốc không có tác dụng trực tiếp điều trị pha sớm của cơn hen phế quản dị ứng là:
Correct! Wrong!

Câu 2: Các yếu tố tham gia gây hen phế quản đặc ứng sau đây đúng, trừ:
Correct! Wrong!

Câu 3: Bệnh lý không có triệu chứng xanh tím:
Correct! Wrong!

Câu 4: Bệnh lý ngộ độc không có triệu chứng xanh tím:
Correct! Wrong!

Câu 5: Khi lên cao, áp lực riêng phần của O2 và CO2 trong không khí và tại phế nang đều giảm, dẫn đến giảm hiệu số khuếch tán của O2 từ phế nang vào máu và giảm hiệu số khuếch tán của CO2 từ máu ra phế nang:
Correct! Wrong!

Câu 6: Khi không khí môi trường không thông thoáng như ở trong hầm kín, ban đầu PaCO2 trong máu tăng dẫn đến kích thích trung tâm hô hấp, về sau khi PaCO2 trong máu tăng quá cao thì trung tâm hô hấp bị ức chế:
Correct! Wrong!

Câu 7: Trong cơ chế gây cơn hen phế quản dị ứng, leucotrien C4, D4 là chất được tổng hợp từ phospholipid màng dưỡng bào có tác dụng gây co thắt các cơ trơn phế quản trong pha muộn của cơn hen:
Correct! Wrong!

Câu 8: Trong cơ chế gây cơn hen phế quản dị ứng, leucotrien C4, D4 là chất được tổng hợp từ phospholipid màng dưỡng bào có tác dụng gây co thắt các cơ trơn phế quản trong pha muộn của cơn hen:
Correct! Wrong!

Câu 9: Trong cơ chế hen phế quản đặc ứng, một số trường hợp có thể do giảm số lượng các receptor bêta-2 adrênergic tại phế quản dẫn đến giảm đáp ứng với kích thích giao cảm:
Correct! Wrong!

Câu 10: Trong viêm phổi, tình trạng thiếu oxy ở giai đoạn đông đặc nặng hơn ở giai đoạn viêm, vì sự thông khí ở giai đoạn đông đặc giảm hơn so với giai đoạn viêm:
Correct! Wrong!

Câu 11: Diện khuếch tán là tổng diện tích các phế nang, do vậy diện khuếch tán tăng khi có tình trạng chướng khí phế nang:
Correct! Wrong!

Câu 12: Các chất có tác dụng oxyt hóa mạnh có thể chuyển sắt nhị biến thành sắt tam làm cho hemoglobin bị biến đổi thành methemoglobin, dẫn đến xanh tím ngoại vi:
Correct! Wrong!

Câu 13: Trong thiểu năng hô hấp, PaO2 giảm, SaO2 giảm, nhưng Hb có thể giảm, bình thường hoặc tăng phụ thuộc vào sự thích nghi của cơ thể và bệnh lý phối hợp:
Correct! Wrong!

Câu 14: Trong hội chứng nghẽn đường hô hấp, dung tích sống giảm, thể tích thở ra tối đa trong giây đầu tiên cũng giảm, do vậy tỉ số Tiffeneau bình thường:
Correct! Wrong!

Câu 15: Giảm thông khí phế nang sẽ không dẫn đến:
Correct! Wrong!

Câu 16: Tăng CO2 máu trong giấc ngủ là điển hình đối với:
Correct! Wrong!

Câu 17: Nguyên nhân giảm PCO2 máu động mạch thường gặp là:
Correct! Wrong!

Câu 18: Biểu hiện nào sau đây là không phù hợp trong chẩn đoán rối loạn thông khí giới hạn:
Correct! Wrong!

Câu 19: Trong bệnh lý thuyên tắt các mạch máu phổi:
Correct! Wrong!

Câu 20: Trong các bệnh lý phổi có rối loạn thông khí tắt nghẽn: 
Correct! Wrong!

