3600
Câu 1: Chọn câu sai trong 4 đáp án ở dưới:
Correct!
Wrong!
Câu 2: Chọn câu sai trong 4 đáp án ở dưới đây:
Correct!
Wrong!
Câu 3: Chọn câu sai 30:
Correct!
Wrong!
Câu 4: Cơ chế gây phù chính trong phù do suy tim:
Correct!
Wrong!
Câu 5: Cơ chế gây phù chính trong phù do dị ứng:
Correct!
Wrong!
Câu 6: Phù kèm theo tuần hoàn bàng hệ vùng hạ sườn phải và thượng vị thường do nguyên nhân:
Correct!
Wrong!
Câu 7: Nguyên nhân gây thường gặp gây phù một chân hay một hoặc hai tay:
Correct!
Wrong!
Câu 8: Chọn câu sai: Trong tiếp cận bệnh nhân phù cần:
Correct!
Wrong!
Câu 9: Chọn câu đúng 36:
Correct!
Wrong!
Câu 10: Nguyên nhân gây phù không làm tăng áp lực thủy tĩnh trong lòng mạch:
Correct!
Wrong!
Câu 11: Nguyên nhân nào sau đây có thể gây phù toàn thân:
Correct!
Wrong!
Câu 12: Chọn câu sai: Phù khu trú
Correct!
Wrong!
Câu 13: Chọn câu sai: Tiếp cận bệnh nhân phù
Correct!
Wrong!
Câu 14: Cận lâm sàng trong phù:
Correct!
Wrong!
Câu 15: Chọn câu sai: Tổng kết về phù
Correct!
Wrong!
Câu 16: Chọn câu sai: Triệu chứng cơ năng của phù:
Correct!
Wrong!
Câu 17: Câu nào sau đây đúng khi nói về dấu ấn lõm trong chẩn đoán phù:
Correct!
Wrong!
Câu 18: Số dấu hiệu chẩn đoán xác định phù là: (1)Sưng chật (2) Tăng cân (3) Khó thở (4) Mệt mỏi (5) Dấu ấn lõm
Correct!
Wrong!
Câu 19: Số phát biểu đúng dưới đây: (1) Sự phân bố phù được xem là một hướng quan trọng để tìm nguyên nhân (2) Phù do tắc tĩnh mạch hoặc bạch mạch, thậm chí liệt chi là phù giới hạn ở một chân hoặc một hay hai chân. (3) Phù do giảm albumin máu có thể là phù giới hạn hoặc toàn thân. (4) Phù do giảm albumin máu thấy rõ nhất là ở các mô mềm như mí mắt và mặt, nặng hơn vào buổi chiều. (5) Nguyên nhân phù mặt ít gặp hơn là dị ứng và phù niêm
Correct!
Wrong!
Câu 20: Phù do suy tim có bao nhiêu đặc điểm: (1) Phù mềm, đối xứng, không liên quan tới tư thế. (2) Nếu bệnh nhân không còn đi lại được thường xuất hiện đầu tiên ở hai chi, rõ vào buổi chiều và biến mất vào buổi sáng (3) Thời gian mất vết lõm thường nhỏ hơn 40 giây. (4) Bệnh nhân nữ nếu chỉ nằm nghiên một bên thì sẽ phù vú bên đó. (5) Nếu bệnh nhân nằm gây phù cơ quan sinh dục, sau đùi, vùng lưng và vùng xương cùng
Correct!
Wrong!
Câu 21: Số phát biểu đúng: (1) Phù khu trú khó phân biệt với phù toàn thân do triệu chứng cơ năng tương tự nhau (2) Phần lớn bệnh nhân phù toàn thân do bệnh tim, thận, gan và rối loạn dinh dưỡng. (3) Nguyên nhân của phù toàn thân còn có thể do bỏng, viêm mô tế bào, chấn thương… (4) Chẩn đoán phân biệt phù toàn thân nhằm hướng tới việc tìm nguyên nhân (5) Đo albumin máu để chẩn đoán phù toàn thân
Correct!
Wrong!
Câu 22: Khi nói về phù vô căn, có bao nhiêu đặc điểm đúng: (1) Thường ở phụ nữ từ 30-50 tuổi. (2) Không liên quan tới chu kì kinh nguyệt.(3) Thường kèm theo chướng bụng. (4) Bệnh nhân lên cân dù chỉ đứng vài giờ trước đó. (5) Phù có thể nặng hơn khi trời lạnh
Correct!
Wrong!
Câu 23: Điều nào sau đây đúng khi nói về màu sắc, độ dày, sự nhạy cảm của da:
Correct!
Wrong!
Câu 24: Chọn câu sai: Các triệu chứng lâm sàng gợi ý phù do gan:
Correct!
Wrong!
Câu 25: Đặc điểm của phù do suy giáp:
Correct!
Wrong!
Câu 26: Đạm niệu là gì?
Correct!
Wrong!
Câu 27: Chọn đáp án đúng trong những đáp án dưới đây:
Correct!
Wrong!
Câu 28: Điều nào sau đây đúng khi nói về các chẩn đoán cận lâm sàng:
Correct!
Wrong!
Câu 29: Chọn câu sai Trong chẩn đoán phù mềm, người ta tạo dấu Godet bằng cách dùng ngón tay cái ấn nhẹ nhàng trên nền xương cứng nào sau đây:
Correct!
Wrong!
Câu 30: Có bao nhiêu phương pháp cận lâm sàng nào dùng để chẩn đoán bệnh phù (1) Đo nồng độ globulin trong huyết thanh để xem xét phù do viêm (2) Đạm niệu âm tính (3) Hồng cầu trong nước tiểu (4) Sinh thiết vùng phù (5) Đạm máu, điện di máu, men gan (6) Siêu âm vết phù đánh giá tình trạng phù (7) Siêu âm tĩnh mạch chân, D-dimer (8) Siêu âm tim, BNP máu
Correct!
Wrong!
Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Nội ngoại cơ sở online - Đề #22
Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Nội ngoại cơ sở online – Đề #22 nhanh tại Tracnghiem123. Đảm bảo nhanh chóng và dễ dàng, hãy tham gia ngay để chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!