3600
Câu 1: Xếp vào nhóm T3 nếu: không kể kích thước nhưng khối u đã:
Correct!
Wrong!
Câu 2: Trong ung thư phổi, xếp vào nhóm T3 nếu:
Correct!
Wrong!
Câu 3: Trong ung thư phổi, không kể kích thước u, nếu có tràn dịch màng phổi phải xếp vào T3 vì:
Correct!
Wrong!
Câu 4: Yếu tố quyết định cách thức điều trị ung thư phổi là:
Correct!
Wrong!
Câu 5: Tìm một ý không đúng với ung thư tế bào nhỏ không biệt hoá:
Correct!
Wrong!
Câu 6: Tìm một câu sai: Trong ung thư phổi không phải tế bào nhỏ không biệt hoá:
Correct!
Wrong!
Câu 7: Nếu ung thư phổi cách chĩa phế quản gốc < 2cm là nhóm T3 vì:
Correct!
Wrong!
Câu 8: Trong u phổi, toàn bộ một phổi bị xẹp có nghĩa là:
Correct!
Wrong!
Câu 9: Nguyên nhân xơ gan hay gặp nhất ở nước ta là:
Correct!
Wrong!
Câu 10: Tăng áp lực tĩnh mạch cửa trong xơ gan là do: 1. Tĩnh mạch cửa bị chèn ép do tổ chức xơ phát triển. 2. Các nốt tế bào gan tân tạo chèn vào tĩnh mạch cửa. 3. Do tăng áp tĩnh mạchchủ dưới 4. Tăng áp tĩnh mạch lách.
Correct!
Wrong!
Câu 11: Chẩn đoán xác định xơ gan còn bù dựa vào:
Correct!
Wrong!
Câu 12: Hồng ban lòng bàn tay trong suy gan là do:
Correct!
Wrong!
Câu 13: Trong xơ gan, chảy máu dưới da và niêm mạc là do:
Correct!
Wrong!
Câu 14: Tăng Bilirubin trong xơ gan là do:
Correct!
Wrong!
Câu 15: Tuần hoàn bàng hệ chính trong xơ gan là:
Correct!
Wrong!
Câu 16: Thiếu máu trong xơ gan là do:
Correct!
Wrong!
Câu 17: Báng trong xơ gan là do các nguyên nhân sau đây ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 18: Cường lách trong xơ gan có biểu hiện:
Correct!
Wrong!
Câu 19: Trong xơ gan, xét nghiệm nào sau đây là đặc hiệu chứng tỏ có hội chứng viêm:
Correct!
Wrong!
Câu 20: Nguyên nhân nào sau đây làm giảm tỷ prothrombin:
Correct!
Wrong!
Câu 21: Trong xơ gan mất bù, biến chứng nhiễm khuẩn theo thứ tự hay gặp là: 1. Viêm phổi. 2. Nhiễm trùng báng. 3. Viêm ruột. 4. Nhiễm trùng đường tiểu.
Correct!
Wrong!
Câu 22: Chảy máu tiêu hóa trong xơ gan mất bù có thể do: 1. Tăng áp lực cửa nặng 2. Tắc mật 3. Suy gan nặng. 4. Viêm, loét dạ dày.
Correct!
Wrong!
Câu 23: Chảy máu từ tĩnh mạch trướng thực quản có đặc điểm:
Correct!
Wrong!
Câu 24: Hội chứng não gan thường do: 1. Tăng áp cửa nặng. 2. Suy gan nặng. 3. Rối loạn điện giải. 4. Nhiễm khuẩn 5. Tắc mật nặng và kéo dài.
Correct!
Wrong!
Câu 25: Các biểu hiện của hôn mê gan là do:
Correct!
Wrong!
Câu 26: Triệu chứng sớm của hôn mê gan là:
Correct!
Wrong!
Câu 27: Dấu rung vỗ cánh có đặc điểm:
Correct!
Wrong!
Câu 28: Hôn mê gan thường có đặc điểm:
Correct!
Wrong!
Câu 29: Điều trị đặc hiệu suy gan là:
Correct!
Wrong!
