3600
Câu 1: Tiền hôn mê gan thường được chẩn đoán phân biệt với các bệnh sau, ngoài trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 2: Basedow là bệnh lí cường giáp có nhiễm độc giáp, bướu giáp lan tỏa, lồi mắt và tổn thương ở ngoại biên.
Correct!
Wrong!
Câu 3: Bệnh Basedow thường gặp trong thai nghén nhất là giai đoạn chu sinh (hậu sản), dùng nhiều iod, dùng lithium, nhiễm trùng và nhiễm virus.
Correct!
Wrong!
Câu 4: Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện tim mạch gồm triệu chứng hồi hộp, nhịp tim nhanh, loạn nhịp khó thở khi gắng sức lẫn khi nghỉ ngơi, động mạch lớn, mạch nhảy nhanh và nghe tiếng thổi tâm thu, huyết áp tâm thu gia tăng, suy tim loạn nhịp, phù phổi, gan to, phù hai chi dưới.
Correct!
Wrong!
Câu 5: Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện thần kinh gồm run tay, yếu cơ, teo cơ, dấu ghế đẩu (Tabouret), yếu cơ hô hấp, yếu cơ thực quản, dễ kích thích thay đổi tính tình, dễ cảm xúc, nói nhiều, bất an, không tập trung tư tưởng, mất ngủ, rối loạn vận mạch ngoại vi, mặt khi đỏ khi tái, tăng tiết nhiều mồ hôi, lòng bàn tay, chân ẩm. Phản xạ gân xương có thể bình thường, tăng hoặc giảm.
Correct!
Wrong!
Câu 6: Biểu hiện thần kinh giao cảm gồm nhịp tim nhanh, run tay, tăng huyết áp tâm thu, tăng phản xạ, khóe mắt rộng, nhìn chăm chú, hồi hộp, trầm cảm, kích thích và lo âu.
Correct!
Wrong!
Câu 7: Hiện diện trong máu bệnh nhân Basedow một số kháng thể chống lại tuyến giáp như: Kháng thể kích thích thụ thể TSH, Kháng thể kháng enzym peroxydase giáp (TPO). Kháng thể kháng thyroglobulin (Tg) và kháng thể kháng vi tiểu thể (MIC).
Correct!
Wrong!
Câu 8: Cơ chế tác dụng thuốc kháng giáp tổng hợp là ức chế phần lớn các giai đoạn tổng hợp hormon giáp, ức chế khử iod tuyến giáp, ức chế biến đổi T4 thành T3 ngoại vi và ức chế kháng thể kháng giáp.
Correct!
Wrong!
Câu 9: Theo dõi khi sử dụng thuốc kháng giáp cần kiểm tra công thức bạch cầu định kì, nồng độ FT4 và TSH us và chức năng gan.
Correct!
Wrong!
Câu 10: Loét tá tràng thường gặp ở người > 40 tuổi.
Correct!
Wrong!
Câu 11: Loét dạ dày đau 4 kỳ.
Correct!
Wrong!
Câu 12: Loét tá tràng đau 4 kỳ.
Correct!
Wrong!
Câu 13: Thời gian điều trị loét dạ dày dài hơn điều trị loét tá tràng.
Correct!
Wrong!
Câu 14: Loét tá tràng thường gây ung thư hoá.
Correct!
Wrong!
Câu 15: Ranitidine là thuốc kháng tiết mạnh nhất trong điều trị loét dạ dày tá tràng.
Correct!
Wrong!
Câu 16: Viêm khớp dạng thấp có liên quan yếu tố di truyền.
Correct!
Wrong!
Câu 17: Trong Viêm khớp dạng thấp có thiếu máu nhược sắc.
Correct!
Wrong!
Câu 18: Trong Viêm khớp dạng thấp da khô teo, phù một đoạn chi.
Correct!
Wrong!
Câu 19: Viêm khớp, Viêm niệu đạo và viêm kết mạc là biểu hiện của Lupus ban đỏ.
Correct!
Wrong!
Câu 20: Tác dụng của chloroquin trong bệnh Viêm khớp dạng thấp là ức chế men tiêu thể.
Correct!
Wrong!
Câu 21: Leflunomide là thuốc chống viêm nonsteroide trong điều trị Viêm khớp dạng thấp.
Correct!
Wrong!
Câu 22: Bệnh Buerger không gây nhồi máu não.
Correct!
Wrong!
Câu 23: Tai biến mạch máu não hệ sống nền thì không gây hội chứng Thị-tháp.
Correct!
Wrong!
Câu 24: Chụp cộng hưỡng từ não có giá trị chẩn đoán tốt nhất trong nhồi máu não ngay những giờ phút đầu tiên sau tai biến:
Correct!
Wrong!
Câu 25: Liều lượng manitol 20% trong điều trị chống phù não trong tai biến mạch máu não với liều mấy g/kg/ngày:
Correct!
Wrong!
Câu 26: Độ lưu hành của hen phế quản tại Hà Nội năm 1995 là:
Correct!
Wrong!
Câu 27: Tại Đại Hội Stockhom (1994) và Madric (1995) các nhà dị ứng và miễn dịch lâm sàng đã định nghĩa hen phế quản là:
Correct!
Wrong!
Câu 28: Hen phế quản gặp ở mọi lứa tuổi với tỷ lệ người lớn/trẻ em là:
Correct!
Wrong!
Câu 29: Trong cơn hen phế quản điển hình chưa có biến chứng, cơn khó thở có đặc tính sau:
Correct!
Wrong!
Câu 30: Hen phế quản cần chẩn đoán phân biệt với:
Correct!
Wrong!
Câu 31: Trong hen phế quản cấp nặng, nghe phổi phát hiện được:
Correct!
Wrong!
Câu 32: Phác đồ điều trị cơn hen phế quản mức độ trung bình là:
Correct!
Wrong!
Câu 33: Liều lượng Théophyllin trung bình là:
Correct!
Wrong!
Câu 34: Trong điều trị hen phế quản cấp nặng, phương tiện điều trị ưu tiên và quan trọng nhất là:
Correct!
Wrong!
Câu 35: Nội cơ sở là nền móng của Nội khoa vì:
Correct!
Wrong!
Câu 36: Trong khám bệnh, bệnh nhân được bộc lộ:
Correct!
Wrong!
Câu 37: Xét nghiệm cận lâm sàng:
Correct!
Wrong!
Câu 38: Trong bệnh án sinh viên làm để học tập, quá trình bệnh lý ghi lại:
Correct!
Wrong!
Câu 39: Bệnh án, bệnh lịch của bệnh phòng:
Correct!
Wrong!
Câu 40: Trong hỏi bệnh sử, thầy thuốc:
Correct!
Wrong!
Câu 41: Chẩn đoán bệnh đầy đủ, chính xác:
Correct!
Wrong!
Câu 42: Âm thổi ống gặp trong:
Correct!
Wrong!
Câu 43: Ran nổ nghe được:
Correct!
Wrong!
Câu 44: Đàm từng bãi nhỏ như hình đồng xu và kéo dài là do:
Correct!
Wrong!
Câu 45: Ngón tay dùi trống gặp trong:
Correct!
Wrong!
Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Nội khoa cơ sở online - Đề #38
Làm thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Nội khoa cơ sở online – Đề #38 ngay hôm nay với Tracnghiem123 để kiểm tra kiến thức của bạn một cách dễ dàng và nhanh chóng. Đề thi được chia thành các chuyên mục, trong đó có chuyên mục ‘Nội khoa cơ sở’ giúp bạn tự tin hơn khi chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới. Hãy tham gia ngay để nâng cao kiến thức và kỹ năng của mình!