3600
Câu 1: Triệu chứng gợi ý chẩn đoán bệnh phù niêm (Mixoedeme) do suy tuyến giáp nặng:
Correct!
Wrong!
Câu 2: Thiếu thyroid hormone có thể, ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 3: Bệnh nhân ưu năng tuyến giáp, ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 4: Bệnh nhân nhược năng tuyến giáp sẽ có triệu chứng, ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 5: Triệu chứng sau đây trong bệnh Basedown ( ưu năng tuyến giáp ) không phải do T3-T4 trực tiếp gây ra:
Correct!
Wrong!
Câu 6: Tất cả các dấu hiệu sau đây là biểu hiện của bệnh suy tuyến giáp, ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 7: Chọn câu sai khi nói về calcitonin:
Correct!
Wrong!
Câu 8: Tìm câu sai, tác dụng Calcitonin:
Correct!
Wrong!
Câu 9: Hormon gây tăng hoạt động liền xương:
Correct!
Wrong!
Câu 10: Để phòng bệnh còi xương do thiếu vitamin D ở trẻ em cần khuyên các bà mẹ:
Correct!
Wrong!
Câu 11: Tuyền nội tiết sau được mệnh danh là tuyến sinh mạng:
Correct!
Wrong!
Câu 12: Tuyến cận giáp được mệnh danh là tuyến sinh mạng vì thiếu hormone tuyến giáp có thể gây tử vong do giảm:
Correct!
Wrong!
Câu 13: Hormon tuyến cận giáp có tác dụng:
Correct!
Wrong!
Câu 14: Cho sơ đồ: SƠ ĐỒ Sơ đồ trên đều là vai trò của hormon:
Correct!
Wrong!
Câu 15: Thiếu hormone tuyến cận giáp sẽ làm:
Correct!
Wrong!
Câu 16: Tăng tiết PTH có thể gây ra:
Correct!
Wrong!
Câu 17: Parathormon được bài tiết nhiều khi:
Correct!
Wrong!
Câu 18: Nhìn chung PTH có tác dụng ngược lại với hormon:
Correct!
Wrong!
Câu 19: Tái hập thụ Ca++ ở ống thận:
Correct!
Wrong!
Câu 20: Câu nào sau đây đúng với đảo Langerhans?
Correct!
Wrong!
Câu 21: Insulin là một polypeptide gồm mấy acid amin?
Correct!
Wrong!
Câu 22: Glucagon là một polypeptide gồm mấy acid amin?
Correct!
Wrong!
Câu 23: Tế bào nào của tuyến tụy có chức năng bài tiết insulin?
Correct!
Wrong!
Câu 24: Tác dụng của insulin:
Correct!
Wrong!
Câu 25: Insulin có tác dụng làm tăng:
Correct!
Wrong!
Câu 26: Câu nào sau đây đúng với tác dụng của insulin?
Correct!
Wrong!
Câu 27: Tiêm insulin tĩnh mạch cho con chuột bình thường sẽ gây tác dụng nào sau đây?
Correct!
Wrong!
Câu 28: Insulin có tác dụng sau đây, ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 29: Insulin đặc biệt cần thiết làm tăng vận chuyển glucose vào tổ chức nào sau đây?
Correct!
Wrong!
Câu 30: Câu nào sau đây đúng với tác dụng của insulin trên sự vận chuyển glucose?
Correct!
Wrong!
Câu 31: Có mấy loại tế bào không cần vai trò của insulin trong việc vận chuyển glucose qua màng?
Correct!
Wrong!
Câu 32: Insulin làm tăng sự vận chuyển glucose theo cơ chế khuếch tán hỗ trợ vào các mô sau đây, ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 33: Nồng độ chất nào trong máu ít ảnh hưởng đến sự bài tiết insulin nhất?
Correct!
Wrong!
Câu 34: Các yếu tố làm tăng bài tiết insulin, ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 35: Khi nói về insulin, câu nào sai?
Correct!
Wrong!
Câu 36: Tác dụng nào sau đây đúng với glucagon?
Correct!
Wrong!
Câu 37: Glucagon có tác dụng sau đây, ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 38: Trong lao động kéo dài, nhu cầu năng lượng cho cơ vân được cung cấp bởi quá trình:
Correct!
Wrong!
Câu 39: Yếu tố nào sau đây gây bài tiết glucagon?
Correct!
Wrong!
Câu 40: Một số người có hiện tượng hạ đường huyết sau khi ăn sáng khoảng 30-60 phút và không xuất hiện khi họ bỏ bữa sáng. Hiện tượng này là do sự điều hòa đường máu chủ yếu của hormon:
Correct!
Wrong!
Câu 41: Một bệnh nhân có nồng độ glucose 30mg/100ml huyết tương, ưu tiên nghĩ có sự tăng lên của hormon nào?
Correct!
Wrong!
Câu 42: Trong lao động nặng, nồng độ glucagon trong máu tăng cao với ý nghĩa:
Correct!
Wrong!
Câu 43: Một bữa ăn giàu protein, chứa nhiều acid amin nhưng ít carbohydrat, kích thích bài tiết insulin, nhưng không gây ra giảm đường huyết vì lí do:
Correct!
Wrong!
Câu 44: Chọn tổ hợp đúng: Điều hòa glucose máu: 1. Gan đóng vai trò chính trong điều hòa glucose máu 2. Glucose máu tăng gây kích thích tiết insulin 3. Trong điều kiện bình thường, feedback âm của insulin quan trọng hơn glucagon 4. Mức glucose máu giảm kích thích thần kinh phó giao cảm làm tăng đường huyết
Correct!
Wrong!
Câu 45: Đường huyết tăng và bài xuất ra nước tiểu trong:
Correct!
Wrong!
Câu 46: Triệu chứng điển hình của bệnh đái đường tụy, ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 47: Trong bệnh đái tháo đường tụy các các biểu hiện sau, ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 48: Bệnh nhân đái tháo đường type 2 bị đề kháng với insulin, nghĩa là insulin vẫn được sản xuất ra nhưng không chuyển hóa được glucose dẫn đến, ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 49: Một trong những lời khuyên đối với bệnh nhân đái tháo đường lúc đầu trước khi đến giai đoạn dùng thuốc là nên tập thể dục nhẹ nhàng và thường xuyên để:
Correct!
Wrong!
Câu 50: Tiểu đường tuýp 2 phát triển khi cơ thể trở nên kháng với insulin hoặc khi tuyến tụy sản xuất không đủ insulin. Chọn câu đúng: 1. Đường không hấp thu vào được tế bào não dẫn đến thiếu hoạt động hệ thần kinh bị ức chế 2. Thừa cân là yếu tố nguy cơ chính của đái đường type 2 3. Bệnh nhân giảm cảm giác khát và đi tiểu ít thường xuyên hơn 4. Có thể giảm cân mặc dù ăn nhiều hơn bình thường để làm giảm đói
Correct!
Wrong!
Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Sinh lý học online - Đề #11
Thi thử trắc nghiệm môn Sinh lý học online Đề #11 ngay tại ‘Sinh lý học’ trên Tracnghiem123. Đảm bảo nhanh chóng và dễ dàng, giúp bạn ôn tập hiệu quả.