3600
Câu 1: Khi nói về việc tiếp cận bệnh nhân phù, có bao nhiêu hướng đúng: (1) Chẩn đoán phù → Khu trú → Tổn thương tại chỗ (Nhiễm trùng, miễn dịch, cơ học) Tắc nghẽn tĩnh mạch/Tắc bạch mạch (2) Chẩn đoán → Phù toàn thân → Albumin < 2.5g% → một số trường hợp ít gặp khác 140 (3) Chẩn đoán → phù toàn thân → Albumin >2.5g% → Tĩnh mạch cảnh nổi → Suy thận (4) Chẩn đoán phù → phù toàn thân → Albumin > 2.5g% → Tăng nitơ máu → Suy tim (5) Chẩn đoán phù → phù toàn thân → Suy gan/xơ gan, HC thận hư, Suy dinh dưỡng
Correct!
Wrong!
Câu 2: Số phát biểu đúng: (1) Thân nhiệt ở trực tràng nhỏ hơn ở miệng 0,5 độ (2) Thân nhiệt ở miệng nhỏ hơn ở nách 0,5 độ (3) Bình thường thân nhiệt lấy ở miệng là khoảng 36 - 37 độ (4) Vào lúc gần sáng, thân nhiệt giảm xuống (5) Gọi là sốt khi thân nhiệt > 37,5 độ nếu cặp nhiệt ở hậu môn hoặc 38 độ nếu cặp nhiệt ở miệng
Correct!
Wrong!
Câu 3: Nguyên nhân gây sốt hàng đầu là:
Correct!
Wrong!
Câu 4: Chất gây sốt nội sinh chủ yếu tác động lên vùng hạ đồi – trung tâm điều nhiệt là:
Correct!
Wrong!
Câu 5: Trong các nguyên nhân sau đây có bao nhiêu nguyên nhân có thể gây ra sốt: (1) Đột quỵ (2) Nhiễm độc (3) Bão giáp (4) Viêm gạn mạn tính (5) Xơ vữa động mạch (6) Thuốc (7) Ung thư (8) U vùng tuyến yên - hạ đồi
Correct!
Wrong!
Câu 6: Triệu chứng toàn thân của sốt:
Correct!
Wrong!
Câu 7: Triệu chứng nào sau đây không phải là triệu chứng toàn thân của sốt:
Correct!
Wrong!
Câu 8: Có bao nhiêu đặc điểm sau đây là biến chứng của sốt: (1) Tăng dị hoá mô (2) Giảm tiêu thụ oxi (3) Sảng, ảo giác, lú lẫn (4) Mất nước (5) Sưng phù niêm mạc (6) Co giật, kích động (7) Suy tim nặng hơn (8) Mệt mỏi, chán ăn (9) Nhức đầu, đau lưng
Correct!
Wrong!
Câu 9: Phân biệt sốt tự tạo nhờ vào được đặc điểm nào sau đây:
Correct!
Wrong!
Câu 10: Chẩn đoán kiểu sốt: (1) Gọi là sốt liên tục: thân nhiệt giảm trong ngày nhưng về bình thường. (2) Sốt kéo dài: thân nhiệt tăng đều, kéo dài, không có dao động trong ngày. (3) Sốt hồi quy: có những đợt sốt ngắn giữa 3-10 ngày bình thường. (4) Sốt theo đợt: kéo dài nhiều ngày kèm theo > 1 tuần không sốt. (5) Sốt liên tục thường gặp trong sốt rét, sốt hồi quy thường gặp trong thương hàn, sốt cơn thường gặp trong nhiễm trùng, áp xe, lao kê. Số câu đúng:
Correct!
Wrong!
Câu 11: Chẩn đoán phân biệt tăng thân nhiệt với sốt, câu nào sau đây sai:
Correct!
Wrong!
Câu 12: Tình trạng sốt có thân nhiệt giảm trong ngày, không về bình thường, dao động thân nhiệt trong ngày > 1,1oC , là kiểu sốt nào:
Correct!
Wrong!
Câu 13: Tình trạng sốt có thân nhiệt trong ngày không về bình thường, dao động thân nhiệt trong ngày < 1 oC , là kiểu sốt nào:
Correct!
Wrong!
Câu 14: Kiểu sốt thường gặp trong bệnh nhiễm trùng:
Correct!
Wrong!
Câu 15: Kiểu sốt thường gặp trong bệnh thương hàn:
Correct!
Wrong!
Câu 16: Kiểu sốt thường gặp trong bệnh sốt rét:
Correct!
Wrong!
Câu 17: Dựa trên chẩn đoán kiểu sốt, sốt được chia ra làm bao nhiêu kiểu sốt:
Correct!
Wrong!
Câu 18: Chu kì sốt khi bị sốt rét vào khoảng:
Correct!
Wrong!
Câu 19: Chẩn đoán nguyên nhân sốt, dựa vào bao nhiêu tiêu chí:
Correct!
Wrong!
Câu 20: Dựa vào kiểu sốt và lưu ý đến thời gian kéo dài của sốt thì sốt trên hai tuần không gặp trong trường hợp nào:
Correct!
Wrong!
Câu 21: Khi khám lâm sàng nhiều lần, tìm thấy triệu chứng sốt + nhức đầu, ói + cổ gượng, thường nghĩ đến:
Correct!
Wrong!
Câu 22: Về chẩn đoán mức độ sốt, sốt trung bình có thân nhiệt bằng:
Correct!
Wrong!
Câu 23: Thân nhiệt cơ thể nằm trong khoảng nào thì phải cấp cứu nội khoa vì đến giới hạn trên của cuộc sống:
Correct!
Wrong!
Câu 24: Theo quan điểm mới, hội chứng FUO (sốt không rõ nguyên nhân) được kết luận khi không tìm ra nguyên nhân khi:
Correct!
Wrong!
Câu 25: Có bao nhiêu triệu chứng gợi ý nguyên nhân nhiễm trùng: (1) Khởi phát từ từ (2) Ho, sổ mũi, đau họng (3) Tiểu ra máu (4) Sợ nước, sợ ánh sáng (5) Buồn nôn, nôn (6) Dấu màng bụng (7) Bạch cầu > 24.000 mm 3 máu (8) Sốt trên 40 độ kèm theo run
Correct!
Wrong!
Câu 26: Thứ tự khám thận:
Correct!
Wrong!
Câu 27: Trong khám thận, chọn câu sai:
Correct!
Wrong!
Câu 28: Trong phần sờ thận, chọn câu sai:
Correct!
Wrong!
Câu 29: Chọn một đáp án sai:
Correct!
Wrong!
Câu 30: Chọn một đáp án đúng:
Correct!
Wrong!
Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Nội ngoại cơ sở online - Đề #23
Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Nội ngoại cơ sở online – Đề #23 nhanh tại Tracnghiem123. Đảm bảo nhanh chóng và dễ dàng. Chỉ có tại ‘Nội ngoại cơ sở’.