3600
Câu 1: Chọn số phát biểu đúng khi nói về TKMP tự nhiên nguyên phát: (1) Hút thuốc lá tăng nguy cơ TKMP tự nhiên nguyên phát (2) Các triệu chứng không tự thoái triển (3) TKMP lượng nhiều: giảm cử động lồng ngực, gõ vang, rung thanh và rì rào phế nang giảm (4) TKMP áp lực: tim nhanh, tụt huyết áp (5) Đa số xảy ra khi nghỉ, chắc chắn có đau ngực kiểu màng phổi (6) Thường xảy ra ở bệnh nhân trên 40 tuổi
Correct!
Wrong!
Câu 2: Chọn câu sai khi nói về TKMP tự nhiên thứ phát:
Correct!
Wrong!
Câu 3: Trong số các nguyên nhân sau, chọn số nguyên nhân gây ra hội chứng tắc nghẽn đường hô hấp dưới: (1) COPD (2) Dị vật thanh khí quản (3) Viêm nắp thanh quản (4) Hen (5) Lạc nội mạc tử cung vùng chậu (6) Phù thanh quản (7) U thanh khí quản (8) Sẹo hẹp thanh khí quản sau đặt nội khí quản (9) Viêm tiểu phế quản
Correct!
Wrong!
Câu 4: Nguyên nhân của viêm trung thất cấp:
Correct!
Wrong!
Câu 5: Nguyên nhân của viêm trung thất mạn và xơ hóa trung thất, TRỪ:
Correct!
Wrong!
Câu 6: Số phát biểu đúng về các loại u trung thất: (1) U trung thất trước trên và trung thất giữa thường gặp nhất là u tuyến ức lành hay ác 71 (2) U trung thất giữa thường gặp nhất là u thần kinh (3) U trung thất sau thường gặp nhất là bướu giáp thòng vào trung thất (4) U trung thất trước trên thường gặp là bướu giáp thòng vào trung thất (5) U trung thất sau thường gặp nhất là u tuyến ức lành tính
Correct!
Wrong!
Câu 7: Có bao nhiêu bệnh lý sau khi gõ sẽ đục: (1) Đông đặc phổi (5) khí phế nang (2) Màng phổi dày dính (6) Tràn khí màng phổi (3) Tắc nghẽn đường hô hấp dưới (7) Màng phổi có u (4) Xẹp phổi (8) Tràn dịch màng phổi
Correct!
Wrong!
Câu 8: Chọn tổ hợp đúng về vị trí tổn thương - bệnh lý – cơ chế trong hội chứng ba giảm:
Correct!
Wrong!
Câu 9: Nguyên nhân của TKMP không tự nhiên, trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 10: TKMP lượng nhiều:
Correct!
Wrong!
Câu 11: Chọn số phát biểu đúng khi nói về TKMP tự nhiên thứ phát: (1)Xảy ra sau các bệnh khác tại phổi như ung thư sarcoma, xơ nang, hen ác tính (2)Nếu đã mắc COPD, nguy cơ TKMP cao nhất khi FEV1>1 lít hoặc tỷ số FEV1/FVC >40% (3)TKMP có nguy cơ tử vong cao ở bệnh nhân nhiễm HIV bị viêm phổi do P. jiroveci (4)TKMP có nguy cơ tử vong cao nếu bị viêm phổi hoại tử do vi khuẩn gram âm, kỵ khí, tụ cầu
Correct!
Wrong!
Câu 12: Chọn số phát biểu đúng khi nói về TKMP tự nhiên thứ phát: (1) Có thể xảy ra sau bệnh phổi mô kẽ, bệnh mô liên kết: thấp khớp, viêm cột sống dính khớp, xơ cứng bì (2) Thấp khớp có thể gây tràn khí – mủ màng phổi (3) Triệu chứng cơ năng không có đau ngực (4) Triệu chứng thực thể: giảm oxi máu nặng, tăng huyết áp đe dọa tính mạng (5) Triệu chứng thực thể thường nổi trội, đặc trưng (6) Phải luôn nghi ngờ TKMP trên bệnh nhân COPD xuất hiện đau ngực không giải thích được
Correct!
Wrong!
Câu 13: Thứ tự khám bụng là:
Correct!
Wrong!
Câu 14: Hai đường ngang trong phân chia vùng bụng kiểu kinh điển là:
Correct!
