3600
Câu 1: SDA của chế độ ăn sau đây có giá trị lớn nhất:
Correct!
Wrong!
Câu 2: Chế độ ăn nào sau đây sinh nhiều nhiệt nhất?
Correct!
Wrong!
Câu 3: SDA của chế độ ăn sau sinh sản là:
Correct!
Wrong!
Câu 4: Cơ sở để cho trẻ em tăng thêm một bữa ăn sau khi bị bệnh là tiêu hao năng lượng cho:
Correct!
Wrong!
Câu 5: Điều hòa chuyển hóa năng lượng mức cơ thể được thực hiện bằng:
Correct!
Wrong!
Câu 6: Hormone sau đây làm tăng chuyển hóa năng lượng bằng cơ chế thể dịch, ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 7: Các điều hòa sau là cơ chế feedback âm, ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 8: Trong cơ thể khi đường máu tăng, tụy bài tiết Insulin để đưa vào trong tế bào làm ổn định đường huyết. Đây thuộc cơ chế:
Correct!
Wrong!
Câu 9: Hai nguồn gốc sinh nhiệt của cơ thể là:
Correct!
Wrong!
Câu 10: Thân nhiệt trung tâm là gì?
Correct!
Wrong!
Câu 11: Thân nhiệt ngoại vi có đặc điểm:
Correct!
Wrong!
Câu 12: Đặc điểm của thân nhiệt trung tâm, ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 13: Vùng thân nhiệt có trị số cao nhất là:
Correct!
Wrong!
Câu 14: Trên lâm sàng, khi đo nhiệt độ ở nách của bệnh nhân là 36,50 C thì nhiệt độ cơ thể người bệnh là:
Correct!
Wrong!
Câu 15: Thân nhiệt ngoại vi:
Correct!
Wrong!
Câu 16: Thân nhiệt ngoại vi là:
Correct!
Wrong!
Câu 17: Thân nhiệt:
Correct!
Wrong!
Câu 18: Các yếu tố góp phần tạo ra thân nhiệt trung tâm, NGOẠI TRỪ:
Correct!
Wrong!
Câu 19: Các nguồn sinh nhiệt tự nhiên, ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 20: Các điều kiện sau làm tăng sinh nhiệt, ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 21: Các yếu tố làm tăng thân nhiệt, ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 22: Yếu tố ảnh hưởng lên thân nhiệt theo chiều hướng làm tăng:
Correct!
Wrong!
Câu 23: Sự biến đổi của thân nhiệt trong chu kỳ kinh nguyệt như sau:
Correct!
Wrong!
Câu 24: Nói về các yếu tố ảnh hưởng lên thân nhiệt, câu nào sau đây sai?
Correct!
Wrong!
Câu 25: Thải nhiệt bằng cơ chế truyền nhiệt là hình thức, Chọn câu sai?
Correct!
Wrong!
Câu 26: Hình thức thải nhiên sau đây có liên quan đến màu sắc:
Correct!
Wrong!
Câu 27: Trong truyền nhiệt bức xạ, khối lượng nhiệt phụ thuộc vào:
Correct!
Wrong!
Câu 28: Khối lượng nhiệt truyền trong truyền nhiệt bức xạ phụ thuộc vào, NGOẠI TRỪ:
Correct!
Wrong!
Câu 29: Thải nhiệt bằng truyền nhiệt bức xạ KHÔNG phụ thuộc vào:
Correct!
Wrong!
Câu 30: Điều kiện để cơ thể thải nhiệt qua đường truyền nhiệt là:
Correct!
Wrong!
Câu 31: Điều kiện để cơ thể thải nhiệt bằng bốc hơi nước:
Correct!
Wrong!
Câu 32: Làm việc trong môi trường nóng, cơ thể thải nhiệt chủ yếu nhờ:
Correct!
Wrong!
Câu 33: Phương thức thải nhiệt sau có thể thực hiện khi nhiệt độ môi trường lớn hơn thân nhiệt:
Correct!
Wrong!
Câu 34: Lượng nước mất hằng định mỗi ngày là:
Correct!
Wrong!
Câu 35: Trong điều kiện bình thường, lượng nước mất hằng ngày không nhìn thấy và không ý thức được là:
Correct!
Wrong!
Câu 36: Lượng mồ hôi bay hơi phụ thuộc vào ………… không khí và tốc độ gió
Correct!
Wrong!
Câu 37: Điều kiện để cơ thể thải nhiệt bằng mồ hôi tốt, NGOẠI TRỪ:
Correct!
Wrong!
Câu 38: Trong thải nhiệt bằng hình thức bốc hơi nước:
Correct!
Wrong!
Câu 39: Trung tâm điều hòa thân nhiệt:
Correct!
Wrong!
Câu 40: Khi điểm chuẩn vùng dưới đồi cao hơn thân nhiệt, người ta cảm thấy:
Correct!
Wrong!
Câu 41: Độc tố của vi khuẩn gây sốt là do tấn công trực tiếp vào:
Correct!
Wrong!
Câu 42: Cơ chế chống nóng của cơ thể:
Correct!
Wrong!
Câu 43: Cơ chế chống lạnh của cơ thể:
Correct!
Wrong!
Câu 44: Trong cơ chế chống nóng có hiện tượng:
Correct!
Wrong!
Câu 45: Cảm giác mệt mỏi và dấu hiện da ửng đỏ gợi ý tình tràng:
Correct!
Wrong!
Câu 46: Trong cơ chế chống lạnh:
Correct!
Wrong!
Câu 47: Cơ chế chống lạnh bao gồm các phản ứng sau đây, NGOẠI TRỪ:
Correct!
Wrong!
Câu 48: Chọn phát biểu sai về điều hòa thân nhiệt?
Correct!
Wrong!
Câu 49: Động tác chườm mát bằng khăn ướt đắp trán cho một người bị sốt là ví dụ về:
Correct!
Wrong!
Câu 50: Hạ nhiệt bằng phương pháp đắp khăn lạnh trên trán có tác dụng:
Correct!
Wrong!
Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Sinh lý học online - Đề #2
Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Sinh lý học online – Đề #2 ngay tại ‘Sinh lý học’ trên Tracnghiem123 để nhanh chóng và dễ dàng nắm vững kiến thức. Đảm bảo giúp bạn chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới.