3600
Câu 1: Chất kháng độc không đặc hiệu thường hay được sử dụng phổ biến nhất trong điều trị ngộ độc cấp là than hoạt.Điều đó đúng hay sai:
Correct!
Wrong!
Câu 2: Chất kháng độc đặc hiệu trong trường hợp ngộ độc cấp thuốc trừ sâu gốc phospho hữu cơ là Atropin .Điều đó đúng hay sai:
Correct!
Wrong!
Câu 3: Cần hướng dẫn cho mọi người biết rằng trong trường hợp có người bị chất độc tiếp xúc với da thì cần:
Correct!
Wrong!
Câu 4: Cần hướng dẫn cho mọi người biết rằng trong trường hợp trẻ uống nhầm hoá chất thì:
Correct!
Wrong!
Câu 5: Cần hướng dẫn cho mọi người biết rằng trong trường hợp bị vôi vấy vào mắt thì nên rửa bằng:
Correct!
Wrong!
Câu 6: Cần hướng dẫn cho mọi người biết rằng trong trường hợp bị acid vấy vào mắt thì nên rửa bằng:
Correct!
Wrong!
Câu 7: Cần hướng dẫn cho mọi người biết rằng trong trường hợp bị chất độc vấy vào mắt thì nên:
Correct!
Wrong!
Câu 8: Trong trường hợp bị côn trùng độc cắn, chích hay đốt thì nên:
Correct!
Wrong!
Câu 9: Biện pháp để dự phòng ngộ độc cấp hữu hiệu nhất là:
Correct!
Wrong!
Câu 10: Tác nhân gây bệnh bạch hầu là:
Correct!
Wrong!
Câu 11: Thuộc tính nào sau đây không phù hợp với vi khuẩn bạch hầu:
Correct!
Wrong!
Câu 12: Dựa vào các đặc điểm nào người ta chia vi khuẩn bạch hầu làm 3 biotypes:
Correct!
Wrong!
Câu 13: Nguyên nhân gây viêm cơ tim trong bệnh bạch hầu là do:
Correct!
Wrong!
Câu 14: Liều dùng SAD nào sau đây không phù hợp trong các loại tổn thương do bạch hầu:
Correct!
Wrong!
Câu 15: Cách sinh bệnh của vi khuẩn bạch hầu qua các bước sau, ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 16: Muốn tìm vi khuẩn bạch hầu, cách tốt nhất là soi cấy dịch tiết ở mũi họng:
Correct!
Wrong!
Câu 17: Triệu chứng lâm sàng thường gặp của bạch hầu họng-amygdales như sau, ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 18: Triệu chứng nào không phù hợp với bạch hầu họng – thanh quản dạng cổ bò:
Correct!
Wrong!
Câu 19: Gián biệt bệnh bạch hầu họng với một số bệnh lý sau đây, ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 20: Điểm nào không phù hợp khi bắt buộc bệnh bạch hầu họng thanh quản phải nghỉ ngơi tại phòng bệnh và được theo dõi chặt chẽ.
Correct!
Wrong!
Câu 21: Biến chứng thần kinh nào không tìm thấy do bệnh bạch hầu gây ra:
Correct!
Wrong!
Câu 22: Người trong gia đình của một trẻ bị bạch hầu họng, nên sử dụng các loại thuốc sau:
Correct!
Wrong!
Câu 23: Thuốc nào sau đây điều trị đặc hiệu cho bệnh bạch hầu:
Correct!
Wrong!
Câu 24: Khi thử test SAD (+) thì nên thực hiện 1 trong những biện pháp nào sau đây:
Correct!
Wrong!
Câu 25: Trong vụ dịch, thông thường ổ chứa vi khuẩn bạch hầu được tìm thấy:
Correct!
Wrong!
Câu 26: Một số đặc điểm về dịch tễ học của bệnh bạch hầu như sau, ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 27: Độc tố của vi khuẩn bạch hầu có trọng lượng phân tử là 52. 000 Daltons và có 2 thành phần C và D.
Correct!
Wrong!
Câu 28: Một trẻ bạch hầu họng thanh quản, chỉ định 40. 000 đơn vị SAD, nhưng gia đình chỉ mua được 20. 000 đơn vị. Vậy cách sử dụng nào sau đây là phù hợp:
Correct!
Wrong!
Câu 29: Chỉ ra một điểm không phù hợp khi nói đến tính chất của độc tố bạch hầu:
Correct!
Wrong!
Câu 30: Yếu tố nào liên quan đến sự hình thành dấu cổ bò trong bạch hầu họng thanh quản:
Correct!
Wrong!
Câu 31: Lâm sàng bệnh bạch hầu phụ thuộc vào diện tích màng giả, và lượng độc tố.
Correct!
Wrong!
Câu 32: Những biểu hiện lâm sàng của bạch hầu thanh quản như sau, ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 33: Khó thở trong bạch hầu thanh quản được gọi là khó thở từ từ:
Correct!
Wrong!
Câu 34: Nêu lên một điểm không phù hợp khi nói đến viêm cơ tim trong bạch hầu họng thanh quản:
Correct!
Wrong!
Câu 35: Chỉ định nào là phù hợp đối với người lành mang trùng không có triệu chứng.
Correct!
Wrong!
Câu 36: Dựa vào các điểm chính sau để tiên lượng bạch hầu họng thanh quản, ngọai trừ.
Correct!
Wrong!
Câu 37: Chọn cách thử phản ứng SAD chính xác trước khi tiêm cho bệnh nhân bạch hầu:
Correct!
Wrong!
Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Nhi khoa online - Đề #33
Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Nhi khoa online – Đề #33 nhanh tại Tracnghiem123. Đảm bảo nhanh chóng và dễ dàng. Đừng bỏ lỡ cơ hội ôn tập hiệu quả!