Câu 21: Bệnh lý trực tiếp gây rối loạn hoạt động thần kinh-cơ hô hấp:
Correct! Wrong!

Câu 22: Cơ chế chính gây tràn dịch màng phổi (dịch thấm) trong xơ gan mất bù là:
Correct! Wrong!

Câu 23: Hoá chất trung gian mạnh nhất trong pha muộn của cơn hen phế quản dị ứng là:
Correct! Wrong!

Câu 24: Dấu hiệu quan trọng nhất cho biết đường hô hấp bị cản trở:
Correct! Wrong!

Câu 25: Dấu hiệu thường thấy của ngạt đang ở giai đoạn 2:
Correct! Wrong!

Câu 26: Dấu hiệu thường thấy của ngạt đang ở giai đoạn 3: 
Correct! Wrong!

Câu 27: Biểu hiện nào hầu như không gặp ở giai đoạn cuối của ngạt:
Correct! Wrong!

Câu 28: Dấu hiệu điển hình nhất nói lên rối loạn hô hấp khi lên cao:
Correct! Wrong!

Câu 29: Trường hợp gây rối loạn hô hấp nặng nhất trong chấn thương:
Correct! Wrong!

Câu 30: Thăm dò bằng phế dung kế để đánh giá chức năng hô hấp chỉ nên tiến hành cho bệnh nhân:
Correct! Wrong!

Câu 31: Giảm cả hiệu số khuếch tán và diện khuếch tán chỉ gặp trong:
Correct! Wrong!

Câu 32: Rối loạn hô hấp do do thiếu phương tiện vận chuyển xảy ra nhất khi:
Correct! Wrong!

Câu 33: Tím tái (xanh tím) xuất hiện thường xuyên nhất khi: 
Correct! Wrong!

Câu 34: Các hoạt động của nephron trong quá trình bài tiết nước tiểu:
Correct! Wrong!

Câu 35: Đặc điểm cấu tạo và áp suất mao mạch ở thận phù hợp với chức năng tạo nước tiểu:
Correct! Wrong!

Câu 36: Dịch lọc thận là gì?
Correct! Wrong!

Câu 37: Quá trình lọc xảy ra khi:
Correct! Wrong!

Câu 38: Áp suất nào sau đây không tham gia vào quá trình lọc ở cầu thận:
Correct! Wrong!

Câu 39: Hấp thu nước ở ống thận:
Correct! Wrong!

Câu 40: Các áp suất có tác dụng đẩy nước và các chất hòa tan từ mao mạch cầu thận vào bao bowman:
Correct! Wrong!

Câu 41: Lưu lượng lọc cầu thận tăng khi:
Correct! Wrong!

Câu 42: Cơ chế tự điều hòa lọc cầu thận:
Correct! Wrong!

Câu 43: Khi có mặt ADH, lượng dịch lọc được tái hấp thu nhiều nhất ở:
Correct! Wrong!

Câu 44: Khi không có mặt ADH, lượng dịch lọc được tái hấp thu nhiều nhất ở:
Correct! Wrong!

Câu 45: Nếu hệ số lọc sạch của một chất ít hơn hệ số lọc sạch của insulin thì:
Correct! Wrong!

Câu 46: Hấp thu acid amin và protein:
Correct! Wrong!

Câu 47: Natri không được tái hấp thu ở:
Correct! Wrong!

Câu 48: Có một lượng rất ít protein trong dịch lọc cầu thận vì: 
Correct! Wrong!

Câu 49: Một chất được dùng để đánh giá chức năng lọc cầu thận khi:
Correct! Wrong!

Câu 50: Hoạt động cơ học của bộ máy tiêu hóa:
Correct! Wrong!

Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Sinh lý học online - Đề #45

Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Sinh lý học online – Đề #45 ngay tại ‘Sinh lý học’ trên Tracnghiem123. Đảm bảo nhanh chóng và dễ dàng, giúp bạn chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Hãy tham gia ngay!

RELATED ARTICLES

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Most Popular

Recent Comments