3600
Câu 1: Trong giai đoạn đầu tâm phế mạn, chức năng hô hấp thay đổi ở nhóm bệnh phổi tắc nghẽn hạn chế là:
Correct!
Wrong!
Câu 2: Trong giai đoạn tăng áp phổi của tâm phế mạn, khó thở có đặc điểm:
Correct!
Wrong!
Câu 3: Trong giai đoạn tăng áp phổi của tâm phế mạn, gan có tính chất:
Correct!
Wrong!
Câu 4: X-quang trong tăng áp phổi có đặc diểm là:
Correct!
Wrong!
Câu 5: Trong tâm phế mạn, khó thở tiến triển theo:
Correct!
Wrong!
Câu 6: Trong tâm phế mạn, số lượng hồng cầu:
Correct!
Wrong!
Câu 7: Trong tâm phế mạn, sóng P của điện tim có đặc điểm:
Correct!
Wrong!
Câu 8: Áp lực động mạch phổi trong tâm phế mạn khoảng:
Correct!
Wrong!
Câu 9: Hen phế quản gây tâm phế mạn là:
Correct!
Wrong!
Câu 10: Trong điều trị tâm phế mạn giai đoạn III, lợi tiểu được sử dụng chủ yếu là:
Correct!
Wrong!
Câu 11: Trong tâm phế mạn, suy tim là:
Correct!
Wrong!
Câu 12: Hiện nay thuốc giãn mạch được sử dụng tốt trong điều tri tâm phế mạn là:
Correct!
Wrong!
Câu 13: Nhiễm khuẩn phế quản - phổi trong tâm phế mạn thường do:
Correct!
Wrong!
Câu 14: Trong điều tri tâm phế mạn, phương tiện điều trị quan trọng nhất là:
Correct!
Wrong!
Câu 15: Viêm khớp dạng thấp thường gặp ở lứa tuổi từ:
Correct!
Wrong!
Câu 16: Trong viêm khớp dạng thấp, xuất hiện muộn là khớp:
Correct!
Wrong!
Câu 17: Hạt dưới da trong viêm khớp dạng thấp thường gặp ở:
Correct!
Wrong!
Câu 18: Nhóm khớp không nằm trong tiêu chuẩn chẩn đoán viêm khớp dạng thấp của hội thấp học Mỹ 1987 là:
Correct!
Wrong!
Câu 19: Phản ứng Waaler Rose dương tính khi ngưng kết với độ pha loãng huyết thanh từ:
Correct!
Wrong!
Câu 20: Vùng nào sau đây không thuộc chi phối của S1 về cảm giác:
Correct!
Wrong!
Câu 21: Đau dây thần kinh tọa thường gặp ở lứa tuổi:
Correct!
Wrong!
Câu 22: Tổn thương rễ trong đau dây thần kinh tọa chiếm tỷ lệ bao nhiêu %:
Correct!
Wrong!
Câu 23: Nguyên nhân nào sau đây không thuộc nhóm nguyên nhân toàn thân:
Correct!
Wrong!
Câu 24: Nguyên nhân hay gặp nhất trong đau dây thân kinh tọa ở lứa tuổi 30-50:
Correct!
Wrong!
Câu 25: Vùng nào sau đây chung cho cả đau dây tọa L5 và S1?
Correct!
Wrong!
Câu 26: Hướng lan của đau dây tọa L5:
Correct!
Wrong!
Câu 27: Hướng lan của dây tọa S1:
Correct!
Wrong!
Câu 28: Nghiệm pháp nào sau đây cho phép loại trừ đau dây thần kinh tọa:
Correct!
Wrong!
Câu 29: Nghiệm pháp Naffriger-Jonnes (+) gợi ý:
Correct!
Wrong!
Câu 30: Đau dây thần kinh tọa khi đứng có tư thế sau:
Correct!
Wrong!
Câu 31: Trong điều trị dây thần kinh tọa nên:
Correct!
Wrong!
Câu 32: Phương thức điều trị nào sau đây chỉ áp dụng trong thoát vị đĩa đệm:
Correct!
Wrong!
Câu 33: Giảm hoặc mất phản xạ gân gối gặp trong tổn thương:
Correct!
Wrong!
Câu 34: Dấu chứng nào sau đây không thuộc viêm cơ đáy chậu:
Correct!
Wrong!
Câu 35: Khi nói đến liệt hai chi dưới là nói đến rối loạn:
Correct!
Wrong!
Câu 36: Cơ lực giảm trong liệt 2 chi dưới là do:
Correct!
Wrong!
Câu 37: Vai trò của phản xạ gân xương trong liệt 2 chi dưới để:
Correct!
Wrong!
Câu 38: Dấu chứng nào sau đây không thuộc chèn ép tủy từ từ:
Correct!
Wrong!
Câu 39: Dấu hiệu nào sau đây có thể phân biệt chèn ép tủy cổ do lao với ung thư cột sống:
Correct!
Wrong!
Câu 40: Một bệnh nhân vào với liệt cứng 2 chi dưới cần khám kỹ:
Correct!
Wrong!
Câu 41: Đặc điểm nào sau đây cho phép phân biệt u ngoại hay nội tủy:
Correct!
Wrong!
Câu 42: Khi liệt mềm 2 chân thì dấu hiệu nào sau đây có thể phân biệt liệt trung ương với liệt ngoại biên:
Correct!
Wrong!
Câu 43: Nguyên nhân nào sau đây không thuộc nhóm tổn thương nơron vận động ngoại biên:
Correct!
Wrong!
Câu 44: Nguyên nhân nào sau đây có tổn thương sừng trước tủy sống:
Correct!
Wrong!
Câu 45: Dấu chứng nào sau đây không thuộc bệnh Wesphal:
Correct!
Wrong!
Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Nội khoa cơ sở online - Đề #41
Thi thử trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở online – Đề #41 ngay tại ‘Nội khoa cơ sở’ trên Tracnghiem123 để nâng cao kiến thức hiệu quả. Đăng ký ngay để trải nghiệm!