3600
Câu 1: Trong bệnh thoái khớp, thành phần ít bị thay đổi nhất là:
Correct!
Wrong!
Câu 2: Triệu chứng khác nhau giữa thoái khớp và viêm khớp dạng thấp là:
Correct!
Wrong!
Câu 3: Tổn thương sụn khớp không phù hợp với bệnh thoái khớp là:
Correct!
Wrong!
Câu 4: Dấu hiệu X-quang không phù hợp với thoái khớp là:
Correct!
Wrong!
Câu 5: Trong thoái khớp, đau có tính chất:
Correct!
Wrong!
Câu 6: Bệnh thoái khớp, chủ yếu là điều trị:
Correct!
Wrong!
Câu 7: Thuốc dùng toàn thân, không chỉ định trong thoái khớp là:
Correct!
Wrong!
Câu 8: Các chỉ định điều trị nội khoa đơn thuần thông liên nhĩ không điều trị ngoại khoa bao gồm:
Correct!
Wrong!
Câu 9: Các chỉ định điều trị tim mạch can thiệp (đóng dù Amplatzer) thông liên nhĩ bao gồm:
Correct!
Wrong!
Câu 10: Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là:
Correct!
Wrong!
Câu 11: Theo TCYTTG năm 1990, trong các bệnh nặng, bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính đứng vào hàng thứ:
Correct!
Wrong!
Câu 12: Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, số lượng yếu tố nguy cơ ký chủ là:
Correct!
Wrong!
Câu 13: Tỉ lệ người hút thuốc lá gây bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là khoảng:
Correct!
Wrong!
Câu 14: Số lượng hút thuốc lá gây bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là khoảng:
Correct!
Wrong!
Câu 15: Tỉ lệ bệnh nhân bị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính do thuốc lá là khoảng:
Correct!
Wrong!
Câu 16: Số lượng yếu tố tiếp xúc gây bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là:
Correct!
Wrong!
Câu 17: Cơ chế sinh bệnh quan trọng nhất gây bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là:
Correct!
Wrong!
Câu 18: Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, sự hồi phục của giới hạn lưu lượng khí là do:
Correct!
Wrong!
Câu 19: Ở bệnh nhân bị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, sự mất quân bình thông khí/tưới máu chủ yếu là do:
Correct!
Wrong!
Câu 20: Các triệu chứng lâm sàng chính của bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính bao gồm:
Correct!
Wrong!
Câu 21: Tiêu chuẩn vàng để chẩn đán bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là:
Correct!
Wrong!
Câu 22: Thông số hô hấp có độ nhạy cao để xác định sớm sự giới hạn lưu lượng khí trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là:
Correct!
Wrong!
Câu 23: Trong tét phục hồi phế quản, thuốc được sử dụng ưu tiên là:
Correct!
Wrong!
Câu 24: Test phục hồi phế quản được dùng để phân biệt:
Correct!
Wrong!
Câu 25: Theo GOLD 2005, phân giai đoạn bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính gồm:
Correct!
Wrong!
Câu 26: Triệu chứng sau đây gặp trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính giai đoạn IV:
Correct!
Wrong!
Câu 27: Các triệu chứng chính của đợt bộc phát cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là:
Correct!
Wrong!
Câu 28: Trong đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, thường thường PEF khoảng:
Correct!
Wrong!
Câu 29: Trong đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, thường thường FEV1 khoảng:
Correct!
Wrong!
Câu 30: Trong đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính nặng có suy hô hấp cấp, thường thường PaO2 khoảng:
Correct!
Wrong!
Câu 31: Trong đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính nặng có suy hô hấp cấp, thường thường SaO2 khoảng:
Correct!
Wrong!
Câu 32: Trong đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, thuốc giãn phế quản được sử dụng tốt nhất là:
Correct!
Wrong!
Câu 33: Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn ính giai đoạn ổn định, thuốc điều trị dự phòng là:
Correct!
Wrong!
Câu 34: Thuốc chống oxy hoá để điều trị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính giai đoạn ổn định là:
Correct!
Wrong!
Câu 35: Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn ính giai đoạn ổn định, thời gian sử dụng liệu pháp oxy liên tục trong 24 giờ là:
Correct!
Wrong!
Câu 36: Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, chỉ định thở oxy khi:
Correct!
Wrong!
Câu 37: Trong đợt cấp bênh phổi tắc nghẽn mạn tính, corticosteroid được sử dụng là:
Correct!
Wrong!
Câu 38: Mục iêu đầu tiên của oxy liệu pháp là làm gia tăng PaO2 tối thiểu lúc nghĩ là:
Correct!
Wrong!
Câu 39: Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, điều trị quan trọng nhất là:
Correct!
Wrong!
Câu 40: Nguyên nhân thường gặp nhất của tâm phế mạn là:
Correct!
Wrong!
Câu 41: Bệnh phổi kẽ gây tâm phế mạn là:
Correct!
Wrong!
Câu 42: Trong tâm phế mạn, bệnh gây giảm thông khí phế bào là:
Correct!
Wrong!
Câu 43: Trong tâm phế mạn, cơ chế sinh bệnh quan trọng nhất là:
Correct!
Wrong!
Câu 44: Trong tâm phế mạn, đa hồng cầu xảy ra:
Correct!
Wrong!
Câu 45: Trong giai đoạn đầu tâm phế mạn, chức năng hô hấp thay đổi ở nhóm bệnh phổi hạn chế là:
Correct!
Wrong!
Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Nội khoa cơ sở online - Đề #40
Làm thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Nội khoa cơ sở online – Đề #40 ngay hôm nay với Tracnghiem123 để nhanh chóng nắm vững kiến thức. Hãy tham gia ngay tại chuyên mục ‘Nội khoa cơ sở’ để kiểm tra và cải thiện kỹ năng của mình.