3600
Câu 1: Đăc điểm các dạng O2 và CO2 trong máu:
Correct!
Wrong!
Câu 2: Dạng oxy trực tiếp trao đổi giữa máu và không khí phế nang và tới dịch kẽ ở mô:
Correct!
Wrong!
Câu 3: Đặc điểm của động tác hít vào:
Correct!
Wrong!
Câu 4: Tần số nhịp thở bình thường ở người lớn và trẻ am > 16 tuổi:
Correct!
Wrong!
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây là của màng hô hấp:
Correct!
Wrong!
Câu 6: Đặc điểm áp suất khoang màng phổi:
Correct!
Wrong!
Câu 7: Đặc điểm động tác ho:
Correct!
Wrong!
Câu 8: Vai trò CO2 trong điều hòa hô hấp:
Correct!
Wrong!
Câu 9: Oxy được vận chuyển trong máu bằng dạn nào sau đây:
Correct!
Wrong!
Câu 10: Nguyên nhân nào sau đây gây giảm thông khí phổi:
Correct!
Wrong!
Câu 11: Yếu tố tham gia làm thay đổi lưu lượng thở:
Correct!
Wrong!
Câu 12: Ý nghĩa của áp suất (-) trong khoang màng phổi:
Correct!
Wrong!
Câu 13: Trung tâm có vai trò duy trì nhịp thở cơ bản:
Correct!
Wrong!
Câu 14: Dung tích sống là gì?
Correct!
Wrong!
Câu 15: Chỉ số dùng để đánh giá mức độ thông thoáng khi của đường dẫn khí và khả năng giãn nở của phổi:
Correct!
Wrong!
Câu 16: Yếu tố ảnh hưởng đến sự tăng phân ly HbO2:
Correct!
Wrong!
Câu 17: Dạng vận chuyển chủ yếu của CO2:
Correct!
Wrong!
Câu 18: Cơ chế chính gây loét dạ dày tá tràng:
Correct!
Wrong!
Câu 19: Trong bệnh viêm loét dạ dày tá tràng, ổ loét thường xảy ra ở:
Correct!
Wrong!
Câu 20: Yếu tố bệnh lý gây tăng co bóp dạ dày thường gặp nhất:
Correct!
Wrong!
Câu 21: Cơ chế chính gây mất nước cấp trong ỉa chảy do nhiễm khuẩn:
Correct!
Wrong!
Câu 22: Cơ chế sốc trong tắc ruột:
Correct!
Wrong!
Câu 23: Yếu tố chính làm trầm trọng trong viêm tụy cấp:
Correct!
Wrong!
Câu 24: Yếu tố bệnh lý gây giảm hấp thu của ruột thường gặp nhất?
Correct!
Wrong!
Câu 25: Hậu quả chính nhất khi giảm hấp thu của ruột kéo dài:
Correct!
Wrong!
Câu 26: Cơ chế gây đa niệu thường gặp nhất ở người cao tuổi:
Correct!
Wrong!
Câu 27: Vô niệu thường gặp nhất trong:
Correct!
Wrong!
Câu 28: Cơ chế chính gây protein trong nước tiểu:
Correct!
Wrong!
Câu 29: Ít gặp protein niệu nhất ở bệnh lý thận:
Correct!
Wrong!
Câu 30: Cơ chế chính gây phù trong viêm cầu thận mạn:
Correct!
Wrong!
Câu 31: Cơ chế chủ yếu nhất gây phù trong hội chứng thận hư:
Correct!
Wrong!
Câu 32: Cơ chế chính gây thiếu máu trong suy thận:
Correct!
Wrong!
Câu 33: Bệnh thận hay gây thiếu máu nhất:
Correct!
Wrong!
Câu 34: Dấu hiệu đặc trưng nhất nói lên suy thận đang diễn biến:
Correct!
Wrong!
Câu 35: Yếu tố chính gây hôn mê thận:
Correct!
Wrong!
Câu 36: Khi lên cao, những thay đổi sau đây đúng, trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 37: Con người có thể sống bình thường ở độ cao:
Correct!
Wrong!
Câu 38: Khi ở trong phòng kín, yếu tố ít liên quan đến khả năng chịu đựng tình trạng thiếu oxy là:
Correct!
Wrong!
Câu 39: Bệnh lý trực tiếp gây rối loạn hoạt động thần kinh - cơ hô hấp:
Correct!
Wrong!
Câu 40: Tăng áp lực thuỷ tĩnh là cơ chế chính gây phù phổi trong:
Correct!
Wrong!
Câu 41: Tác dụng trực tiếp gây dãn mao mạch phổi dẫn đến tăng tính thấm thành mạch là cơ chế chính gây phù phổi trong:
Correct!
Wrong!
Câu 42: Tác dụng gây phản xạ dãn mạch dẫn đến tăng tính thấm thành mạch là cơ chế chính gây phù phổi trong:
Correct!
Wrong!
Câu 43: Cơ chế chính gây phù phổi trong viêm phổi nặng là:
Correct!
Wrong!
Câu 44: Cơ chê chính đồng thời là cơ chế khởi phát gây phù phổi trong suy tim trái là:
Correct!
Wrong!
Câu 45: Cơ chế chính gây tăng loại dịch tiết trong dịch màng phổi là:
Correct!
Wrong!
Câu 46: Cơ chế chính gây tăng loại dịch thấm trong dịch màng phổi khi bị xơ gan là:
Correct!
Wrong!
Câu 47: Hen phế quản dị ứng được xếp vào loại:
Correct!
Wrong!
Câu 48: Yếu tố quan trọng nhất gây cơn khó thở trong hen phế quản là:
Correct!
Wrong!
Câu 49: Hoá chất trung gian mạnh nhất gây ra pha sớm trong cơn hen phế quản dị ứng là:
Correct!
Wrong!
Câu 50: Hoá chất trung gian mạnh nhất gây ra pha muộn trong cơn hen phế quản dị ứng là:
Correct!
Wrong!
Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Sinh lý học online - Đề #44
Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Sinh lý học online – Đề #44 ngay tại ‘Sinh lý học’ trên Tracnghiem123 để nhanh chóng và dễ dàng kiểm tra kiến thức của bạn.