3600
Câu 1: Một trẻ sơ sinh 3 ngày tuổi, vào viện được ghi nhận không có phập phồng cánh mũi, rút lõm hõm ức ít, co kéo liên sườn rõ, ngực ít di động, không thở rên cả qua ống nghe. Đánh giá trẻ:
Correct!
Wrong!
Câu 2: Một trẻ sinh thường, đủ tháng, ở phút đầu tiên sau sinh được ghi nhận da tím, thở không đều, nhịp tim 110 lần/phút, tay chân co nhẹ, kích thích trẻ nhăn mặt. Đánh giá trẻ:
Correct!
Wrong!
Câu 3: Trẻ 3 ngày tuổi có da môi hồng, phập phồng cánh mũi nhẹ, không co kéo gian sườn, không rút lõm hõm ức, không nghe tiếng rên (cả qua ống nghe), thở ngực bụng cùng chiều, nhịp thở đều 60 lần/phút. Xác định trẻ:
Correct!
Wrong!
Câu 4: Yếu tố nào sau đây không liên quan bệnh màng trong:
Correct!
Wrong!
Câu 5: Hội chứng hít nước ối, phân su có đặc điểm:
Correct!
Wrong!
Câu 6: Bé trai, sinh mổ vì mẹ rỉ ối 20 giờ - nước ối nhuốm phân su, tuổi thai 32 tuần, chỉ số Apgar 8/1’ – 9/5’, cân nặng lúc sinh 1800 gam. Hôm nay 3 ngày tuổi, trẻ xuất hiện thở rên, tần số thở 90 lần/phút, cánh mũi phập phồng, co rút hõm ức – liên sườn và tình trạng tím rõ. Khả năng trẻ bị suy hô hấp là do:
Correct!
Wrong!
Câu 7: Biện pháp xử trí ban đầu quan trọng nhất trong trường hợp nước ối lẫn phân su và trẻ bị ngạt nặng là:
Correct!
Wrong!
Câu 8: Vấn đề sử dụng oxy trong trường hợp suy hô hấp sơ sinh là:
Correct!
Wrong!
Câu 9: Điều trị kháng sinh trong suy hô hấp sơ sinh:
Correct!
Wrong!
Câu 10: Ngay sau sinh hoặc sau một thời gian trẻ sơ sinh xuất hiện suy hô hấp khi không có khả năng thích nghi của các cơ quan có liên quan như hô hấp, tuần hoàn, thần kinh, chuyển hoá.
Correct!
Wrong!
Câu 11: Vệ sinh thai nghén và quản lý thai nghén:
Correct!
Wrong!
Câu 12: Dấu hiệu cần theo dõi để phát hiện suy hô hấp sơ sinh:
Correct!
Wrong!
Câu 13: Biện pháp nào sau đây không giúp làm giảm nguy cơ mắc bệnh viêm phổi sơ sinh là:
Correct!
Wrong!
Câu 14: Để phòng suy hô hấp cho trẻ sơ sinh, biện pháp nào sau đây không phù hợp trong đẻ:
Correct!
Wrong!
Câu 15: Biện pháp giúp trẻ sơ sinh thở tốt ngay sau sinh là:
Correct!
Wrong!
Câu 16: Biện pháp nào sau đây không giúp làm giảm tần suất suy hô hấp sơ sinh do nhiễm trùng sơ sinh sớm:
Correct!
Wrong!
Câu 17: Tần suất mắc bệnh viêm phổi sơ sinh liên quan với việc chăm sóc sơ sinh bảo đảm nguyên tắc ủ ấm, sữa mẹ, vô khuẩn.
Correct!
Wrong!
Câu 18: Việc quản lý thai nghén tốt không giúp làm giảm tần suất bệnh màng trong, hít nước ối phân su, nhiễm trùng phổi sơ sinh.
Correct!
Wrong!
Câu 19: Chẩn đoán hít nước ối phân su cũng cần được nghĩ đến cả trước sinh, khi có nước ối bẩn, suy thai.
Correct!
Wrong!
Câu 20: Chụp X quang lồng ngực phải làm trước khi điều trị suy hô hấp sơ sinh.
Correct!
Wrong!
Câu 21: Tình trạng vàng da đặc thù ở thời kỳ sơ sinh là vàng da do trong máu tăng:
Correct!
Wrong!
Câu 22: Ở giai đoạn sơ sinh, trẻ dễ bị vàng da là do men glucuronyl transferase hoạt động kém, nhất là trẻ đẻ non:
Correct!
