3600
Câu 1: Khi kết thúc bài xuất nước tiểu:
Correct!
Wrong!
Câu 2: Quá trình điện thẩm có các đặc điểm sau, ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 3: Trạng thái cân bằng động là kết quả của sự khuếch tán do lúc đầu có sự chênh lệch căn bản về:
Correct!
Wrong!
Câu 4: Quá trình bài xuất nước tiểu qua niệu đạo, chọn câu sai?
Correct!
Wrong!
Câu 5: Điện thế màng được tính bằng phương trình Nernst đạt được khi có sự cân bằng giữa 2 lực:
Correct!
Wrong!
Câu 6: Chọn câu sai về tính chất sinh lý của niệu đạo?
Correct!
Wrong!
Câu 7: Vai trò của vỏ não trong hoạt động tiểu tiện:
Correct!
Wrong!
Câu 8: Hiện tượng trao đổi chất ở mao mạch được thực hiện dựa vào nguyên lý của hiện tượng:
Correct!
Wrong!
Câu 9: Trung tâm ức chế tiểu tiện thông qua cơ thắt ngoài nằm ở:
Correct!
Wrong!
Câu 10: Khi nói về hiện tượng siêu lọc thì:
Correct!
Wrong!
Câu 11: Trong phản xạ thực vật:
Correct!
Wrong!
Câu 12: Thần kinh chi phối bàng quang có trung tâm nằm ở:
Correct!
Wrong!
Câu 13: Phù trong bệnh suy tim là do yếu tố nào sau đây?
Correct!
Wrong!
Câu 14: Câu nào sau đây không đúng đối với bàng quang?
Correct!
Wrong!
Câu 15: Chọn câu đúng về đặc điểm cơ thắt bàng quang?
Correct!
Wrong!
Câu 16: Vận chuyển chủ động qua màng tế bào:
Correct!
Wrong!
Câu 17: Tính chất sinh lý của đường tiết niệu trên bao gồm:
Correct!
Wrong!
Câu 18: Sự điều tiết quá trình bài xuất nước tiểu thông qua các cơ thắt thể hiện tính chất sinh lý nào của đường tiết niệu trên?
Correct!
Wrong!
Câu 19: Hình thức vận chuyển chủ động qua màng tế bào có đặc điểm sau:
Correct!
Wrong!
Câu 20: Áp lực cơ bản của niệu quản:
Correct!
Wrong!
Câu 21: Áp lực cơ bản thể hiện tính chất nào của đường tiết niệu trên?
Correct!
Wrong!
Câu 22: Vận chuyển chủ động qua màng tế bào, Chọn câu sai:
Correct!
Wrong!
Câu 23: Chọn câu sai. Áp lực co cơ:
Correct!
Wrong!
Câu 24: Chọn câu sai trong những câu dưới đây?
Correct!
Wrong!
Câu 25: Sóng nhu động đẩy giọt nước tiểu đi trong niệu quản xuống bàng quang với tốc độ:
Correct!
Wrong!
Câu 26: Quá trình vận chuyển thụ động khác quá trình vận chuyển chủ động ở các đặc điểm sau,ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 27: Nước tiểu không trào ngược lên niệu quản nhờ yếu tố sau, ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 28: Yếu tố giúp phân loại vận chuyển chủ động:
Correct!
Wrong!
Câu 29: Mức vận chuyển tối đa của một chất (Tm) là:
Correct!
Wrong!
Câu 30: Các cách vận chuyển Na+ sau đây là vận chuyển tích cực,ngoại trừ :
Correct!
Wrong!
Câu 31: Khi nồng độ glucose huyết tương cao hơn ngưỡng đường của thận:
Correct!
Wrong!
Câu 32: Hình thức vận chuyển nào dưới đây không đòi hỏi phải tiêu tốn năng lượng:
Correct!
Wrong!
Câu 33: Ở một phụ nữ khả năng thải của thận đối với glucose là 350mg/phút thì lượng glucose thải ra qua nước tiểu là:
Correct!
Wrong!
Câu 34: Vận chuyển tích cực thứ phát khác với vận chuyển tích cực nguyên phát ở:
Correct!
Wrong!
Câu 35: Câu nào sau đây đúng với tác dụng của ADH trên thận?
Correct!
Wrong!
Câu 36: Khi có ADH, phần nước lọc được tái hấp thu nhiều nhất tại nơi nào sau đây của ống thận?
Correct!
Wrong!
Câu 37: Khi thiếu ADH, phần nước lọc được tái hấp thu nhiều nhất tại nơi nào sau đây của ống thận?
Correct!
Wrong!
Câu 38: Quá trình vận chuyển chủ động sơ cấp giúp vận chuyển chất nào sau đây,ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 39: Khi ADH được bài tiết quá mức sẽ có tác dụng sau đây, ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 40: : Cùng một chất mang sẽ chuyên chở Na+ từ ngoài vào trong tế bào theo gradient nồng độ và Ca++ từ trong ra ngoài tế bào ngược gradient nồng độ. Đây là:
Correct!
Wrong!
Câu 41: ANP (Atrial Natriuretic peptid), chọn câu sai?
Correct!
Wrong!
Câu 42: Vận chuyển chủ động sơ cấp:
Correct!
Wrong!
Câu 43: Chọn tập hợp đúng: Đáp ứng của thận khi tăng ANP:1. Thận tăng lọc và bài tiết muối nước.2. Kích thích tăng tiết Aldosteron3. Ức chế ADH4. Thận giảm bài tiết muối nước
Correct!
Wrong!
Câu 44: Hoạt động nào sau đây thuộc vận chuyển chủ động sơ cấp?
Correct!
Wrong!
Câu 45: Hoạt động nào sau đây KHÔNG thuộc vận chuyển chủ động sơ cấp?
Correct!
Wrong!
Câu 46: Khác nhau giữa khuếch tán được gia tốc và vận chuyển chủ động thứ cấp?
Correct!
Wrong!
Câu 47: Tác dụng của aldosteron, ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 48: Vai trò của bơm Na+ K+ ATPase:
Correct!
Wrong!
Câu 49: Aldosteron trong máu tăng dẫn đến:
Correct!
Wrong!
Câu 50: Aldosteron gây tăng tái hấp thu Na+ ở:
Correct!
Wrong!
Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Sinh lý học online - Đề #4
Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Sinh lý học online – Đề #4 ngay tại ‘Sinh lý học’ trên Tracnghiem123. Đảm bảo nhanh chóng và dễ dàng để chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới.