3600
Câu 1: Cơ chế tác dụng thuốc kháng giáp tổng hợp là:
Correct!
Wrong!
Câu 2: Theo dõi khi sử dụng thuốc kháng giáp:
Correct!
Wrong!
Câu 3: Một số tiêu chuẩn có thể ngưng thuốc kháng giáp:
Correct!
Wrong!
Câu 4: Trong bệnh Basedow tuyến giáp lớn là do:
Correct!
Wrong!
Câu 5: Trong quá trình điều trị tuyến giáp tăng thể tích là do:
Correct!
Wrong!
Câu 6: Thuốc kháng giáp gây giảm bạch cầu dòng hạt khi số lượng:
Correct!
Wrong!
Câu 7: Thuốc kháng giáp gây mất bạch cầu dòng hạt khi số lượng:
Correct!
Wrong!
Câu 8: Khi dùng thuốc kháng giáp phối hợp với dung dịch iode như sau:
Correct!
Wrong!
Câu 9: Thuốc có tác dụng phóng thích hormone giáp:
Correct!
Wrong!
Câu 10: Biểu hiện tim ở bệnh nhân Basedow dưới dạng:
Correct!
Wrong!
Câu 11: Thuốc có thể làm chậm nhịp tim trong nhiểm độc giáp do Basedow là:
Correct!
Wrong!
Câu 12: Thuốc sử dụng trong cơn bão giáp là:
Correct!
Wrong!
Câu 13: Thuốc điều trị biến chứng mắt trong Basedow là:
Correct!
Wrong!
Câu 14: Dung dịch lugol có thể ức chế tuyến giáp với liều lượng:
Correct!
Wrong!
Câu 15: Dùng thuốc kháng giáp nhóm (mercazole) hàng ngày thuốc có thể:
Correct!
Wrong!
Câu 16: Dùng dung dich lugol (iode) có tác dụng:
Correct!
Wrong!
Câu 17: Phù niêm trước xương chày được sử dụng thuốc:
Correct!
Wrong!
Câu 18: Cơn cường giáp cấp thường xảy ra ở bệnh nhân Basedow:
Correct!
Wrong!
Câu 19: Suy tim nhiểm độc giáp trong Basedow là loại suy tim:
Correct!
Wrong!
Câu 20: Thuốc điều tri trong suy tim basedow giai đoạn đầu là:
Correct!
Wrong!
Câu 21: Điều trị Basedow ở phụ nữ mang thai:
Correct!
Wrong!
Câu 22: Bướu cổ dịch tễ được xác định khi số bệnh nhân bị bướu cổ trong quần thể dân chúng là:
Correct!
Wrong!
Câu 23: Bướu cổ rải rác là sự phì đại tổ chức tuyến giáp có tính chất lành tính và:
Correct!
Wrong!
Câu 24: Vùng nào sau đây thiếu iode:
Correct!
Wrong!
Câu 25: Bướu cổ dịch tễ:
Correct!
Wrong!
Câu 26: Triệu chứng cơ năng nào sau đây là điển hình của bướu giáp dịch tễ:
Correct!
Wrong!
Câu 27: Triệu chứng cơ năng của bướu giáp đơn là:
Correct!
Wrong!
Câu 28: Các hình thái bướu giáp đơn là:
Correct!
Wrong!
Câu 29: Trong bướu giáp đơn, chọn kết quả xét nghiệm nào sau đây là đúng:
Correct!
Wrong!
Câu 30: Trong bướu giáp dịch tễ:
Correct!
Wrong!
Câu 31: Đối với bướu cổ dịch tễ, để đánh giá sự trầm trọng của thiếu hụt iode, cần xét nghiệm nào sau đây:
Correct!
Wrong!
Câu 32: Mức độ thiếu iode niệu, hãy chọn câu đúng:
Correct!
Wrong!
Câu 33: Kích thước bình thường của mỗi thùy tuyến giáp như sau:
Correct!
Wrong!
Câu 34: Bướu giáp được xem là lớn khi mỗi thuỳ bên của tuyến giáp có chiều cao bằng:
Correct!
Wrong!
Câu 35: Biến chứng xuất huyết trong bướu thường có biểu hiện sau:
Correct!
Wrong!
Câu 36: Iode- Basedow là do:
Correct!
Wrong!
Câu 37: Điều trị bướu giáp dịch tể chủ yếu:
Correct!
Wrong!
Câu 38: Thời gian điều trị bướu giáp dịch tễ tối thiểu là:
Correct!
Wrong!
Câu 39: Một số nguyên tắc khi điều trị hormone giáp ở bệnh nhân già:
Correct!
Wrong!
Câu 40: Sau khi phẫu thuật, phải thường xuyên kiểm tra:
Correct!
Wrong!
Câu 41: Loại thuốc nào sau đây thuộc T3:
Correct!
Wrong!
Câu 42: Thyroxin có tác dụng nữa đời là:
Correct!
Wrong!
Câu 43: TSH ở mức bình thường-thấp trong quá trình điều trị hormone giáp ở bệnh nhân bướu giáp đơn, thì xử trí như sau:
Correct!
Wrong!
Câu 44: Câu nào sau đây là không đúng:
Correct!
Wrong!
Câu 45: Đặc tính nào sau đây của Triiodothyronine là đúng:
Correct!
Wrong!
Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Nội khoa cơ sở online - Đề #18
Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Nội khoa cơ sở online – Đề #18 ngay tại Tracnghiem123 để chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đảm bảo nhanh chóng và dễ dàng, không lo lạc lối trong việc ôn tập.