3600
Câu 1: Đặc điểm chung về dịch tễ giun đũa:
Correct!
Wrong!
Câu 2: Hội chứng Loefler bao gồm các triệu chứng sau, ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 3: Triệu chứng XQ phổi trong hội chứng Loefer biến mất sau:
Correct!
Wrong!
Câu 4: Biện pháp nào không có hiệu quả để phòng chống bệnh giun đũa.
Correct!
Wrong!
Câu 5: Dấu hiệu nào không phải là dấu hiệu chính của abces gan do giun.
Correct!
Wrong!
Câu 6: Triệu chứng của cơn đau bụng trong giun chui ống mật:
Correct!
Wrong!
Câu 7: Triệu chứng nào không phải là triệu chứng thường gặp của nhiễm trùng đường mật sau giun chui ống mật:
Correct!
Wrong!
Câu 8: Đặc điểm của đau bụng trong bán tắc ruột do giun:
Correct!
Wrong!
Câu 9: Yếu tố nào không phải là yếu tố thuận lợi làm xuất hiện biến chứng giun chui ống mật.
Correct!
Wrong!
Câu 10: Đất sét ẩm là môi trường thuận lợi cho giun móc phát triển.
Correct!
Wrong!
Câu 11: Giun móc có thể gây ra các triệu chứng sau:
Correct!
Wrong!
Câu 12: Biện pháp nào sau đây không phòng được nhiễm giun kim.
Correct!
Wrong!
Câu 13: Biện pháp tôt nhất để điều trị giun kim:
Correct!
Wrong!
Câu 14: Test Elisa để chẩn đoán bệnh sán lá gan lớn có hiệu giá kháng thể (+) nhỏ nhất là:
Correct!
Wrong!
Câu 15: Trẻ bị bệnh sán lá gan lớn là do:
Correct!
Wrong!
Câu 16: Biện pháp nào để phòng bệnh giun móc:
Correct!
Wrong!
Câu 17: Các kết quả dưới đây là của thiếu máu giun móc, ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 18: Trong thiếu máu do giun móc vấn đề quan trọng là phải cung cấp thêm vitamin B12, acid folique để tạo máu.
Correct!
Wrong!
Câu 19: Thuốc điều trị có hiệu quả hiện nay đối với bệnh nhiễm sán lá gan lớn (Fasiola Hepatica):
Correct!
Wrong!
Câu 20: Tác dụng dược lý của Albendazol đối với giun, sán:
Correct!
Wrong!
Câu 21: Tác dụng dược lý của Mebendazol đối với giun, sán:
Correct!
Wrong!
Câu 22: Tác dụng dược lý của Pyrantel pamoate đối với giun:
Correct!
Wrong!
Câu 23: Do giun móc bám vào niêm mạc ruột hút máu và làm máu chảy nhiều nên trẻ thường có triệu chứng thiếu máu cấp.
Correct!
Wrong!
Câu 24: Ấu trùng giun đũa có thể gây nên hội chứng Loefler còn ấu trùng giun móc thì không.
Correct!
Wrong!
Câu 25: Tử vong do tiêu chảy ở nhóm trẻ < 2 tuổi chiếm bao nhiêu phần trăm tỷ lệ tử vong của bệnh tiêu chảy ở trẻ em:
Correct!
Wrong!
Câu 26: Theo IMCI dấu hiệu nào là của phân loại có mất nước trong bệnh tiêu chảy:
Correct!
Wrong!
Câu 27: Theo IMCI dấu hiệu nào là của mất nước nặng trong bệnh tiêu chảy:
Correct!
Wrong!
Câu 28: Trẻ 3 tháng, bú sữa bò, tiêu chảy cấp có mất nước. Chế độ ăn của trẻ là:
Correct!
Wrong!
Câu 29: Tử vong trong tiêu chảy cấp ở trẻ em thường do:
Correct!
Wrong!
Câu 30: Phương pháp chăm sóc trẻ nào sau đây không làm tăng nguy cơ tiêu chảy:
Correct!
Wrong!
Câu 31: Trong bệnh tiêu chảy dùng có thể thất bại trong các trường hợp sau, ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 32: Đặc điểm nào sau đây không phù hợp trong bệnh tiêu chảy kéo dài.
Correct!
Wrong!
Câu 33: Chọn câu phù hợp nhất trong các xử trí sau đây khi trẻ bắt đầu bị tiêu chảy:
Correct!
Wrong!
Câu 34: Trẻ bị tiêu chảy khi cho uống ORS bị nôn cần phải:
Correct!
Wrong!
Câu 35: Chỉ định kháng sinh nào sau đây là không phù hợp trong điều trị tiêu chảy:
Correct!
Wrong!
Câu 36: Hướng dẫn nào dưới đây là không phù hợp với phác đồ điều trị B cho một trẻ > 6 tháng:
Correct!
Wrong!
Câu 37: Phương pháp nào dưới đây không có tác dụng làm giảm tỷ lệ bệnh tiêu chảy cấp:
Correct!
Wrong!
Câu 38: Hậu quả nào sau đây là nguy hiểm nhất trong mất nước nặng.
Correct!
Wrong!
Câu 39: Chất nào dưới đây không có tác dụng làm tăng hiệu quả hấp thu Na ở ruột:
Correct!
Wrong!
Câu 40: Điều trị mất nước nặng đối với trẻ < 12 tháng.
Correct!
Wrong!
Câu 41: Dặn bà mẹ các dấu hiệu cần đưa trẻ tới trạm y tế khi điều trị tiêu chảy tại nhà:
Correct!
Wrong!
Câu 42: Chỉ số mắc bệnh tiêu chảy cao nhất là ở lứa tuổi:
Correct!
Wrong!
Câu 43: Các yếu tố vật chủ sau đây làm tăng tính cảm thụ đối với tiêu chảy, ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 44: Vùng nhiệt đới tiêu chảy do Rotavirus thường xảy ra cao điểm vào mùa khô lạnh:
Correct!
Wrong!
Câu 45: Yếu tố nào không phải là yếu tố thuận lợi gây bệnh ỉa chảy cho trẻ trong thời kỳ ăn dặm.
Correct!
Wrong!
Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Nhi khoa online - Đề #7
Để chuẩn bị tốt cho kỳ thi môn Nhi khoa, hãy tham gia ngay bài thi thử trắc nghiệm ôn tập đề số 7 trực tuyến trên Tracnghiem123. Với hệ thống câu hỏi đa dạng và chất lượng, bạn sẽ có cơ hội ôn luyện hiệu quả mà không tốn nhiều thời gian. Hãy truy cập vào chuyên mục ‘Nhi khoa’ ngay hôm nay để bắt đầu!