3600
Câu 1: Tinh trùng trưởng thành dự trữ hormon nào sau đây vừa được tiết ra ở dạ dày vừa được tiết ra ở ruột non?
Correct!
Wrong!
Câu 2: Các yếu tố sau đây ảnh hưởng lên hoạt động của tinh trùng trong đường sinh dục nữ, NGOẠI TRỪ:
Correct!
Wrong!
Câu 3: Yếu tố làm tăng hoạt động của tinh trùng (tinh trùng hoạt động trong điều kiện):
Correct!
Wrong!
Câu 4: Cho tinh dịch vào môi trường có nhiệt độ 37oC, pH trung tính, tinh trùng sẽ:
Correct!
Wrong!
Câu 5: Tinh hoàn được đưa từ ổ bụng xuống bìu trong thời kỳ bào thai để đảm bảo nhiệt độ thích hợp cho việc:
Correct!
Wrong!
Câu 6: Tách tinh trùng ra khỏi tinh dịch và cho vào môi trường có nhiệt độ 370 C, pH acid, tinh trùng có thể, ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 7: Các tác nhân sau có thể dẫn đến giảm sản sinh tinh trùng, ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 8: Testosteron:
Correct!
Wrong!
Câu 9: Các tác dụng sau của testosteron mạnh hơn của estrogen, ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 10: Tác dụng nào sau đây không phải của testosteron:
Correct!
Wrong!
Câu 11: Hormon sau có tác dụng trực tiếp lên sự sản sinh tinh trùng:
Correct!
Wrong!
Câu 12: Tác dụng của Inhibin do tinh trùng sản xuất:
Correct!
Wrong!
Câu 13: Sự bài tiết FSH của thùy trước tiết yên ở người nam bị ức chế bởi tác dụng điều hòa ngược của:
Correct!
Wrong!
Câu 14: Hormon inhibin do tế bào nào tiết ra?
Correct!
Wrong!
Câu 15: Hiện tượng cương và phóng tinh đều có các đặc điểm sau, ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 16: Đáp ứng của phản xạ di chuyển tinh dịch vào niệu đạo là:
Correct!
Wrong!
Câu 17: Thành phần chính của dịch túi tinh:
Correct!
Wrong!
Câu 18: Chức năng của dịch túi tinh, ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 19: Chức năng của prostaglandin trong tinh dịch:
Correct!
Wrong!
Câu 20: Chức năng của fibrinolysin trong tinh dịch:
Correct!
Wrong!
Câu 21: Fibrinogen trong dịch túi tinh có vai trò:
Correct!
Wrong!
Câu 22: Chức năng của dịch tiền liệt tuyến, ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 23: Tinh dịch là một hỗn hợp gồm:
Correct!
Wrong!
Câu 24: Tiêu chuẩn tinh dịch bình thường của WHO:
Correct!
Wrong!
Câu 25: Theo tiêu chuẩn của WHO tỷ lệ tinh trùng sống trong mẫu tinh dịch phải đạt trên:
Correct!
Wrong!
Câu 26: Theo tiêu chuẩn của WHO tỷ lệ tinh trùng khoẻ trong mẫu tinh dịch phải đạt trên:
Correct!
Wrong!
Câu 27: Theo tiêu chuẩn của WHO thể tích tinh dịch một lần phóng tinh phải đạt trên:
Correct!
Wrong!
Câu 28: Một người nam được coi là vô sinh khi trong 1ml tinh dịch có số lượng tinh trùng cao nhất là:
Correct!
Wrong!
Câu 29: Giai đoạn nang trứng:
Correct!
Wrong!
Câu 30: Thời điểm nang trứng nguyên thủy phát triển tạo thành nang trứng sơ cấp là ngày thứ mấy của chu kỳ kinh nguyệt?
Correct!
Wrong!
Câu 31: Thời điểm nang trứng bắt đầu tiết estrogen?
Correct!
Wrong!
Câu 32: Trong nang trứng phát triển, estrogen được bài tiết ra từ:
Correct!
Wrong!
Câu 33: Cơ chế phóng noãn có liên quan trực tiếp đến hormon:
Correct!
Wrong!
Câu 34: Cơ chế phóng noãn có liên quan thứ cấp đối với hormon:
Correct!
Wrong!
Câu 35: Cơ chế của progesteron gây phóng noãn:
Correct!
Wrong!
Câu 36: Nồng độ estrogen tăng cao và giữa chu kỳ kinh có tác dụng:
Correct!
Wrong!
Câu 37: Hiện tượng phóng noãn xảy ra khoảng bao nhiều ngày trước ngày hành kinh của chu kỳ sau:
Correct!
Wrong!
Câu 38: Một người phụ nữ có chu kỳ kinh nguyệt 32 ngày, thời điểm rụng trứng có thể nằm trong khoảng những ngày nào trong chu kỳ?
Correct!
Wrong!
Câu 39: Về phương diện nội tiết, hiện tượng phóng noãn là hậu quả của việc:
Correct!
Wrong!
Câu 40: Hiện tượng rụng trứng:
Correct!
Wrong!
Câu 41: Hiện tượng nào sau đây xảy ra sau khi rụng trứng?
Correct!
Wrong!
Câu 42: Dấu hiệu sau cho thấy trứng đã rụng:
Correct!
Wrong!
Câu 43: Trong thời gian từ ngày 14-21 của chu kỳ kinh, ở buồng trứng có:
Correct!
Wrong!
Câu 44: Vào cuối giai đoạn bài tiết (giai đoạn hoàng thể) ở buồng trứng có hiện tượng:
Correct!
Wrong!
Câu 45: Câu nào sau đây đều đúng với nang trứng ở người, NGOẠI TRỪ:
Correct!
Wrong!
Câu 46: Hoàng thể được hình thành từ:
Correct!
Wrong!
Câu 47: Khi không có thai, đời sống hoàng thể kéo dài:
Correct!
Wrong!
Câu 48: Tính theo chu kỳ kinh nguyệt, hoàng thể phát triển to nhất vào ngày thứ mấy?
Correct!
Wrong!
Câu 49: Các hormon do hoàng thể bài tiết:
Correct!
Wrong!
Câu 50: Hormon nào có tác dụng duy trì sự phát triển của hoàng thể?
Correct!
Wrong!
Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Sinh lý học online - Đề #14
Thi thử trắc nghiệm môn Sinh lý học online đề số 14 ngay tại ‘Sinh lý học’ trên Tracnghiem123 để ôn tập hiệu quả. Đảm bảo nhanh chóng và dễ dàng, hãy tham gia ngay!