3600
Câu 1: Chọn câu sai. Nguy cơ ung thư đối với bệnh nhân tiểu máu khi:
Correct!
Wrong!
Câu 2: Nghiệm pháp cô đặc nước tiểu bao gồm:
Correct!
Wrong!
Câu 3: Ở người bình thường, khi tăng độ thẩm thấu huyết tương sẽ dẫn đến tăng tiết ADH và làm tăng độ thẩm thấu nước tiểu. Tác dụng của ADH nội sinh sẽ đạt tối đa khi: Độ thẩm thấu huyết tương đạt:
Correct!
Wrong!
Câu 4: Ở người bình thường, khi tăng độ thẩm thấu huyết tương sẽ dẫn đến tăng tiết ADH và làm tăng độ thẩm thấu nước tiểu. Tác dụng của ADH nội sinh sẽ đạt tối đa khi: nồng độ Na+ huyết tương:
Correct!
Wrong!
Câu 5: Ở ngưỡng ADH tối đa, việc tiêm Desmopressin sẽ không làm tăng độ thẩm thấu nước tiểu (1), trừ khi sự phóng thích ADH bị suy yếu (2)
Correct!
Wrong!
Câu 6: Trong test nhịn nước:
Correct!
Wrong!
Câu 7: Trong test nhịn nước, nhịn nước đến khi đạt được một trong số các tiêu chuẩn sau:
Correct!
Wrong!
Câu 8: Một bệnh nhân được cho là mắc bệnh đái tháo nhạt, bác sĩ có thể cho sử dụng phương pháp xét nghiệm hay nghiệm pháp nào sau đây?
Correct!
Wrong!
Câu 9: Thuốc dạng xịt mũi nào được sử dụng trong nghiệm pháp vasopressin:
Correct!
Wrong!
Câu 10: Kết quả của một bệnh nhân: (1) Test nhịn nước – độ thẩm thấu huyết tương tăng, độ thẩm thấu nước tiểu tăng nhưng dưới ngưỡng tối đa. (2) Test Vasopressin - tiêm Desmopressin không làm tăng độ thẩm thấu nước tiểu. Bệnh nhân có thể bị:
Correct!
Wrong!
Câu 11: Kết quả của một bệnh nhân: (1) Test nhịn nước – độ thẩm thấu huyết tương tăng, độ thẩm thấu nước tiểu tăng nhưng dưới ngưỡng tối ta. (2) Test Vasopressin- tiêm Desmopressin làm tăng độ thẩm thấu nước tiểu, giảm thể tích nước tiểu từ 15-50%. Bệnh nhân có thể bị:
Correct!
Wrong!
Câu 12: Một bệnh nhân được chẩn đoán đa niệu có:(1) Độ thẩm thấu nước tiểu < 250 mosmol/L (2) P Na <140mmol/L (3) Dựa vào lâm sàng Test nhịn nước (+) (4) Test vasopressin (-) Bệnh nhân có thể mắc phải
Correct!
Wrong!
Câu 13: Khi nào thì có chỉ định tìm đạm niệu:
Correct!
Wrong!
Câu 14: Xét nghiệm nào thường được dùng nhất trong tầm soát nguy cơ gây tổn thương cầu thận do bệnh lý đái tháo đường:
Correct!
Wrong!
Câu 15: Loại xét nghiệm nhanh chóng, tiện lợi, rẻ tiền, thường dùng để tầm soát tiểu đạm:
Correct!
Wrong!
Câu 16: Gọi là tiểu albumin vi lượng khi:
Correct!
Wrong!
Câu 17: Xét nghiệm sử dụng phương pháp kết tủa, và phát hiện được tất cả các loại đạm niệu:
Correct!
Wrong!
Câu 18: Xét nghiệm định lượng đạm niệu hay được sử dụng tại bệnh viện:
Correct!
Wrong!
Câu 19: Kết quả dương tính giả trong phép thử que nhúng thông thường xảy ra khi, ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 20: Trong xét nghiệm nước tiểu tại một thời điểm: Định lượng đạm hoặc albumin đồng thời với creatinin trong nước tiểu đươc lấy tại 1 thời điểm. Sau đó tính tỉ lệ đạm (hoặc albumin)/creatinin. Kết quả tương ứng đạm niệu tính bằng:
Correct!
Wrong!
Câu 21: Tiểu đạm cầu thận có chọn lọc, khi:
Correct!
Wrong!
Câu 22: Nhóm xét nghiệm chẩn đoán hình ảnh trong chẩn đoán cận lâm sàng tiểu máu, ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 23: Yếu tố nào là yếu tố nguy cơ ở bệnh nhân tiểu máu:
Correct!
Wrong!
Câu 24: Bệnh nhân có dạng tiểu máu loại nhẹ nào mà có thể chỉ theo dõi mà không cần điều trị:
Correct!
Wrong!
Câu 25: Trong nước tiểu phát hiện trụ hồng cầu, có thể gặp trong các bệnh sau, ngoại trừ :
Correct!
Wrong!
Câu 26: Chọn câu sai 26:
Correct!
Wrong!
Câu 27: Chọn tổ hợp mệnh đề đúng: (1) Có 3 kỹ thuật lấy nước tiểu với nguyên tắc lấy nước tiểu sao cho tránh ngoại nhiễm tối đa. (2) Lấy nước tiểu qua sone tiểu là kỹ thuật thường dùng nhất vì nó chính xác, an toàn và đơn giản nhất. (3) Kỹ thuật lấy nước tiểu giữa dòng do bệnh nhân tự lấy và dễ bị lây nhiễm do vệ sinh không kỹ hoặc không vệ sinh lỗ tiểu. (4) Khi không thể lấy nước tiểu giữa dòng do bệnh nhân bí tiểu thì chọn ngay kỹ thuật chọc dò trên xương mu. (5) Kỹ thuật chọc dò trên xương mu là phức tạp và khó nhất do phải thực hiện trong điều kiện vô khuẩn và chỉ làm khi có cầu bàng quang
Correct!
Wrong!
Câu 28: Chọn câu sai về bất thường trong màu sắc nước tiểu:
Correct!
Wrong!
Câu 29: Màu vàng trong của nước tiểu lúc bình thường là do những nguyên nhân sau, ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 30: Nước tiểu bình thường:
Correct!
Wrong!
Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Nội ngoại cơ sở online - Đề #19
Tracnghiem123 cung cấp dịch vụ làm thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Nội ngoại cơ sở online – Đề #19 một cách dễ dàng và nhanh chóng. Với nguồn đề thi phong phú và đa dạng, học sinh có thể tự kiểm tra kiến thức, rèn luyện kỹ năng giải đề một cách hiệu quả. Hãy truy cập ngay vào chuyên mục ‘Nội ngoại cơ sở’ trên Tracnghiem123 để bắt đầu thử sức và nâng cao trình độ học tập của mình.