3600
Câu 1: K+ bài xuất bởi thận giảm trong điều kiện:
Correct!
Wrong!
Câu 2: Trong công thức bạch cầu, loại bạch cầu chiếm tỉ lệ thấp nhất là:
Correct!
Wrong!
Câu 3: Bạch cầu trung tính tăng trong trường hợp:
Correct!
Wrong!
Câu 4: Chọn câu sai. Sự bài tiết K+:
Correct!
Wrong!
Câu 5: Bạch cầu Eosinophil tăng trong các trường hợp sau, ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 6: Các yếu tố ảnh hưởng đến hấp thu HCO3- :
Correct!
Wrong!
Câu 7: Bạch cầu ưa acid thay đổi trong các trường hợp sau, ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 8: Tái hấp thu HCO3- tăng trong các trường hợp sau, ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 9: Lympho bào giảm trong trường hợp nào sau đây:
Correct!
Wrong!
Câu 10: Trong trường hợp viêm mạn tính, tế bào nào sau đây sẽ tăng:
Correct!
Wrong!
Câu 11: Men carbonic anhydrase có vai trò quan trọng trong tất cả các khâu sau đây, ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 12: Trong trường hợp nhiễm khuẩn cấp tính, loại tế bào nào sau đây sẽ tăng lên?
Correct!
Wrong!
Câu 13: Để tránh tình trạng toan nước tiểu nghịch lý do thận điều chỉnh trạng thái kiềm chuyển hóa, ion nào sau đây có vai trò quan trọng?
Correct!
Wrong!
Câu 14: Khi cơ thể bị nhiễm ký sinh trùng tế bào nào sau đây sẽ tăng:
Correct!
Wrong!
Câu 15: Chọn tập hợp đúng: Bài tiết H+ tăng trong các trường hợp sau: 1. Uống nhiều thuốc lợi tiểu (trừ nhóm ức chế men CA) 2. Tăng dòng chảy trong ống thận. 3. Cường Aldosteron. 4. Tăng K+ máu
Correct!
Wrong!
Câu 16: Các tế bào sau đây có liên quan đến tình trạng dị ứng:
Correct!
Wrong!
Câu 17: Yếu tố nào sau đây điều động sự bài tiết NH3 ở thận?
Correct!
Wrong!
Câu 18: Chọn câu sai. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự sản xuất và bài tiết NH3 ở thận:
Correct!
Wrong!
Câu 19: Công thức máu đóng vai trò giúp thăm dò tốc độ sinh sản và phá hủy của BC:
Correct!
Wrong!
Câu 20: Chọn tập hợp đúng: Bài tiết NH3:1. Nước tiểu acid, thận giảm bài tiết NH3. 2. NH3 khuếch tán dễ dàng từ tế bào ống thận vào lòng ống. 3. Được bài xuất dạng $NH_4^ + $ 4. Bài tiết NH3 tăng khi pH máu giảm
Correct!
Wrong!
Câu 21: Một bệnh nhân với kết quả xét nghiệm bạch cầu trong đó tỷ lệ bạc cầu 2 múi tăng rất nhiều liên quan đến bệnh lý:
Correct!
Wrong!
Câu 22: Tái hấp thu glucose xảy ra ở:
Correct!
Wrong!
Câu 23: Ngưỡng đường của thận là:
Correct!
Wrong!
Câu 24: Xét nghiệm nước tiểu có đường, phản ánh lượng đường trong máu ở mức:
Correct!
Wrong!
Câu 25: Một bệnh nhân với kết quả xét nghiệm bạch cầu trong đó tỷ lệ bạc cầu 5 múi tăng rất nhiều liên quan đến bệnh lý:
Correct!
Wrong!
Câu 26: Tái hấp thu glucose theo cơ chế:
Correct!
Wrong!
Câu 27: Tái hấp thu glucose, chọn câu đúng:
Correct!
Wrong!
Câu 28: Tái hấp thu glucose ở ống thận:
Correct!
Wrong!
Câu 29: Chọn câu sai về glucose:
Correct!
Wrong!
Câu 30: Lượng dịch lọc được tái hấp thu nhiều nhất ở:
Correct!
Wrong!
Câu 31: Dịch từ quai Henle ra là dịch:
Correct!
Wrong!
Câu 32: Câu nào sau đây không đúng đối với các chất được tái hấp thu và bài tiết bởi ống thận?
Correct!
Wrong!
Câu 33: Các kháng thể miễn dịch khác với kháng thể tự nhiên ở chỗ. CHỌN CÂU SAI:
Correct!
Wrong!
Câu 34: Câu nào sau đây không đúng đối với sự tái hấp thu một số chất ở ống gần?
Correct!
Wrong!
Câu 35: Câu nào sau đây sai khi so sánh giữa ống lượn xa với ống lượn gần của nephron?
Correct!
Wrong!
Câu 36: Các kháng thể của hệ thống lympho B tấn công trực tiếp vật xâm lấn bằng cách, ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 37: Nhu động ruột non đẩy dưỡng trấp với vận tốc khoảng:
Correct!
Wrong!
Câu 38: Thời gian dưỡng trấp đi từ đầu tá non đến đầu manh tràng nhờ sóng nhu động:
Correct!
Wrong!
Câu 39: Nhu động ruột non có đặc tính:
Correct!
Wrong!
Câu 40: Các nhu động mạnh ở ruột non xảy ra:
Correct!
Wrong!
Câu 41: Vai trò của sóng nhu động mạnh ở ruột non xuất hiện khi đói, ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 42: Hoạt động cơ học của ruột non bị kích thích bởi tất cả các chất sau, ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 43: Hormon góp phần làm tăng nhu động ở hồi tràng và giãn cơ thắt hồi manh tràng:
Correct!
Wrong!
Câu 44: Dịch tiêu hóa nào sau đây có hệ enzym phong phú nhất:
Correct!
Wrong!
Câu 45: Enzym tiêu hóa protid của dịch tụy là:
Correct!
Wrong!
Câu 46: Chất nào sau đây vừa là men tiêu hóa vừa là tác nhân xúc tác phản ứng?
Correct!
Wrong!
Câu 47: Enzym nào sau đây có thể phân hủy các polypeptid thành các acid amin riêng lẻ:
Correct!
Wrong!
Câu 48: Procarboxypeptidase chuyển thành carboxypeptidase nhờ:
Correct!
Wrong!
Câu 49: Trypsinogen chuyển thành trypsin nhờ:
Correct!
Wrong!
Câu 50: Chọn câu đúng nhất. Bình thường dịch tụy không tiêu hóa được tuyến tụy vì:
Correct!
Wrong!
Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Sinh lý học online - Đề #20
Hãy tham gia làm thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Sinh lý học online với đề số 20 tại Tracnghiem123 để nhanh chóng kiểm tra kiến thức của bạn. Đừng bỏ lỡ cơ hội ôn tập hiệu quả và dễ dàng trên nền tảng này ngay hôm nay!