3600
Câu 1: Nếu so với người lớn thì thành phần khí ở phế nang trẻ em trong điều kiện bình thường có đặc điểm:
Correct!
Wrong!
Câu 2: Kiểu thở ở trẻ sơ sinh là thở bằng mũi, thở bụng và nhịp thở không đều:
Correct!
Wrong!
Câu 3: Bình thường, áp suất riêng phần của oxy trong máu động mạch trẻ em là:
Correct!
Wrong!
Câu 4: Tuần hoàn rau thai của trẻ được hình thành từ cuối tuần thứ:
Correct!
Wrong!
Câu 5: Lưu lượng máu trong tuần hoàn bào thai có đặc điểm là:
Correct!
Wrong!
Câu 6: Đặc điểm của lưu lượng máu trong tuần hoàn bào thai là:
Correct!
Wrong!
Câu 7: Áp lực máu ở tuần hoàn trong bào thai có đặc điểm là:
Correct!
Wrong!
Câu 8: Trong tuần hoàn thai, độ bão hòa oxy trong máu động mạch có đặc điểm:
Correct!
Wrong!
Câu 9: Trong thời kỳ bào thai, sau khi trao đổi chất dinh dưỡng và dưỡng khí ở rau thai, máu vào thai nhi qua:
Correct!
Wrong!
Câu 10: Lỗ bầu dục(Botal) là lỗ thông giữa:
Correct!
Wrong!
Câu 11: Trong nhưng tháng đầu sau sinh tim của trẻ:
Correct!
Wrong!
Câu 12: Tần số tim của trẻ lúc 1 tuổi là:
Correct!
Wrong!
Câu 13: Huyết áp tối đa ở trẻ em có đặc điểm:
Correct!
Wrong!
Câu 14: Để đo huyết áp ở trẻ em cần tuân thủ:
Correct!
Wrong!
Câu 15: Dị tật nào dưới đây sẽ làm cho trẻ chết ngay sau sinh:
Correct!
Wrong!
Câu 16: Dị tật nào dưới đây của tim luôn đi kèm với tồn tại ống động mạch sau sinh:
Correct!
Wrong!
Câu 17: Công thức Molchanov dùng để tính huyết áp tối đa của trẻ em > 1 tuổi là:
Correct!
Wrong!
Câu 18: Sau khi ra đời động mạch rốn thoái hoá thành:
Correct!
Wrong!
Câu 19: Độ bão hoà oxy trong máu của thai nhi cao nhất ở tại:
Correct!
Wrong!
Câu 20: Vị trí mỏm tim đập bình thường ở trẻ em 0-1 tuổi nằm ở:
Correct!
Wrong!
Câu 21: Công thức Molchanov dùng để tính huyết áp tối thiểu của trẻ em > 1 tuổi là:
Correct!
Wrong!
Câu 22: Lỗ bầu dục đóng lại sau sinh là do, ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 23: Mạch máu trẻ em có đặc điểm: đường kính động mạch chủ:
Correct!
Wrong!
Câu 24: Vị trí nghe tim ở gian sườn 2 cạnh ức phải là ổ nghe tim của van động mạch phổi:
Correct!
Wrong!
Câu 25: Mạch ở trẻ nhỏ lúc bình thường luôn nhanh hơn so trẻ lớn và người lớn:
Correct!
Wrong!
Câu 26: Trong bào thai nhĩ trái nhận máu đến chủ yếu từ tĩnh mạch chủ dưới:
Correct!
Wrong!
Câu 27: Ngay sau sinh máu lên phổi nhiều là do tăng áp lực trong động mạch phổi:
Correct!
Wrong!
Câu 28: Biến chứng suy tim thường gặp nhất ở trẻ bị bệnh tim bẩm sinh là:
Correct!
Wrong!
Câu 29: Nguyên nhân nào ít khi gây suy tim ở trẻ nhỏ:
Correct!
Wrong!
Câu 30: Nguyên nhân ngoài tim nào dưới đây thường gây suy tim cấp ở trẻ nhỏ:
Correct!
Wrong!
Câu 31: Suy tim cấp ở trẻ em thường xảy ra sau rối loạn nhịp loại:
Correct!
Wrong!
Câu 32: Cung lượng tim luôn luôn tỷ lệ nghịch với yếu tố nào dưới đây:
Correct!
Wrong!
Câu 33: Cung lượng tim tuôn luôn tỷ lệ thuận với yếu tố nào dưới đây:
Correct!
Wrong!
Câu 34: Trong suy tim cơ thể thích nghi bằng cơ chế sau:
Correct!
Wrong!
Câu 35: Chẩn đoán suy tim cấp ở trẻ nhỏ khi có:
Correct!
Wrong!
Câu 36: Những triệu chứng thường gặp trong suy tim trái bao gồm:
Correct!
Wrong!
Câu 37: Triệu chứng thường gặp trong suy tim phải bao gồm:
Correct!
Wrong!
Câu 38: Thuốc ức chế men chuyển có tác dụng:
Correct!
Wrong!
Câu 39: Tim to trên X.quang ngực thẳng ở trẻ nhỏ khi:
Correct!
Wrong!
Câu 40: Biện pháp nào sau đây không có hiệu quả làm giảm tiền gánh trong suy tim:
Correct!
Wrong!
Câu 41: Digoxin là thuốc được chỉ định trong trường hợp suy tim do:
Correct!
Wrong!
Câu 42: Gan lớn trong suy tim phải là:
Correct!
Wrong!
Câu 43: Rối loạn nhịp loại nào sau đây thường gây suy tim ở trẻ em:
Correct!
Wrong!
Câu 44: Dấu hiệu nào luôn tìm thấy khi nghe tim ở suy tim trái chưa được điều trị:
Correct!
Wrong!
Câu 45: Trong suy tim phải áp lực tĩnh mạch trung ương là:
Correct!
Wrong!
Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Nhi khoa online - Đề #26
Thi thử trắc nghiệm môn Nhi khoa online Đề #26 ngay tại Tracnghiem123 để chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đề thi đảm bảo nhanh chóng và dễ dàng, hãy tham gia ngay!