Wrong!
Câu 15: Câu nào sau đây là sai 7:
Correct!
Wrong!
Câu 16: Số mệnh đề đúng: (1) Luôn phải thực hiện cả 4 bước khám: nhìn, nghe, gõ, sờ (2) Hỏi bệnh sử và triệu chứng cơ năng tiêu hóa không cần thiết đối với khám bụng (3) Tuần hoàn bàng hệ là do các động mạch nổi lên và phát triển các nhánh dưới da bụng (4) Khám bụng không cần thiết phải kết hợp thăm khám trực tràng-âm đạo (5)Trong phân chia kiểu Anh-Mỹ, bụng được phân thành chín vùng
Correct!
Wrong!
Câu 17: Câu nào sau đây là đúng 9:
Correct!
Wrong!
Câu 18: Có bao nhiêu điểm sau đây cần chú ý khi nhìn bụng bệnh nhân: (1) Độ cong của bề mặt bụng (2) Các vết nứt da vùng bụng (3) Những chỗ phồng lên bất thường hay khối thoát vị (4) Sự di động của thành bụng theo nhịp thở (5) Tình trạng cơ bụng
Correct!
Wrong!
Câu 19: Câu nào sau đây là đúng 10:
Correct!
Wrong!
Câu 20: Câu nào sau đây là sai 18:
Correct!
Wrong!
Câu 21: Trong gõ bụng, câu nào sau đây là sai:
Correct!
Wrong!
Câu 22: Chọn câu sai. Khi thực hiện sờ bụng:
Correct!
Wrong!
Câu 23: Số mệnh đề đúng:(1) Gõ cần được thực hiện sau cùng vì gây đau cho bệnh nhân nhất (2) Bệnh nhân có thể nằm nghiêng, ngồi hoặc đứng trong khi sờ bụng (3) Nhu động ruột thường cố định trong một khoảng (4) Khi tăng nhu động ruột, âm thường to, rõ, nhanh (5) Tiếng gõ đục có thể phát ra khi gõ trên tạng đặc; vùng chứa nước
Correct!
Wrong!
Câu 24: Chọn tổ hợp đúng: (1) Có thể dung một bàn tay hoặc cả 2 bàn tay khi sờ bụng (2) Khi gõ, chú ý dùng ngón giữa tay phải gõ lên khớp liên đốt gần của ngón giữa trái (3) Chiều cao gan thường được xác định theo đường trung đòn trái (4) Bình thường, tiếng nhu động ruột khoảng 4-12 lần.phút (5) Kỹ thuật gõ có thể phát hiện báng bụng
Correct!
Wrong!
Câu 25: Một sinh viên thực tập khám bụng, sờ thấy khối “u” vùng gần giữa bụng, khi sờ thấy mạch đập. Bệnh nhân có thể bị:
Correct!
Wrong!
Câu 26: Chọn câu sai : Khi nghe thấy âm ruột to, tiếng ùng ục rõ, nhanh và dồn dập, bệnh nhân có thể bị bênh cảnh nào sau đây:
Correct!
Wrong!
Câu 27: Thời gian (t) nghe nhu động ruột:
Correct!
Wrong!
Câu 28: Chọn đáp án đúng: Sắp xếp đúng thứ tự các bước khám bụng (1) Gõ bụng (2) Khám vùng bẹn (3) Nhìn bụng bệnh nhân, không quên vùng bẹn (4) Thăm khám hậu môn trực tràng (5) Sờ nắn bụng (6) Nghe bụng với ống nghe
Correct!
Wrong!
Câu 29: Điều nào sau đây không thể phát hiện được bằng gõ bụng:
Correct!
Wrong!
Câu 30: Một bệnh nhân khi khám bụng thì phát hiện: tuần hoàn bàng hệ, bụng báng. Kết hợp khám toàn thân thấy vùng ngực có sao mạch; có dấu hiệu bàn tay son. Có thể kết luận bệnh nhân bị bệnh nào sau đây:
Correct!
Wrong!
Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Nội ngoại cơ sở online - Đề #12
Nếu bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi Nội ngoại cơ sở và muốn kiểm tra kiến thức của mình, hãy tham gia thi thử trắc nghiệm online tại Tracnghiem123. Đề thi #12 sẽ giúp bạn ôn tập một cách dễ dàng và nhanh chóng. Đừng bỏ lỡ cơ hội này để nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!