3600
Câu 1: Mất ngôn ngữ Broca:
Correct!
Wrong!
Câu 2: Khoang màng phổi:
Correct!
Wrong!
Câu 3: Áp suất âm khoang màng phổi:
Correct!
Wrong!
Câu 4: Mất ngôn ngữ cảm giác (Wernicke) do tổn thương vùng Wernicke:
Correct!
Wrong!
Câu 5: Xét thí nghiệm về vai trò của cơ hoành Tạo cử động của màng cao su đáy bình theo hai chiều lên xuống và quan sát sự giãn nở của phổi. - Kéo màng cao su xuống ứng với sự chuyển động phẳng ra của cơ hoành trong thì hít vào, áp suất trong bình càng âm thêm. Quan sát phổi. Chọn nhận xét đúng?
Correct!
Wrong!
Câu 6: Chọn câu sai:
Correct!
Wrong!
Câu 7: Chọn câu đúng trong những câu ở dưới đây:
Correct!
Wrong!
Câu 8: Phế nang lớn so với phế nang nhỏ thì có:
Correct!
Wrong!
Câu 9: Trí nhớ có liên quan đến:
Correct!
Wrong!
Câu 10: Bình thường phổi luôn có xu hướng nở ra do:
Correct!
Wrong!
Câu 11: Thí nghiệm của cornell cho thấy trí nhớ có liên quan với:
Correct!
Wrong!
Câu 12: Bình thường phổi không bị co nhỏ về rốn phổi có tính tính đàn hồi là nhờ vai trò chính của:
Correct!
Wrong!
Câu 13: : Lực đàn hồi của phổi được tạo nên bởi:
Correct!
Wrong!
Câu 14: Thí nghiệm của Connel về trí nhớ đã chứng minh:
Correct!
Wrong!
Câu 15: Trong điều kiện hóa đáp ứng có tính chất:
Correct!
Wrong!
Câu 16: Chất surfactant (chất hoạt diện), chọn câu sai?
Correct!
Wrong!
Câu 17: Đặc điểm của điều kiện hóa kiểu Skinner là:
Correct!
Wrong!
Câu 18: Chất Surfactant có đặc điểm:
Correct!
Wrong!
Câu 19: Cấu trúc nào sau đây không thuộc về cấu trúc dưới vỏ của hệ viền:
Correct!
Wrong!
Câu 20: Vai trò của chất surfactant, ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 21: Các chức năng của hệ viền, ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 22: Chất hoạt diện làm giảm sức căng bề mặt của lớp dịch lót phế nang vì:
Correct!
Wrong!
Câu 23: Kiểm soát hành vi là chức năng của:
Correct!
Wrong!
Câu 24: Chất Surfactant:
Correct!
Wrong!
Câu 25: Vai trò của hạnh nhân trong hành vi ăn uống, ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 26: So với phế nang lớn, phế nang nhỏ có:
Correct!
Wrong!
Câu 27: Vân sáng trên nhục tiết của tế bào cơ xương được tạo thành bởi:
Correct!
Wrong!
Câu 28: Phù phổi xảy ra khi lượng dịch lót phế nang vượt quá:
Correct!
Wrong!
Câu 29: Thiếu chất surfactant, các phế nang sẽ:
Correct!
Wrong!
Câu 30: Dải I trong sacromere là:
Correct!
Wrong!
Câu 31: Ở những trẻ sinh thiếu tháng thường mắc hội chứng suy hô hấp do xẹp phổi, nguyên nhân liên quan đến:
Correct!
Wrong!
Câu 32: Vùng tối của sacromere là:
Correct!
Wrong!
Câu 33: Bệnh nhân xẹp phổi bị suy hô hấp là do:
Correct!
Wrong!
Câu 34: Bệnh màng trong do thiếu chất surfactant thường gặp ở trẻ sơ sinh:
Correct!
Wrong!
Câu 35: Các cầu nối của nhục tiết trong sợi cơ xương được cấu tạo bởi:
Correct!
Wrong!
Câu 36: Chọn câu đúng. Bệnh màng trong:
Correct!
Wrong!
Câu 37: Thành phần nào không có trong cấu trúc cơ trơn:
Correct!
Wrong!
Câu 38: Đường dẫn khí, chọn câu sai?
Correct!
Wrong!
Câu 39: Phần đầu của mỗi phân tử myosin gồm có:
Correct!
Wrong!
Câu 40: Nhận xét không đúng về protein actin?
Correct!
Wrong!
Câu 41: Đặc điểm của cơ vân, chọn câu sai:
Correct!
Wrong!
Câu 42: Cấu trúc nào sau đây không thuộc “ Vùng hô hấp “?
Correct!
Wrong!
Câu 43: Đường dẫn khí chỉ có nhiệm vụ dẫn khí chấm dứt ở cuối cấu trúc:
Correct!
Wrong!
Câu 44: Đường dẫn khí có các vai trò sau, ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 45: Nói về nơron vận động chậm, CHỌN CÂU SAI:
Correct!
Wrong!
Câu 46: Đường dẫn khí luôn mở vì:
Correct!
Wrong!
Câu 47: Điện thế hoạt động của tế bào cơ vân:
Correct!
Wrong!
Câu 48: Vai trò của cơ Reissessen trong đường dẫn khí:
Correct!
Wrong!
Câu 49: Hormon nào sau đây có tác động điều hòa lưu lượng khí vào phổi?
Correct!
Wrong!
Câu 50: Kích thích thần kinh X:
Correct!
Wrong!
Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Sinh lý học online - Đề #34
Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Sinh lý học online – Đề #34 nhanh tại ‘Sinh lý học’ trên Tracnghiem123. Đảm bảo nhanh chóng và dễ dàng để chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra của bạn.