3600
Câu 1: Trong VGM tự miễn, các xét nghiệm sau có giá trị:
Correct!
Wrong!
Câu 2: Về sinh hóa, để phân biệt VGM hoạt động và tồn tại, cần dựa vào:
Correct!
Wrong!
Câu 3: Viêm gan mạn nào sau đây khó chẩn đoán nhất:
Correct!
Wrong!
Câu 4: Chẩn đoán VGM Delta dựa vào:
Correct!
Wrong!
Câu 5: Chẩn đóan phân biệt VGM tồn tại và hoạt động, dựa vào:
Correct!
Wrong!
Câu 6: Cách sử dụng liều thuốc chủng ngừa viêm gan virus B:
Correct!
Wrong!
Câu 7: Vidarabin có đặc tính sau:
Correct!
Wrong!
Câu 8: Liều dùng của Vidarabin:
Correct!
Wrong!
Câu 9: Liều dùng của Interferon trong viêm gan mạn virus C là:
Correct!
Wrong!
Câu 10: Ở Việt Nam tỷ lệ nhiễm bệnh Amíp cao nhất là:
Correct!
Wrong!
Câu 11: Theo điều tra mới nhất tỷ lệ nhiễm Amíp ở thành phố Hồ Chí Minh là:
Correct!
Wrong!
Câu 12: Tỷ lệ nhiễm Amíp cao là do:
Correct!
Wrong!
Câu 13: Amíp thể hoạt động chết khi rời ký chủ sau:
Correct!
Wrong!
Câu 14: Thể lây nhiễm chính của ký sinh trùng Amíp là:
Correct!
Wrong!
Câu 15: Bào nang có thể sống trong nước 10°C trong:
Correct!
Wrong!
Câu 16: Trong phân ẩm ở nhiệt độ 40°C bào nang có thể sống được:
Correct!
Wrong!
Câu 17: Ở cơ thể ruồi, gián bào nang có thể sống được:
Correct!
Wrong!
Câu 18: Amíp thường gây bệnh nhiều nhất vào:
Correct!
Wrong!
Câu 19: Amíp gây bệnh chủ yếu là thể:
Correct!
Wrong!
Câu 20: Tổn thương Amíp ở gan thường là:
Correct!
Wrong!
Câu 21: Amíp đột nhấp vào gan bằng:
Correct!
Wrong!
Câu 22: Khi vào gan Amíp khu trú tại:
Correct!
Wrong!
Câu 23: Tại gan Amíp có thể tiết ra men:
Correct!
Wrong!
Câu 24: Tổn thương cơ bản của Amíp gan là:
Correct!
Wrong!
Câu 25: Trong thời kỳ xung huyết nốt hoại tử ở gan sẽ có:
Correct!
Wrong!
Câu 26: Tại tổn thương ở gan ký sinh trùng amíp có thể được tìm thấy:
Correct!
Wrong!
Câu 27: Áp xe gan amíp ở thuỳ gan phải chiếm tỷ lệ:
Correct!
Wrong!
Câu 28: Triệu chứng lâm sàng thường gặp của áp xe gan amíp là:
Correct!
Wrong!
Câu 29: Đau vùng gan mật trong áp xe gan amíp chiếm tỷ lệ:
Correct!
Wrong!
Câu 30: Đau trong áp xe gan amíp sẽ gia tăng khi:
Correct!
Wrong!
Câu 31: Tỷ lệ gan to gặp trong áp xe gan amíp là:
Correct!
Wrong!
Câu 32: Trong áp xe gan amíp trắc nghiệm miễn dịch huỳnh quang huyết thanh dương tính với:
Correct!
Wrong!
Câu 33: Với xét nghiệm Elysa áp xe gan amíp dương tính ở:
Correct!
Wrong!
Câu 34: Trong áp xe gan amíp, xét nghiệm nào sau đây thường không thay đổi:
Correct!
Wrong!
Câu 35: Tìm amíp di động trong áp xe gan amíp bằng cách:
Correct!
Wrong!
Câu 36: Chẩn đoán áp xe gan amíp dựa vào:
Correct!
Wrong!
Câu 37: Áp xe gan amíp được gọi là mạn tính khi:
Correct!
Wrong!
Câu 38: Biến chứng thường gặp của áp xe gan amíp là:
Correct!
Wrong!
Câu 39: Viêm thận bể thận là một bệnh lý được đặc trưng bởi:
Correct!
Wrong!
Câu 40: Nguyên nhân gây Viêm thận bể thận:
Correct!
Wrong!
Câu 41: Cơ chế tổn thương thận chính trong viêm thận bể thận là do:
Correct!
Wrong!
Câu 42: Cái nào không thuộc yếu tố thuận lợi của viêm thận bể thận:
Correct!
Wrong!
Câu 43: Giải phẫu bệnh của viêm thận bể thận:
Correct!
Wrong!
Câu 44: Vi khuẩn thường gây viêm thận bể thận:
Correct!
Wrong!
Câu 45: Viêm thận bể thận cấp là bệnh lý:
Correct!
Wrong!
Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Nội khoa cơ sở online - Đề #14
Thi thử trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở online – Đề #14 ngay tại Tracnghiem123 để ôn tập hiệu quả. Đảm bảo nhanh chóng và dễ dàng, hãy tham gia ngay!