3600
Câu 1: Muốn có âm thổi hang thì:
Correct!
Wrong!
Câu 2: Đặc điểm điển hình nhất để chẩn đoán nung mũ phổi là:
Correct!
Wrong!
Câu 3: Lồng ngực trong khí phế thủng ở trẻ con có đặc điểm:
Correct!
Wrong!
Câu 4: Gõ phổi thấy bờ trên gan thấp xuống (gan sa) thường gặp trong:
Correct!
Wrong!
Câu 5: Trong khí phế thủng toàn thể thì:
Correct!
Wrong!
Câu 6: Trong hội chứng khí phế thủng, nghe được:
Correct!
Wrong!
Câu 7: Hình ảnh Xquang đặc thù của khí phế thủng là:
Correct!
Wrong!
Câu 8: Tràn dịch màng phổi do dịch thấm có đặc điểm:
Correct!
Wrong!
Câu 9: Dịch màng phổi là dịch thấm do:
Correct!
Wrong!
Câu 10: Chẩn đoán tràn dịch màng phổi thể khu trú dựa vào:
Correct!
Wrong!
Câu 11: Trong các ý dưới đây, ý nào sai? Trong tràn dịch màng phổi khu trú có đặc điểm:
Correct!
Wrong!
Câu 12: Đường cong Damoiseau trên film phổi gặp trong:
Correct!
Wrong!
Câu 13: Tràn khí màng phổi thể tự do thường khởi đầu bằng dấu chứng:
Correct!
Wrong!
Câu 14: Gõ phổi một bên thấy vang như trống là do:
Correct!
Wrong!
Câu 15: Nguyên nhân nào dưới đây không gây tràn khí màng phổi:
Correct!
Wrong!
Câu 16: Dấu chứng quan trọng nhất giúp chẩn đoán xác định tràn khí màng phổi:
Correct!
Wrong!
Câu 17: Tiếng vang kim khí nghe được khí:
Correct!
Wrong!
Câu 18: Nguyên nhân của hẹp phế quản do co thắt là:
Correct!
Wrong!
Câu 19: Trong hẹp phế quản có thắt có đặc điểm:
Correct!
Wrong!
Câu 20: Triệu chứng nào sau đây không có trong hẹp tiểu phế quản do co thắt:
Correct!
Wrong!
Câu 21: Hen phế quản do chèn ép có đặc điểm:
Correct!
Wrong!
Câu 22: Nguyên nhân nào sau đây ít gây biến chứng giãn phế quản:
Correct!
Wrong!
Câu 23: Triệu chứng cơ năng nào sau đây có giá trị chẩn đoán nhất cho giản phế quản:
Correct!
Wrong!
Câu 24: Triệu chứng nào sau đây không phù hợp cho giản phế quản:
Correct!
Wrong!
Câu 25: Giản phế quản thể khô có đặc điểm:
Correct!
Wrong!
Câu 26: Chẩn đoán định giản phế quản quan trọng nhất dựa vào:
Correct!
Wrong!
Câu 27: Xét nghiệm nào sau đây không có giá trị để chẩn đoán giản phế quản:
Correct!
Wrong!
Câu 28: Trong các loại khó thở sau loại nào nói lên tim phải suy:
Correct!
Wrong!
Câu 29: Phù do nguyên nhân tim:
Correct!
Wrong!
Câu 30: Gan lớn trong suy tim phải có tất cả các đặc tính sau ngoại trừ một:
Correct!
Wrong!
Câu 31: Trong bối cảnh lâm sàng suy thất phải đơn thuần có mọi dấu sau ngoại trừ một:
Correct!
Wrong!
Câu 32: Trong suy thất trái đơn thuần có thể gặp các dấu hiệu sau đây ngoại trừ một:
Correct!
Wrong!
Câu 33: Trong phù phổi cấp người ta có thể gặp tất cả các dấu hiệu sau ngoại trừ một:
Correct!
Wrong!
Câu 34: Suy tim là một trạng thái bệnh lý, trong đó cơ tim mất khả năng cung cấp máu theo yêu của cơ thể, lúc đầu khi nghĩ ngơi rồi sau đó cả khi gắng sức. Định nghĩa đó:
Correct!
Wrong!
Câu 35: Nguyên nhân kể sau thuộc nguyên nhân suy tim trái:
Correct!
Wrong!
Câu 36: Tiền gánh là độ kéo dài của các sợi cơ tim sau tâm trương phụ thuộc vào lượng máu dồn về tâm thất.
Correct!
Wrong!
Câu 37: Hậu gánh là lực cản mà cơ tim gặp phải trong quá trình co bóp tống máu, đứng đầu là thể tích máu ngoại vi.
Correct!
Wrong!
Câu 38: Triệu chứng cơ năng của suy tim trái là:
Correct!
Wrong!
Câu 39: Trong suy tim trái, tim trái lớn trên phim thẳng chụp tim phổi sẽ thấy:
Correct!
Wrong!
Câu 40: Triệu chứng chủ yếu về lâm sàng của hội chứng suy tim phải là:
Correct!
Wrong!
Câu 41: Huyết áp tối đa tăng và huyết áp tối thiểu giảm là đặc điểm của suy tim phải nặng.
Correct!
Wrong!
Câu 42: Các triệu chứng cơ năng xuất hiện kể cả khi gắng sức ít làm hạn chế các hoạt động thể lực. Theo Hội tim mạch New York đó là giai đoạn suy tim:
Correct!
Wrong!
Câu 43: Thoái khớp nguyên phát thường gặp ở lứa tuổi từ:
Correct!
Wrong!
Câu 44: Giữa thoái khớp nguyên phát và thứ phát khác nhau ở:
Correct!
Wrong!
Câu 45: Cơ chế sinh bệnh thoái khớp bắt nguồn từ:
Correct!
Wrong!
Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Nội khoa cơ sở online - Đề #39
Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Nội khoa cơ sở online – Đề #39 nhanh tại ‘Nội khoa cơ sở’ chỉ có tại Tracnghiem123. Đảm bảo nhanh chóng và dễ dàng để bạn có thể tự tin chuẩn bị cho kỳ thi của mình.