3600
Câu 1: Tỷ lệ Đái tháo đường ở Huế năm 1992 là:
Correct!
Wrong!
Câu 2: Ở Đái tháo đường typ 1:
Correct!
Wrong!
Câu 3: Ở Đái tháo đường typ 2:
Correct!
Wrong!
Câu 4: Béo phì là nguy cơ dẫn đến bệnh:
Correct!
Wrong!
Câu 5: Với Đái tháo đường thai nghén, sau sinh:
Correct!
Wrong!
Câu 6: LADA là đái tháo đường:
Correct!
Wrong!
Câu 7: MODY là đái tháo đường:
Correct!
Wrong!
Câu 8: Biến chứng cấp ở bệnh nhân đái tháo đường:
Correct!
Wrong!
Câu 9: Hôn mê hạ đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường do:
Correct!
Wrong!
Câu 10: Hôn mê nhiễm toan ceton:
Correct!
Wrong!
Câu 11: Nhiễm trùng ở bệnh nhân Đái tháo đường:
Correct!
Wrong!
Câu 12: Tổn thương mạch máu trong đái tháo đường:
Correct!
Wrong!
Câu 13: Kimmenstiel Wilson là biến chứng của Đái tháo đường trên:
Correct!
Wrong!
Câu 14: Tổn thương thần kinh thực vật trong đái tháo đường gây:
Correct!
Wrong!
Câu 15: Yêu cầu điều trị với glucose huyết lúc đói:
Correct!
Wrong!
Câu 16: Vận động, thể dục hợp lý ở đái tháo đường giúp:
Correct!
Wrong!
Câu 17: Trong điều trị Đái tháo đường, để duy trì thể trọng cần cho tiết thực:
Correct!
Wrong!
Câu 18: Với tiết thực cho bệnh nhân Đái tháo đường, đối vời glucide nên cho:
Correct!
Wrong!
Câu 19: Insulin nhanh tác dụng sau:
Correct!
Wrong!
Câu 20: Biguanide tác dụng làm hạ glucose qua cơ chế:
Correct!
Wrong!
Câu 21: Gliclazide là thuóc làm hạ glucose huyết với đặc điểm:
Correct!
Wrong!
Câu 22: Chống chỉ định sulfamid hạ đường huyết:
Correct!
Wrong!
Câu 23: Chỉ định sulfamid hạ đường huyết đói với đái tháo đường:
Correct!
Wrong!
Câu 24: Thuốc Rosiglitazone:
Correct!
Wrong!
Câu 25: HbA1C giúp đánh giá sự kiểm soát glucose huyết:
Correct!
Wrong!
Câu 26: Glucose niệu:
Correct!
Wrong!
Câu 27: Basedow là:
Correct!
Wrong!
Câu 28: Bệnh Basedow mang nhiều tên gọi khác nhau:
Correct!
Wrong!
Câu 29: Bệnh Basedow thường gặp nhất ở độ tuổi:
Correct!
Wrong!
Câu 30: Bệnh Basedow thường gặp:
Correct!
Wrong!
Câu 31: Bệnh Basedow thường gặp ở người:
Correct!
Wrong!
Câu 32: Bướu giáp trong bệnh Basedow có đặc điểm:
Correct!
Wrong!
Câu 33: Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện tim mạch gồm:
Correct!
Wrong!
Câu 34: Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện thần kinh gồm:
Correct!
Wrong!
Câu 35: Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện chuyển hoá gồm:
Correct!
Wrong!
Câu 36: Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện tiêu hoá gồm:
Correct!
Wrong!
Câu 37: Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện sinh dục gồm:
Correct!
Wrong!
Câu 38: Biểu hiện thần kinh giao cảm:
Correct!
Wrong!
Câu 39: Triệu chứng mắt gồm: cảm giác dị vật ở trong mắt, sợ ánh sáng (Photophobie), chảy nước mắt, phù mí mắt, sung huyết và sưng kết mạc... (thâm nhiễm cơ và tổ chức hốc mắt, nhất là tổ chức quanh hốc mắt), được xếp vào giai đoạn:
Correct!
Wrong!
Câu 40: Tổn thương cơ vận nhãn:
Correct!
Wrong!
Câu 41: Đặc điểm phù niêm trong Basedow:
Correct!
Wrong!
Câu 42: Biểu hiện ngoại biên của Basedow là:
Correct!
Wrong!
Câu 43: Hiện diện trong máu bệnh nhân Basedow một số kháng thể chống lại tuyến giáp như:
Correct!
Wrong!
Câu 44: Siêu âm tuyến giáp trong Basedow có đặc điểm:
Correct!
Wrong!
Câu 45: Nhóm thuốc ức chế tổng hợp hormone giáp:
Correct!
Wrong!
Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Nội khoa cơ sở online - Đề #17
Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Nội khoa cơ sở online – Đề #17 ngay tại Tracnghiem123 để nhanh chóng chuẩn bị cho kỳ thi của bạn. Đề thi đảm bảo dễ dàng và tiện lợi, hãy tham gia ngay!