3600
Câu 1: Tác nhân làm giảm áp suất lọc:
Correct!
Wrong!
Câu 2: Chọn câu sai:
Correct!
Wrong!
Câu 3: Điều hòa mức lọc cầu thận (GFR):
Correct!
Wrong!
Câu 4: Trường hợp nào sau đây làm giảm số lượng bạch cầu trong máu nói chung:
Correct!
Wrong!
Câu 5: Chọn tập hợp đúng: Điều hòa mức lọc cầu thận (GFR): 1. Renin được tiết ra từ tổ chức cận cầu thận, qua trung gian Angiotensin II làm co tiểu động mạch (TĐM) đi. 2. Khi lượng ion Na+ và Cl- đến macula densa tăng, sẽ có tín hiệu làm giãn TĐM đến. 3. Khi giảm lưu lượng máu đến thận, qua trung gian Angiotensin II làm tăng tiết Aldosteron. 4. ANP làm giảm GFR
Correct!
Wrong!
Câu 6: Trường hợp nào sau đây làm giảm số lượng bạch cầu trong máu nói chung:
Correct!
Wrong!
Câu 7: Thanh trừ xuất (Clearance) của một chất dùng để đo GFR là thể tích huyết tương được thận thải sạch chất đó trong một:
Correct!
Wrong!
Câu 8: Nồng độ của một chất trong huyết tương là 0,2mg/1ml; trong nước tiểu là 2mg/1ml; lượng nước tiểu là 2ml/phút. Độ thanh thải đúng của chất đó là:
Correct!
Wrong!
Câu 9: Một chất được dùng để đánh giá chức năng lọc tại cầu thận khi:
Correct!
Wrong!
Câu 10: Một bệnh nhân nữ, 36 tuổi, vào viện vì mệt và rong huyết. Xét nghiệm số lượng hồng cầu 2.900.000/mm3, số lượng bạch cầu:3.200/mm3, số lượng tiểu cầu 56.000/mm3.Nghĩ nhiều đến chẩn đoán nào sau đây:
Correct!
Wrong!
Câu 11: Đặc điểm nào sau đây không phải của bạch cầu?
Correct!
Wrong!
Câu 12: Tiêu chuẩn của chất được dùng đo lọc cầu thận, chọn câu sai?
Correct!
Wrong!
Câu 13: Loại bạch cầu nào sau đây sau khi xuyên mạch sẽ tạo thành các đại thực bào?
Correct!
Wrong!
Câu 14: So sánh với inulin, creatinin không phải là tiêu chuẩn vàng để đo mức cầu thận vì:
Correct!
Wrong!
Câu 15: Nếu một chất có độ thanh thải nhỏ hơn độ thanh thải của inulin thì:
Correct!
Wrong!
Câu 16: Quá trình xuyên mạch khi có tình trạng nhiễm trùng ở mô được bởi tác dụng của:
Correct!
Wrong!
Câu 17: Chất dùng làm thăm dò chức năng tái hấp thu ống thận: Chọn câu sai?
Correct!
Wrong!
Câu 18: Bạch cầu có thể chuyển động với vận tốc:
Correct!
Wrong!
Câu 19: Chất nào sau đây Clearance cao nhất?
Correct!
Wrong!
Câu 20: Sự tái hấp thu Na+ và nước xảy ra chủ yếu tại:
Correct!
Wrong!
Câu 21: Quá trình thực bào thực chất bao gồm 2 cơ chế:
Correct!
Wrong!
Câu 22: Na+ được tái hấp thu ở:
Correct!
Wrong!
Câu 23: Các đặc điểm nào sau đây làm hiện tượng thực bào xảy ra nhanh hơn, NGOẠI TRỪ:
Correct!
Wrong!
Câu 24: Các enzym và những thành phần tham gia trực tiếp vào quá trình thực bào nằm trong:
Correct!
Wrong!
Câu 25: Loại tế bào không có khả năng thực bào là:
Correct!
Wrong!
Câu 26: Tái hấp thu Na+ ở ống lượn gần theo cơ chế:
Correct!
Wrong!
Câu 27: Khi xảy ra quá trình viêm:
Correct!
Wrong!
Câu 28: Tại ống lượn xa và ống góp:
Correct!
Wrong!
Câu 29: Khả năng thực bào giảm dần theo thứ tự:
Correct!
Wrong!
Câu 30: Trong ống lượn xa, sự tái hấp thu Na+ tăng lên do nguyên nhân nào sau đây?
Correct!
Wrong!
Câu 31: Chức năng chủ yếu nhất của bạch cầu hạt trung tính:
Correct!
Wrong!
Câu 32: Tái hấp thu Na+, chọn câu đúng?
Correct!
Wrong!
Câu 33: Bạch cầu hạt trung tính có đặc tính sau:
Correct!
Wrong!
Câu 34: Chọn tập hợp đúng. Khi bệnh nhân ăn nhạt liên tục trong nhiều tháng, kết quả là: 1. Ống lượn gần vẫn tái hấp thu 65% lượng Na+ được lọc. 2. K+máu tăng. 3. Ống lượn xa và ống góp tăng tái hấp thu Na+ 4. Bệnh nhân bị nhiễm toan
Correct!
Wrong!
Câu 35: Bạch cầu ưa acid làm tan cục máu đông nhờ tiết ra:
Correct!
Wrong!
Câu 36: Ống lượn gần tái hấp thu nước
Correct!
Wrong!
Câu 37: Câu nào sau đây không đúng khi nói về tái hấp thu nước?
Correct!
Wrong!
Câu 38: Loại bạch cầu không có chức năng thực bào:
Correct!
Wrong!
Câu 39: Nước được tái hấp thu chủ yếu ở:
Correct!
Wrong!
Câu 40: Bạch cầu hạt ưa acid thường tập trung nhiều ở các nơi sau đây, Ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 41: Basophil chứa các loại hóa chất sau đây, NGOẠI TRỪ:
Correct!
Wrong!
Câu 42: Chọn câu đúng trong những đáp án dưới đây:
Correct!
Wrong!
Câu 43: ADH tăng tái hấp thu nước ở:
Correct!
Wrong!
Câu 44: Histamin do basophil tiết ra gắn lên globulin miễn dịch nào ngăn phản ứng dị ứng:
Correct!
Wrong!
Câu 45: Khả năng cô đặc nước tiểu. Chọn câu sai?
Correct!
Wrong!
Câu 46: Tái hấp thu ở quai Henle:
Correct!
Wrong!
Câu 47: Nói về tỉ lệ các loại bạch cầu:
Correct!
Wrong!
Câu 48: Bình thường, K+ tái hấp thu gần như hoàn toàn tại:
Correct!
Wrong!
Câu 49: Tỉ lệ bạch cầu trung tính trong tổng số bạch cầu của cơ thể chiếm bao nhiêu?
Correct!
Wrong!
Câu 50: Sự bài tiết của K+ chịu ảnh hưởng bởi, ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Sinh lý học online - Đề #19
Để chuẩn bị tốt cho kỳ thi Sinh lý học sắp tới, hãy tham gia làm thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Sinh lý học online tại Tracnghiem123. Đề thi số 19 dễ dàng và nhanh chóng giúp bạn rèn luyện kiến thức hiệu quả. Đừng bỏ lỡ cơ hội này, hãy thử sức ngay!