Câu 30: Các biện pháp điều trị cổ trướng trong xơ gan: 1. Nghĩ ngơi, tiết thực, lợi tiểu. 2. Chọc tháo báng. 3. Dùng kích thích tố nam. 4. Truyền albumin lạt.
Correct!
Wrong!
Câu 31: Xét nghiệm để theo dõi khi điều trị lợi tiểu ở bệnh nhân xơ gan mất bù:
Correct!
Wrong!
Câu 32: Điều trị chảy máu từ tĩnh mạch trướng thực quản thường áp dụng theo thứ tự:
Correct!
Wrong!
Câu 33: Thuốc ứ chế dẫn truyền thần kinh giả hiện nay được ưa chuộng:
Correct!
Wrong!
Câu 34: Bệnh nhân nữ 45 tuổi, xơ gan mất bù. Vào viện vì sốt, đau bụng. Khám thực thể cho thấy: da vàng, sốt (38,1 độ C), mạch 100l/phút. Bụng to, căng bè, đau, phù chân. Cận lâm sàng: Bilirubin máu: 13,6 mg%, Hb: 12,2 g%. Bạch cầu máu: 14.500/mm3. Tiểu cầu: 98.000/mm3. tỷ Prothrombin 64%. Albumin máu 28g/lít. Dịch báng: Albumin 9g/l. BC: 650/mm3. Neutro: 90% Mono: 10%. Nhuộm Gram không có vi khuẩn. Điều nào sau đây là đúng:
Correct!
Wrong!
Câu 35: Bệnh nhân nữ 45 tuổi, xơ gan mất bù. Vào viện vì sốt, đau bụng. Khám thực thể cho thấy: da vàng, sốt (38,1 độ C), mạch 100l/phút. Bụng to, căng bè, đau, phù chân. Cận lâm sàng: Bilirubin máu: 13,6 mg%, Hb: 12,2 g%. Bạch cầu máu: 14.500/mm3. Tiểu cầu: 98.000/mm3. tỷ Prothrombin 64%. Albumin máu 28g/lít. Dịch báng: Albumin 9g/l. BC: 650/mm3. Neutro: 90% Mono: 10%. Nhuộm Gram không có vi khuẩn. Có cần chọc dò màng bụng lần 2 không và thực hiện khi nào?
Correct!
Wrong!
Câu 36: Điều trị báng mức độ trung bình ở bệnh nhân xơ gan:
Correct!
Wrong!
Câu 37: Vi khuẩn hay gặp nhất trong nhiễm trùng báng là:
Correct!
Wrong!
Câu 38: Điều trị nhiễm khuẩn báng nhưng cấy dịch báng âm tính là:
Correct!
Wrong!
Câu 39: Trong dịch báng cấy có E. Coli, điều trị tốt nhất là:
Correct!
Wrong!
Câu 40: Điều trị dự phòng chảy máu tái phát từ tĩnh mạch trướng thực quản tốt nhất là:
Correct!
Wrong!
Câu 41: Khi hít nước vào phổi gây ra các hiện tượng sau:
Correct!
Wrong!
Câu 42: Khi ngạt trong nước mặn thể tích máu thay đổi:
Correct!
Wrong!
Câu 43: Trong ngạt nước ngọt thiếu máu là do:
Correct!
Wrong!
Câu 44: Trong ngạt loại nước nào sau đây thì gây tăng thể tích máu:
Correct!
Wrong!
Câu 45: Trong ngạt nước, loại nước nào sau đây thì gây giảm thể tích máu:
Correct!
Wrong!
Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Nội khoa cơ sở online - Đề #12
Để chuẩn bị tốt cho kỳ thi Nội khoa cơ sở, hãy tham gia ngay bài thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Nội khoa cơ sở online – Đề #12 trên tracnghiem123. Với hệ thống câu hỏi đa dạng và chất lượng, bạn sẽ có cơ hội ôn tập hiệu quả một cách dễ dàng và nhanh chóng. Hãy truy cập ngay vào chuyên mục ‘Nội khoa cơ sở’ để bắt đầu bài thi của mình!