3600
Câu 1: Có thể hạn chế vàng da ở trẻ sơ sinh bằng cách:
Correct!
Wrong!
Câu 2: Điều trị vàng da tăng bilirubin trực tiếp là điều trị:
Correct!
Wrong!
Câu 3: Mức độ bilirubin để chiếu đèn không tùy thuộc vào:
Correct!
Wrong!
Câu 4: Để phân biệt vàng da tăng bilirubin gián tiếp hay trực tiếp không thể dựa vào triệu chứng lâm sàng vàng da.
Correct!
Wrong!
Câu 5: Trước một trẻ sơ sinh vàng da, nếu xác định được là vàng da sinh lý thì hoàn toàn an tâm.
Correct!
Wrong!
Câu 6: Phác đồ điều trị chung cho vàng da tăng bilirubin gián tiếp thường là chiếu đèn nên việc chẩn đoán nguyên nhân vàng da không nhất thiết phải đặt ra.
Correct!
Wrong!
Câu 7: Trong trường hợp vàng da do bất đồng nhóm máu, cần thay máu để nhanh chóng đưa bớt lượng bilirubin gián tiếp quá cao ra ngoài cơ thể, để loại kháng thể kháng hồng cầu con.
Correct!
Wrong!
Câu 8: Da của trẻ sơ sinh:
Correct!
Wrong!
Câu 9: Lớp mỡ dưới da được hình thành:
Correct!
Wrong!
Câu 10: Cấu tạo lớp mỡ dưới da ở trẻ em:
Correct!
Wrong!
Câu 11: Một nhận định sau đây về chức năng sinh lý của da là không đúng:
Correct!
Wrong!
Câu 12: Đặc điểm cấu tạo hệ cơ của trẻ em:
Correct!
Wrong!
Câu 13: Đặc điểm về sự phát triển cơ ở trẻ em:
Correct!
Wrong!
Câu 14: Các nhận định sau đây về đặc điểm sinh lý của hệ cơ trẻ em là đúng, ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 15: Nhận định nào sau đây là không đúng về xương trẻ sơ sinh:
Correct!
Wrong!
Câu 16: Đặc điểm về xương sọ của trẻ em:
Correct!
Wrong!
Câu 17: Chọn 1 nhận định sai về thời gian xuất hiện điểm cốt hoá:
Correct!
Wrong!
Câu 18: Đặc điểm về xương lồng ngực của trẻ em:
Correct!
Wrong!
Câu 19: Người ta có thể dựa vào điểm cốt hoá để xác định lứa tuổi của trẻ. Nhận định này:
Correct!
Wrong!
Câu 20: Cơ trẻ em phát triển không đồng đều. Ở trẻ dưới 6 tuổi, các cơ ở đùi, vai, cẳng chân, cánh tay phát triển trước trong khi đó các cơ nhỏ như cơ ở bàn tay, ngón tay phát triển sau. Nhận định trên:
Correct!
Wrong!
Câu 21: Xương trẻ em có độ mềm và chun giãn hơn xương người lớn do chứa nhiều nuớc và ít muối khoáng. Nhận định trên:
Correct!
Wrong!
Câu 22: Trương lực cơ ở trẻ em: trong những tháng đầu sau sinh có hiện tượng giảm trương lực cơ sinh lý, đặc biệt ở chi trên và chi dưới kéo dài trong vòng 2 - 4 tháng. Nhận định trên:
Correct!
Wrong!
Câu 23: Nguyên nhân chính gây mù lòa trẻ em ở các nước đang phát triển là:
Correct!
Wrong!
Câu 24: Hãy tìm 1 yếu tố không phải là nguyên nhân của thiếu vitamin A:
Correct!
Wrong!
Câu 25: Ở Việt Nam thiếu vitamin A thường gặp ở trẻ:
Correct!
Wrong!
Câu 26: Loại thức ăn nào sau đây có chứa nhiều vitamin A.
Correct!
Wrong!
Câu 27: Triệu chứng xuất hiện đầu tiên của bệnh thiếu vitamin A là:
Correct!
Wrong!
Câu 28: Khi trẻ bị quáng gà thì trẻ:
Correct!
Wrong!
Câu 29: Nguyên nhân thiếu vitamin A ở trẻ các nước đang phát triển là:
Correct!
Wrong!
Câu 30: Theo phác đồ điều trị mới, tổng liều vitamin A ở trẻ dưới 1 tuổi là:
Correct!
Wrong!
Câu 31: Biện pháp nào sau đây là tốt nhất để phòng thiếu vitamin A:
Correct!
Wrong!
Câu 32: Một trong các dấu hiệu sau đây không phải là biểu hiện của thiếu vitamin A:
Correct!
Wrong!
Câu 33: Khi trẻ có biểu hiện thiếu vitamin A cần:
Correct!
Wrong!
Câu 34: Biểu hiện tại mắt nào sau đây đặc hiệu cho thiếu vitamin A.
Correct!
Wrong!
Câu 35: Cách xử trí nào sau đây là sai trong trường hợp trẻ có biểu hiện viêm loét tại mắt do thiếu vitamin A.
Correct!
Wrong!
Câu 36: Khi trẻ bị bệnh tiêu chảy hay viêm phổi có kèm thiếu vitamin A tỷ lệ tử vong tăng cao. Nhóm có quáng gà tử vong gấp 3 lần; có vệt Bitot gấp 7 lần; có cả 2 triệu chứng gấp 9 lần. Nhận định này:
Correct!
Wrong!
Câu 37: Trẻ càng lớn tuổi thì càng dễ bị thiếu vitamin A vì nhu cầu vitamin A tăng theo tuổi, đảm bảo cho sự phát triển xương cũng như thị giác. Nhận định này:
Correct!
Wrong!
Câu 38: Trẻ càng nhỏ nhu cầu vitamin A càng cao, đặc biệt là trẻ < 1 tuổi nhu cầu vitamin A cao gấp 5-6 lần so với người lớn. Nhận định này:
Correct!
Wrong!
Câu 39: Bệnh còi xương ở trẻ em Việt nam chủ yếu là do:
Correct!
Wrong!
Câu 40: Bệnh còi xương do thiếu vitamin D gặp chủ yếu ở lứa tuổi:
Correct!
Wrong!
Câu 41: Tỷ lệ trung bình trẻ em nước ta mắc bệnh còi xương là:
Correct!
Wrong!
Câu 42: Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố làm hạn chế sự tổng hợp vitamin D qua da:
Correct!
Wrong!
Câu 43: Vitamin D có chức năng:
Correct!
Wrong!
Câu 44: Ở phụ nữ mang thai, nhu cầu Ca và P tăng lên cao nhất vào thời điểm:
Correct!
Wrong!
Câu 45: Bệnh còi xương thể cổ điển:
Correct!
Wrong!
Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Nhi khoa online - Đề #22
Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Nhi khoa online – Đề #22 tại Tracnghiem123. Đảm bảo nhanh chóng và dễ dàng, hãy chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới của bạn!