Wrong!
Câu 23: Vị trí kiểm tra vàng da ở trẻ sơ sinh là:
Correct!
Wrong!
Câu 24: Trong vàng da sơ sinh, thời gian kéo dài vàng da là:
Correct!
Wrong!
Câu 25: Ở một trẻ sơ sinh bị vàng da xét nghiệm cần thiết nhất phải làm là định lượng:
Correct!
Wrong!
Câu 26: Đặc điểm nào sau đây không giúp phân biệt vàng da do tăng bilirubin gián tiếp với vàng da do tăng bilirubin trực tiếp:
Correct!
Wrong!
Câu 27: Vàng da sinh lý gặp ở:
Correct!
Wrong!
Câu 28: Vàng da sinh lý thường có đặc điểm:
Correct!
Wrong!
Câu 29: Thái độ của người thầy thuốc trước một trẻ được xác định có vàng da sinh lý là:
Correct!
Wrong!
Câu 30: Trong trường hợp vàng da xuất hiện trong vòng 24 giờ sau sinh thì nhận định nào sau đây là sai:
Correct!
Wrong!
Câu 31: Vàng da tăng bilirubin trực tiếp xảy ra trong trường hợp:
Correct!
Wrong!
Câu 32: Yếu tố nào sau đây giúp gợi ý chẩn đoán nguyên nhân vàng da tan máu sau xuất huyết:
Correct!
Wrong!
Câu 33: Trong những tình huống sau ở trẻ sơ sinh đủ tháng, tình huống nào là vàng da sinh lý:
Correct!
Wrong!
Câu 34: Một trẻ sau sinh có Apgar 6/1’, 9/5’. Mẹ rỉ ối trước sinh 20 giờ, ối xanh hôi. Mẹ có nhóm máu O, con nhóm máu B. Hôm nay ở 3 ngày tuổi trẻ xuất hiện vàng da, bú và cử động ít hơn, không có dấu hiệu bất thường nào khác; sơ bộ nghĩ nhiều nhất vàng da này là do:
Correct!
Wrong!
Câu 35: Trẻ 2 ngày tuổi, con thứ 2, sinh mổ vì mẹ khung chậu hẹp, tuổi thai 36 tuần, Apgar 6/1’, 8/5’. Nhóm máu mẹ là O, con A. Tiền sử có chị bị vàng da điều trị ở khoa nhi sơ sinh. Hôm nay trẻ có vàng da, niêm mạc nhạt màu, bú và cử động ít hơn; sơ bộ nghĩ nhiều nhất vàng da này là do:
Correct!
Wrong!
Câu 36: Vàng da bệnh lý là bệnh cảnh vàng da có đặc điểm:
Correct!
Wrong!
Câu 37: Vàng da ở trẻ sơ sinh là do các nguyên nhân sau, ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 38: Dấu hiệu vàng da trong tắc ruột sơ sinh là do:
Correct!
Wrong!
Câu 39: Trẻ đẻ non dễ bị vàng da nhân bởi những yếu tố nguy cơ sau, ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 40: Trước một trẻ sơ sinh có vàng da, luôn luôn nghĩ đén vàng da sinh lý là đầu tiên:
Correct!
Wrong!
Câu 41: Bilirubin gây độc nhất cho tế bào não là bilirubin:
Correct!
Wrong!
Câu 42: Một trẻ sơ sinh đẻ non, 3 ngày tuổi vào viện vì ngưng thở. Khám thấy trẻ có khóc thét, cổ ngửa, co cứng người, thỉnh thoảng có co giật, da vàng ở lòng bàn tay chân. Sơ bộ nghĩ nhiều đến chẩn đoán:
Correct!
Wrong!
Câu 43: Truớc một trẻ sơ sinh bệnh lý vàng da tăng bilirubin gián tiếp, yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố nguy cơ gây vàng da nhân:
Correct!
Wrong!
Câu 44: Điều trị triệu chứng vàng da tăng bilirubin gián tiếp gồm những phương pháp sau, ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 45: Thái độ xử trí trước một trẻ 7 ngày tuổi bị vàng da tăng bilirubin gián tiếp do bướu máu là:
Correct!
Wrong!
Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Nhi khoa online - Đề #21
Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Nhi khoa online – Đề #21 ngay tại Tracnghiem123 để nhanh chóng kiểm tra kiến thức của bạn. Đảm bảo dễ dàng và tiện lợi.